Mã trường: DTM
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2021 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022 cao nhất 30 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Video giới thiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
- Mã trường: DTM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp Cao đẳng Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 08.3844.3006
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh tất cả các ngành đào tạo bằng phương thức xét tuyển thông qua các phương thức sau:
1.1. Phương thức 1 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024)
- Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành). Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và tính theo công thức:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 + ĐƯT
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là điểm thi các môn không nhân hệ số trong tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành do thí sinh đăng ký.
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = ĐƯT khu vực + ĐƯT đối tượng.
Ưu tiên gồm: ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Trường.
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì thí sinh có điểm môn Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.
1.2. Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT)
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành). Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
ĐXT = 3Σi=1 ĐMI + ĐƯT
Trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
+ ĐMi: Điểm xét tuyển của môn còn lại trong công thức trên được tính như sau:
ĐMi = (ĐMiHK1L10 + ĐMiHK2L10 + ĐMiHK1L11 + ĐMiHK2L11 + ĐMiHK1L12)/5
+ ĐƯT: là tổng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng được xác định theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
1.3. Phương thức 3 (Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1.200).
1.4. Phương thức 4 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng)
2. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
2.1. Phương thức 1
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2024 có kết quả các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường, đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định. Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2024;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.
2.2. Phương thức 2
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2017 đến 2024.
- Có hạnh kiểm cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình của 3 môn của 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo phải đạt 18,00 điểm trở lên.
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
2.3. Phương thức 3
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
2.4. Phương thức 4
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2024 của Trường.
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh tất cả các ngành đào tạo phạm vi trong cả nước.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đầu vào
- Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2024. Ngưỡng đầu vào đối với các đợt xét tuyển bổ sung không thấp hơn điều kiện trúng tuyển đợt trước.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên. Ngưỡng dầu vào đối với các đợt xét tuyển bổ sung không thấp hơn điều kiện trúng tuyển đợt trước.
- Phương thức 3 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Hội đồng tuyển sinh công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024. Ngưỡng dầu vào đối với các đợt xét tuyển bổ sung không thấp hơn điều kiện trúng tuyển đợt trước.
6. Hình thức đăng ký xét tuyển
a. Phương thức 1
• Đợt 1: Đăng ký xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
• Đợt 2, 3, 4: Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh hoặc gửi qua bưu điện.
b. Phương thức 2
+ Thí sinh đăng ký và in phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh tại website https://ts.hcmunre.edu.vn;
+ Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh hoặc gửi qua bưu điện.
c. Phương thức 3
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các hình thức sau:
+ Đăng ký xét tuyển thông qua Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh khi dăng ký thi kỳ thi đánh giá năng lực 2024.
+ Nộp hồ sơ xét tuyển về Hội đồng tuyển sinh của Trường (đối với thí sinh không đăng ký thông qua Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh).
d. Phương thức 4
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển về Trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 30 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;B00;D01 | 24 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D01 | 19 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;B00;D01 | 28 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 28.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
10 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
15 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
16 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 29 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
17 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
18 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00;A01;B00;D01 | 19.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
D. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 24 | |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 24 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 22 | |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00;A01;D01;B00 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 15 | |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 14 |
Học phí
A. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023 - 2024
B. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022 - 2023
Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2022. Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM sẽ có mức thu tăng 10% so với năm 2021 như sau:
- Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 289.300 VNĐ/tín chỉ
- Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.
C. Học phí của trường Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM năm 2021 - 2022
Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM có mức thu như sau:
- Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 263.000 VNĐ/tín chỉ
- Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 314.000 – 321.000 VNĐ/tín chỉ.
D. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020 - 2021
Năm 2020, trường đại học Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể về mức thu học phí cho sinh viên như sau:
- Sinh viên theo học khối ngành kinh tế: 10.900.000 VNĐ/năm
- Sinh viên theo học khối ngành kỹ thuật: 14.200.000 VNĐ/năm.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh bất động sản mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư cáp thoát nước mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh bất động sản mới ra trường là bao nhiêu?