Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 - 2023
A. Học phí của trường đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 - 2023
Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
B. Học phí của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:
STT | Tên chương trình đào tạo | Mức thu | Đơn vị thu |
1 | Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ | ||
1.1 | Hệ chính quy tập trung | 325.000 | VNĐ/tín chỉ |
1.2 | Hệ song bằng, bằng hai | 487.500 | |
2 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 195.000 | VNĐ/đơn vị học trình |
3 | Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ | ||
3.1 | Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF | 2.340.000 | VNĐ/tháng |
3.2 | Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) | 2.560.000 | |
4 | Các chương trình đào tạo theo CDIO | ||
4.1 | Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm | 353.000 | VNĐ/tín chỉ |
4.2 | Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm | 368.500 |
C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 20.59 | |
2 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20 | |
3 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 22.6 | |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 18 | |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 16 | |
6 | 7580105_01 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 | |
7 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 20 | |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 20 | |
9 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng | A00; A01; D07 | 20.75 | |
10 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
11 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D07 | 16 | |
12 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
14 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.4 | |
17 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; D07 | 24.9 | |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.25 | |
19 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
20 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
21 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 22.1 | |
22 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.7 | |
23 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 22.95 | |
24 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 21.4 | |
25 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 22.3 | |
26 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D07 | 16.55 | |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 20.55 | |
29 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 23.35 |
2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dựng và Công nghiệp | K00; K01 | 14 | |
2 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | K00; K01 | 14 | |
3 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng | K00; K01 | 14 | |
4 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | K00; K01 | 14 | |
5 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | K00; K01 | 14 | |
6 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | K00; K01 | 14 | |
7 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | K00; K01 | 14 | |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | K00; K01 | 14 | |
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | K00; K01 | 14 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; K01 | 14 | |
11 | 7480101 | Khoa học Máy tính | K00; K01 | 14 | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | K00; K01 | 14 | |
13 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | K00; K01 | 14 | |
14 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | K00; K01 | 14 | |
15 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện | K00; K01 | 14 | |
16 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | K00; K01 | 14 | |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | K00; K01 | 14 | |
18 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị | K00; K01 | 14 | |
19 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản | K00; K01 | 14 | |
20 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | K00; K01 | 14 | |
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00; K01; K02 | 14 | |
22 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 | |
23 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00; K01 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: