Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Trưng Vương năm 2022 cao nhất 19 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Trưng Vương năm 2022 cao nhất 19 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;D14 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D10;C00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A02;B00 | 19 |
B. Học phí Đại học Trưng Vương năm 2022 - 2023
Trước tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp như hiện tại. Học phí năm 2022 của trường đại học TVU sẽ không tăng so với năm trước. Tạo điều kiện cho sinh viên tiếp tục học tập tại trường.
C. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;D14 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D10;C00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: