Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 cao nhất 25.4 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 20.59 | |
2 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20 | |
3 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 22.6 | |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 18 | |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 16 | |
6 | 7580105_01 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 | |
7 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 20 | |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 20 | |
9 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng | A00; A01; D07 | 20.75 | |
10 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
11 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D07 | 16 | |
12 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
14 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.4 | |
17 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; D07 | 24.9 | |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.25 | |
19 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
20 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
21 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 22.1 | |
22 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.7 | |
23 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 22.95 | |
24 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 21.4 | |
25 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 22.3 | |
26 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D07 | 16.55 | |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 20.55 | |
29 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 23.35 |
2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dựng và Công nghiệp | K00; K01 | 14 | |
2 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | K00; K01 | 14 | |
3 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng | K00; K01 | 14 | |
4 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | K00; K01 | 14 | |
5 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | K00; K01 | 14 | |
6 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | K00; K01 | 14 | |
7 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | K00; K01 | 14 | |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | K00; K01 | 14 | |
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | K00; K01 | 14 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; K01 | 14 | |
11 | 7480101 | Khoa học Máy tính | K00; K01 | 14 | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | K00; K01 | 14 | |
13 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | K00; K01 | 14 | |
14 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | K00; K01 | 14 | |
15 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện | K00; K01 | 14 | |
16 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | K00; K01 | 14 | |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | K00; K01 | 14 | |
18 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị | K00; K01 | 14 | |
19 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản | K00; K01 | 14 | |
20 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | K00; K01 | 14 | |
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00; K01; K02 | 14 | |
22 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 | |
23 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 |
B. Học phí của trường đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 - 2023
Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | XDA01 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 22.75 | |
2 | XDA02 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 24 | |
3 | XDA03 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 22.25 | |
4 | XDA04 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 21.25 | |
5 | XDA05 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 17.5 | |
6 | XDA06 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
7 | XDA07 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 23.5 | |
8 | XDA08 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 22.25 | |
9 | XDA09 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; D07 | 23 | |
10 | XDA10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. | A00; A01; D07 | 18.5 | |
11 | XDA11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D07 | 17.25 | |
12 | XDA12 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | XDA13 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
14 | XDA14 | Ngành Kỹ thuật vật liệu | A00; B00; D07 | 16 | |
15 | XDA15 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; B00; D07 | 16 | |
16 | XDA16 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.35 | |
17 | XDA17 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01; D07 | 25 | |
18 | XDA18 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.25 | |
19 | XDA19 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
20 | XDA20 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
21 | XDA21 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 21.75 | |
22 | XDA22 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.25 | |
23 | XDA23 | Ngành Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 24 | |
24 | XDA24 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 23.25 | |
25 | XDA25 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 23.5 | |
26 | XDA26 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
27 | XDA27 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 19 | |
28 | XDA28 | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 23.1 | |
29 | XDA29 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D07 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: