Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất

Mã trường: DBL

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Bạc Liêu công bố ngưỡng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) trình độ đại học, trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

Diem san xet tuyen Dai hoc Bac Lieu 2024

* Ghi chú:

Ngưỡng đầu vào đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đầu vào xét tuyển này bao gồm điểm 03 bài thi/môn thi tương ứng theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng chính sách (nếu có).

Thí sinh phải thực hiện các bước đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống phần mềm thi tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung từ ngày 18/7/2027 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 theo đường link
https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn. Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết tại địa chỉ
http://tracuutuyensinh.blu.edu.vn.

2. Xét học bạ, ĐGNL 

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bạc Liêu theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và điểm thi ĐGNL năm 2024 cụ thể như sau: 

Lưu ý:
 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức trên chỉ chính thức trúng tuyển khi thực hiện đăng ký nguyện vọng này tại cổng đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT (từ ngày 18/07/2024 đến trước 17h00 ngày 30/07/2024) và nhận được thông báo trúng tuyển từ hệ thống (dự kiến trước 17h00 ngày 19/08/2024) .

B. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023

C. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15
7140212 Sư phạm hóa học A00; A16; B00; D07 19

D. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
51140201 Giáo dục Mầm non M00 17
7140209 Sư phạm Toán học A00; B00; A16 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; A16 19
7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; A16 19
7220101 Tiếng Việt và VHVN C00; D01; C15; D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D90 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A16; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; A16; D90 15
7440301 Khoa học môi trường A01; A02; B00; D07 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15
7620105 Chăn nuôi A02; B00; A16; D90 15
7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; A16; D90 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; A16; D90 15

E. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 18,0
7220201 Ngôn ngữ Anh 18,0
7340101 Quản trị kinh doanh 18,0
7340201 Tài chính Ngân hàng 18,0
7340301 Kế toán 18,0
7440301 Khoa học môi trường 18,0
7480201 Công nghệ thông tin 18,0
7620105 Chăn nuôi 18,0
7620112 Bảo vệ thực vật 18,0
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 18,0

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: