Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2022 cao nhất 28.75 điểm
A. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 26.05 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 19.8 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc |
3 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 26.7 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị - Thừa Thiên Huế) |
4 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5 |
5 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.6 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam Quân khu 7 |
6 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 23.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7 |
7 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9 |
8 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc |
9 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28.75 điểm xét điểm môn Văn >= 9.25 điểm |
10 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28 | Xét tuyển kết quả thi TNTHPT, thí sinh nam Quân khu 4, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28 điểm: TCP1 xét điểm môn Văn >= 8.25 điểm; TCP2 môn Sử ≥ 9.75 |
11 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam. Thí sinh mức 25.75 điểm: TCP1 xét điểm môn Văn >= 7.25 điểm; TCP2 môn Sử ≥ 9.25 |
12 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25.75 | Xét tuyển điểm thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7. Thí sinh mức 25.75 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75 |
13 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 26.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9. Thí sinh mức 26.75 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75 |
14 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 28.25 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 28.25: TCP1: xét điểm môn Văn >= 8.5; TCP2: Sử = 10 |
15 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 26.75 | Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 26.75 xét điểm môn Văn >= 7.25 |
B. Học phí Học Viện Biên Phòng
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Biên phòng không phải đóng học phí.
C. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 25.5 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 26.35 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
3 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 4, miền Nam |
4 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam |
5 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.8 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
6 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 25 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
7 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 28.52 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
8 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.85 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam |
9 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 28.51 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam |
10 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
11 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28.5 điểm xét điểm môn Văn >= 7.5 điểm |
12 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.25 | Xét tuyển kết quả thi TNTHPT, thí sinh nam Quân khu 4, miền Nam |
13 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam |
14 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 23.15 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam |
15 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27 | Xét tuyển điểm thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam. Thí sinh mức 27 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75 |
16 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 22.68 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
17 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 26.25 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam. Thí sinh mức 26.25 điểm xét điểm môn Văn >= 8 |
18 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 24.13 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam |
19 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 27.25 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 27.25 xét điểm môn Văn >= 7 |
20 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 26.25 | Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 26.25 xét điểm môn Văn >= 7.25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: