Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên.
- Đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), điểm trúng tuyển của các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt là điểm trung bình chung học tập 03 năm học THPT của các môn thuộc tổ hợp môn đăng kí xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với các ngành còn lại, điểm trúng tuyển là điểm trung bình học tập cả năm lớp 12 THPT của các môn thuộc tổ hợp môn đăng kí xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Thí sinh trúng tuyển vào Trường cần xác nhận nhập học chậm nhất 17h00 ngày 27/8/2024 trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2023
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25.6 | |
2 | 7720101B | Y khoa (B) | B00 | 26.2 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.1 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
5 | 7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.1 | |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 25.3 | |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 24.3 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | |
9 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.45 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25.8 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.3; môn 1:8.75; môn 2: 8.8; môn 3: 7.75 |
2 | 7720101B | Y Khoa (B) | B00 | 26.9 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 24.15; môn 1: 7.75; môn 2: 8; môn 3: 8.4 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 22.10; môn 1: 7; môn 2: 7.5; môn 3: 7.6 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 23.85; môn 1: 7.75; môn 2: 8.5; môn 3: 7.6 |
5 | 7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.25 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25; môn 1: 8; môn 2: 9; môn 3: 8 |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 25.95 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.45; môn 1: 8.25; môn 2: 9; môn 3: 8.2 |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 26.05 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.8; môn 1: 8; môn 2: 8.4; môn 3: 9.4 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | А00 | 26 | |
2 | 7720101B | Y Khoa (B) | B00 | 27 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21.4 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.9 | |
5 | 7720201A | Dược học (A) | А00 | 25.65 | |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 26 | |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 23.85 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22.85 | |
9 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.8 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 24.6 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Phục hồi Chức năng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Dinh Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Dược sĩ mới nhất 2024