Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022 cao nhất 26.2 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25.6 | |
2 | 7720101B | Y khoa (B) | B00 | 26.2 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.1 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
5 | 7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.1 | |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 25.3 | |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 24.3 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | |
9 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.45 |
B. Học phí Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022 - 2023
Học phí dự kiến cho năm học 2022-2023: Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; cụ thể như sau:
- Y khoa: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Răng - Hàm - Mặt: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Y học dự phòng: 2.200.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Y học cổ truyền: 2.200.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Dược học: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Điều dưỡng: 1.850.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Kỹ thuật xét nghiệm y học: đồng/tháng/sinh viên.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25.8 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.3; môn 1:8.75; môn 2: 8.8; môn 3: 7.75 |
2 | 7720101B | Y Khoa (B) | B00 | 26.9 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 24.15; môn 1: 7.75; môn 2: 8; môn 3: 8.4 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 22.10; môn 1: 7; môn 2: 7.5; môn 3: 7.6 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 23.85; môn 1: 7.75; môn 2: 8.5; môn 3: 7.6 |
5 | 7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.25 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25; môn 1: 8; môn 2: 9; môn 3: 8 |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 25.95 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.45; môn 1: 8.25; môn 2: 9; môn 3: 8.2 |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 26.05 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.8; môn 1: 8; môn 2: 8.4; môn 3: 9.4 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: