Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: BVU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Video giới thiệu Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
  • Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
  • Mã trường: BVU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau: 

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12

Điểm xét tuyển: Điểm TB lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Tp.HCM 

Điểm xét tuyển: Tổng điểm bài thi ĐGNL năm 2025 (theo thang điểm 1.200) + Điểm ưu tiên.

Phương thức 3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách các ngành đào tạo:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
2 7220201C1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
3 7220201C2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
4 7220201C3 Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
5 7220201CT Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
7 7220204C1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
8 7220204C2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
9 7220204C3 Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
10 7310401 Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
11 7310401C1 Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
12 7310608C1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
13 7310608C2 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
14 7310608C3 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
15 7310608C4 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
16 7310608C5 Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
17 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
18 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
20 7320108 Quan hệ công chúng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
21 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
22 7340101C1 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
23 7340101C2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
24 7340101C3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
25 7340101C4 Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
26 7340101C5 Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
27 7340101CT Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
28 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
29 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
30 7340115 Marketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
31 7340115C1 Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
32 7340115C2 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
33 7340115C3 Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
34 7340115C4 Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
35 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
36 7340120C1 Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
37 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
38 7340122 Thương mại điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
40 7340201C1 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
41 7340201C2 Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
42 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C14; D01
43 7340301 Kế toán (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
44 7340301C1 Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
45 7340301C2 Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
46 7340301C3 Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
47 7340301KL Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
48 7340301TN Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
49 7380101 Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
50 7380101C1 Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
51 7380101LA Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
52 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
53 7480201C1 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
54 7480201C2 Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
55 7480201C3 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
56 7480201CT Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
57 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
58 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
59 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
60 7510201C1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
61 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
62 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
63 7510205C1 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
64 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
65 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
66 7510301C1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
67 7510301C2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
68 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
69 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
70 7510605C1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
71 7510605C2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
72 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
73 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
74 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
75 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
76 7510605NB Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
77 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
78 7720201 Dược học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
79 7720301 Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
80 7720301NB Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
82 7810103C1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
83 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
84 7810103NB Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
85 7810201 Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
86 7810201C1 Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
87 7810201NB Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
88 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
89 7840101 Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
90 7840101C1 Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
91 7840101C2 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
92 7840104 Kinh tế vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
93 7840104C1 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
94 7840104C2 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2025 theo điểm thi THPT 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
2 7220201C1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 15  
3 7220201C2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 15  
4 7220201C3 Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 15  
5 7220201CT Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 15  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
7 7220204C1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
8 7220204C2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
9 7220204C3 Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
10 7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; X01 15  
11 7310401C1 Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A01; C00; D01; X01 15  
12 7310608C1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
13 7310608C2 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
14 7310608C3 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
15 7310608C4 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
16 7310608C5 Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
17 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 15  
18 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 15  
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 15  
20 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15  
22 7340101C1 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
23 7340101C2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
24 7340101C3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
25 7340101C4 Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
26 7340101C5 Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
27 7340101CT Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 15  
28 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
29 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
30 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15  
31 7340115C1 Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
32 7340115C2 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
33 7340115C3 Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
34 7340115C4 Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
35 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 15  
36 7340120C1 Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
37 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 15  
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01 15  
40 7340201C1 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
41 7340201C2 Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
42 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; C14; D01 15  
43 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 15  
44 7340301C1 Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
45 7340301C2 Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
46 7340301C3 Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
47 7340301KL Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
48 7340301TN Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C00; D01 17  
49 7380101 Luật A01; C00; D01; X01 15  
50 7380101C1 Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A01; C00; D01; X01 15  
51 7380101LA Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
52 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26 15  
53 7480201C1 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
54 7480201C2 Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
55 7480201C3 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
56 7480201CT Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; D01; X26 15  
57 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
58 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
59 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
60 7510201C1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
61 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
62 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
63 7510205C1 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
64 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
65 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
66 7510301C1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
67 7510301C2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
68 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
69 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
70 7510605C1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
71 7510605C2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
72 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 15  
73 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 15  
74 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 15  
75 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
76 7510605NB Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
77 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C00; D01 17  
78 7720201 Dược học A00; B00; B08; D07 19  
79 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D07 17  
80 7720301NB Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; B00; B08; D07 17  
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
82 7810103C1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
83 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
84 7810103NB Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
85 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
86 7810201C1 Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
87 7810201NB Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
88 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
89 7840101 Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
90 7840101C1 Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
91 7840101C2 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
92 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; C00; D01 15  
93 7840104C1 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
94 7840104C2 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
2. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2025 theo điểm học bạ 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 16  
2 7220201C1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 16  
3 7220201C2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 16  
4 7220201C3 Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 16  
5 7220201CT Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 16  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
7 7220204C1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
8 7220204C2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
9 7220204C3 Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
10 7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; X01 16  
11 7310401C1 Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A01; C00; D01; X01 16  
12 7310608C1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
13 7310608C2 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
14 7310608C3 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
15 7310608C4 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
16 7310608C5 Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
17 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 16  
18 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 16  
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 16  
20 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 16  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 16  
22 7340101C1 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
23 7340101C2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
24 7340101C3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
25 7340101C4 Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
26 7340101C5 Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
27 7340101CT Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 16  
28 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
29 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
30 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 16  
31 7340115C1 Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
32 7340115C2 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
33 7340115C3 Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
34 7340115C4 Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
35 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 16  
36 7340120C1 Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
37 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 16  
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01 16  
40 7340201C1 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
41 7340201C2 Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
42 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; C14; D01 16  
43 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 16  
44 7340301C1 Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
45 7340301C2 Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
46 7340301C3 Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
47 7340301KL Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
48 7340301TN Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C00; D01 18  
49 7380101 Luật A01; C00; D01; X01 16  
50 7380101C1 Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A01; C00; D01; X01 16  
51 7380101LA Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
52 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26 16  
53 7480201C1 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
54 7480201C2 Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
55 7480201C3 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
56 7480201CT Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; D01; X26 16  
57 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
58 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
59 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
60 7510201C1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
61 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
62 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
63 7510205C1 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
64 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
65 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
66 7510301C1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
67 7510301C2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
68 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
69 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
70 7510605C1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
71 7510605C2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
72 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 16  
73 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 16  
74 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 16  
75 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
76 7510605NB Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
77 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C00; D01 18  
78 7720201 Dược học A00; B00; B08; D07 20  
79 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D07 18  
80 7720301NB Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; B00; B08; D07 18  
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16  
82 7810103C1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
83 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
84 7810103NB Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
85 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16  
86 7810201C1 Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
87 7810201NB Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
88 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
89 7840101 Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
90 7840101C1 Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
91 7840101C2 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
92 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; C00; D01 16  
93 7840104C1 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
94 7840104C2 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  

B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ 

Cách thức xét học bạ:

1. Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12):

Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

2. Xét tổng điểm trung bình 3 môn (theo Tổ hợp xét tuyển) năm lớp 12:

Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

C. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 15  
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C14; D01 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 15  
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
17 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 15  
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 21  
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19  
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 15  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 15  
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20  
23 7340301TN Kế toán (Cử nhân tài năng) A00; A01; C14; D01 20  
24 7340101TN Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 18  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 18  
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 18  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 18  
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C14; D01 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18  
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 18  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 18  
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 18  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
17 7380101 Luật A00; C20; C00; D01 18  
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 24  
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19.5  
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 18  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 18  
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 22 cử nhân tài năng
23 7340301TN Kế toán A00; A01; C14; D01 22 cử nhân tài năng
24 7340101TN Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 22 cử nhân tài năng

D. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C20;D01 15  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C19;C20;D15 15  
3 7810201 Quản trị khách sạn A00;C19;C20;D15 15  
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C19;C20;D15 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 15  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C14;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 15  
9 7340115 Marketing A00;C00;C20;D01 15  
10 7380101 Luật A00;C20;C00;D01 15  
11 7310608 Đông phương học C00;C19;C20;D01 15  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D15;D66 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 15  
14 7310401 Tâm lý học C00;C19;C20;D01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;C02;D07 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;B08 15  
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;C08 19  
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;B08 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C20;D01 18  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C19;C20;D15 18  
3 7810201 Quản trị khách sạn A00;C19;C20;D15 18  
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C19;C20;D15 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 18  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 18  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C14;D01 18  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 18  
9 7340115 Marketing A00;C00;C20;D01 18  
10 7380101 Luật A00;C20;C00;D01 18  
11 7310608 Đông phương học C00;C19;C20;D01 18  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D15;D66 18  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 18  
14 7310401 Tâm lý học C00;C19;C20;D01 18  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;C02;D07 18  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;B08 18  
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;C08 19.5  
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;B08 24

E. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 15  
2 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D09;D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00;C04;C01;D01 15  
5 7340115 Marketing A00;A09;C01;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C04;D01 15  
8 7310608 Đông phương học C00;C20;D01;C19 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D15 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15  
11 7310401 Tâm lý học C00;C20;D01;D15 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;A02;D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D01 15  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00;A01;A02;D01 15  
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;A02;C01 15  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;C08 15  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C20;D01 15  
20 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;C20;D01 15  
21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;C01;D01 15  
22 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08;C08 19  
23 7720201 Dược học A00;B00;B08;C08 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 18 Đợt 3
2 7340301 Kế toán A00;A04;C04;D01 18 Đợt 3
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D09;D01 18 Đợt 3
4 7340116 Bất động sản A00;C04;C01;D01 18 Đợt 3
5 7340115 Marketing A00;A04;C01;D01 18 Đợt 3
6 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18 Đợt 3
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C04;D01 18 Đợt 3
8 7310608 Đông phương học C00;C20;D01;C19 18 Đợt 3
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D15 18 Đợt 3
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18 Đợt 3
11 7310401 Tâm lý học C00;C20;D01;D15 18 Đợt 3
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18 Đợt 3
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A03;A04;D01 18 Đợt 3
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A03;A04;D01 18 Đợt 3
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00;A01;A04;D01 18 Đợt 3
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;A04;C01 18 Đợt 3
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;A06;B00 18 Đợt 3
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B02;C08 18 Đợt 3
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C20;D01 18 Đợt 3
20 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;C20;D01 18 Đợt 3
21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;C01;D01 18 Đợt 3
22 7720301 Điều dưỡng B00;B08;B02;C08 19.5 Đợt 3

F. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (4 chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế; Quản lý dịch vụ vận tải; Thương mại điện tử) A00; C00; C01; D01 15  
2 7380101 Luật (3 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật thương mại quốc tế; Luật hành chính) A00; A01; C00; D01 15  
3 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính) A00; A04; C01; D01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh (7 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Kinh doanh quốc tế; Quản trị marketing và tổ chức sự kiện; Quản trị Tài chính - Ngân hàng; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Kinh doanh kỹ thuật số A00; C00; C01; D01 15  
5 7310608 Đông phương học (7 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học); Văn hoá du lịch; Văn hoá truyền thông; Quan hệ công chúng) C00; C20; D01; D15 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) A01; D01; D14; D15 15  
7 7310401 Tâm lý học (3 chuyên ngành: Tâm lý học; Tâm lý trị liệu; Tâm lý lâm sàng) C00; C20; D01; D15 15  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hoá; Năng lượng tái tạo) A00; A01; A04; D01 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Quản trị mạng và an toàn thông tin) A00; A01; A04 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   18  
2 7380101 Luật   18  
3 7340301 Kế toán   18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   18

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2025 - 2026

Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 14,25 triệu đồng:

  • Riêng ngành Điều dưỡng = 17,05 triệu đồng
  • Ngành Dược học = 22,15 triệu đồng
  • Các ngành Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng.

– Học phí đã bao gồm: Học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng và an ninh, giáo dục thể chất.

– Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

– Học phí cố định trong toàn khóa học.

B. Dự kiến học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 - 2025

Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).

Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.

Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.

C. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, sinh viên nhập học năm 2023 sẽ đóng mức học phí tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

  • Ngành Dược học: 1.290.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Ngành Điều dưỡng: 1.155.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 935.000 VnĐ/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại: 895.000 VNĐ/tín chỉ.

Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên

Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.

D. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 - 2023

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của  trường BVU như sau:

Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.

Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.

Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.

Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.

E. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 - 2022

Học phí BVU năm 2021 như sau:

Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ

Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ

Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức học phí hệ chính quy.

F. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020 - 2021

Năm học 2020 – 2021, học phí BVU áp dụng mức học phí cố định trong năm học là 680.000đ/tín chỉ cho tất cả các ngành học và mỗi học kỳ dự kiến từ 8 – 10 triệu đồng.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
2 7220201C1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
3 7220201C2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
4 7220201C3 Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
5 7220201CT Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
7 7220204C1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
8 7220204C2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
9 7220204C3 Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
10 7310401 Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
11 7310401C1 Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
12 7310608C1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
13 7310608C2 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
14 7310608C3 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
15 7310608C4 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
16 7310608C5 Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
17 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
18 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
20 7320108 Quan hệ công chúng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
21 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
22 7340101C1 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
23 7340101C2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
24 7340101C3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
25 7340101C4 Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
26 7340101C5 Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
27 7340101CT Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
28 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
29 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
30 7340115 Marketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
31 7340115C1 Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
32 7340115C2 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
33 7340115C3 Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
34 7340115C4 Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
35 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
36 7340120C1 Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
37 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
38 7340122 Thương mại điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
40 7340201C1 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
41 7340201C2 Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
42 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C14; D01
43 7340301 Kế toán (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
44 7340301C1 Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
45 7340301C2 Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
46 7340301C3 Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
47 7340301KL Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
48 7340301TN Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
49 7380101 Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
50 7380101C1 Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
51 7380101LA Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
52 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
53 7480201C1 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
54 7480201C2 Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
55 7480201C3 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
56 7480201CT Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
57 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
58 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
59 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
60 7510201C1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
61 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
62 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
63 7510205C1 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
64 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
65 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
66 7510301C1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
67 7510301C2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
68 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
69 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
70 7510605C1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
71 7510605C2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
72 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
73 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
74 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
75 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
76 7510605NB Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
77 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
78 7720201 Dược học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
79 7720301 Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
80 7720301NB Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
82 7810103C1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
83 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
84 7810103NB Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
85 7810201 Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
86 7810201C1 Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
87 7810201NB Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
88 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
89 7840101 Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
90 7840101C1 Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
91 7840101C2 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
92 7840104 Kinh tế vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
93 7840104C1 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
94 7840104C2 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo