Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Trưng Vương năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Trưng Vương năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Trưng Vương năm 2025

B. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2024
Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2023
Xét điểm thi THPT

E. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;D14 | 15 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D10;C00 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A02;B00 | 19 |
F. Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;D14 | 15 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D10;C00 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 15 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: