Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 cao nhất 25.35 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 cao nhất 25.35 điểm, mời các bạn đón xem:
1 62 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 cao nhất 25.35 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 XDA01 Kiến trúc V00; V02; V10 22.75  
2 XDA02 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất V00; V02 24  
3 XDA03 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ V00; V02 22.25  
4 XDA04 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 21.25  
5 XDA05 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17.5  
6 XDA06 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc V00; V01; V02 20  
7 XDA07 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 23.5  
8 XDA08 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 22.25  
9 XDA09 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; D07 23  
10 XDA10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. A00; A01; D07 18.5  
11 XDA11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường A00; A01; D07 17.25  
12 XDA12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16  
13 XDA13 Ngành Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 16  
14 XDA14 Ngành Kỹ thuật vật liệu A00; B00; D07 16  
15 XDA15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; B00; D07 16  
16 XDA16 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.35  
17 XDA17 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01; D07 25  
18 XDA18 Ngành Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22.25  
19 XDA19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng A00; A01; D07 16  
20 XDA20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng A00; A01; D07 16  
21 XDA21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 21.75  
22 XDA22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.25  
23 XDA23 Ngành Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 24  
24 XDA24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D07 23.25  
25 XDA25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D07 23.5  
26 XDA26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.75  
27 XDA27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 19  
28 XDA28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D07 23.1  
29 XDA29 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D07 16

B. Học phí của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:

STT Tên chương trình đào tạo Mức thu Đơn vị thu
1 Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ
1.1 Hệ chính quy tập trung 325.000 VNĐ/tín chỉ
1.2 Hệ song bằng, bằng hai 487.500
2 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 195.000 VNĐ/đơn vị học trình
3 Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ
3.1 Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF 2.340.000 VNĐ/tháng
3.2 Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) 2.560.000
4 Các chương trình đào tạo theo CDIO
4.1 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm 353.000 VNĐ/tín chỉ
4.2 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm 368.500

C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 23  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.25  
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; B00; D07 16  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 16  
5 7520103_01 Máy xây dựng A00; A01; D07 16  
6 7520103 02 Cơ giới hóa xây dựng A00; A01; D07 16  
7 7520103_03 Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 16  
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; B00; D07 16  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 16  
10 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21.75  
11 7580101 01 Kiến trúc Nội thất V00; V02 22.5  
12 7580101_02 Kiến trúc công nghệ V00; V02 20.75  
13 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16  
14 7580105_01 Quy hoạch - Kiến trúc V00; V01; V02 16  
15 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D29; D07; D24 21.75  
16 7580201_02 Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 19.75  
17 7580201_03 Tin học xây dựng A00; A01; D07 19  
18 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 16  
19 7580205_01 Xây dựng cầu đường A00; A01; D07 16  
20 7580213_01 Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16  
21 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 21.75  
22 7580302_01 Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D07 20  
23 7580302_02 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D07 19.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 62 lượt xem