Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860201 | Chỉ huy Tham mưu Lục quân (QK4) | 15 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 7860201 | Chỉ huy Tham mưu Lục quân (QK5) | 207 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 3 | 7860201 | Chỉ huy Tham mưu Lục quân (QK7) | 172 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 4 | 7860201 | Chỉ huy Tham mưu Lục quân (QK9) | 99 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |



C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Sĩ quan lục quân 2 đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 23,75 điểm.
2. Xét tuyển kết quả ĐGNL và kết quả học bạ
Trường Sĩ quan Lục quân 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học quân sự năm 2024 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực và kết quả học bạ trung học phổ thông (THPT), như sau:

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2023
Xét điểm thi THPT

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2023
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.8 | Thí sinh nam quân khu 4 |
| 2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.6 | Thí sinh nam quân khu 5. Thí sinh mức 23.6 điểm xét điểm môn Toán >= 7.8 |
| 3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.75 | Thí sinh nam quân khu 7 |
| 4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.5 | Thí sinh nam quân khu 9 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 20.65 | Thí sinh nam quân khu 4, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
| 2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.9 | Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.9 điểm xét điểm môn Toán >=8.4 |
| 3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 20.75 | Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển điểm học bạ THPT |
| 4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.55 | Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
| 5 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.56 | Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển điểm học bạ THPT |
| 6 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.35 | Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24.35 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 7.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
| 7 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 27.07 | Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển từ điểm |
G. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A00; A01 | 25.55 | |
| 2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00; A01 | 24.05 | |
| 3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00; A01 | 24.35 | Thí sinh mức 24,35 điểm: Điểm môn toán >=8.6 |
| 4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: điểm môn toán >=8,8. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý >=7,75. Tiêu chí phụ 3: điểm môn hóa >=8 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: