Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DTM

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Video giới thiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
  • Mã trường: DTM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp Cao đẳng Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

+ Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Thông tin tuyển sinh

1. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (HCMUNRE) năm 2025

Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập các môn học năm học lớp 11, 12 theo học bạ ở bậc học THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập trung bình (học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12) theo học bạ ở bậc THPT

Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập các môn học năm lớp 11, 12 theo học bạ ở bậc THPT cho đối tượng tốt nghiệp trước năm 2025

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng

2. Hồ sơ đăng ký thông tin sơ tuyển bao gồm

- Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh (xem hướng dẫn ở mục (6.2) bên dưới);

- 01 túi hồ sơ theo mẫu của Trường;

- 01 bản sao có công chứng Học bạ THPT;

- 01 bản sao có công chứng các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Hướng dẫn đăng ký thông tin sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

- Thí sinh đăng ký thông tin tại website: https://ts.hcmunre.edu.vn

- Khai báo thông tin: Thí sinh điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.

- Click nút HOÀN TẤT để gửi thông tin đăng ký sơ tuyển đại học chính quy. Sau khi hoàn tất phần Đăng ký, phần mềm sẽ gửi lại phiếu Đăng ký thông tin sơ tuyển cho thí sinh. 

Lưu ý: 

- Hồ sơ đăng ký sơ tuyển có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

- Mỗi hồ sơ chỉ dành để đăng ký sơ tuyển 01 ngành. Thí sinh có thể đăng ký nhiều ngành trong cùng 01 đợt sơ tuyển.

- Thí sinh khai báo hồ sơ trực tuyến không thực hiện nộp hồ sơ và đóng lệ phí theo quy định sẽ không có tên trong danh sách xét tuyển.

Hình thức nhận hồ sơ đăng ký sơ tuyển

- Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện đến: Hội đồng tuyển sinh - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh - 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, số điện thoại: 028 3535 1229 - 028 399 16 415.

- Thí sinh phải nộp bổ sung các giấy tờ còn thiếu trước ngày xét tuyển của mỗi đợt, sau thời gian trên, Trường sẽ không chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh thông tin cho thí sinh.

Hướng dẫn đăng ký thông tin sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

3. Hướng dẫn đăng ký thông tin sơ tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

– Thí sinh đăng ký thông tin tại website: https://ts.hcmunre.edu.vn

– Khai báo thông tin: Thí sinh điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.

– Click nút HOÀN TẤT để gửi thông tin đăng ký sơ tuyển đại học chính quy. Sau khi hoàn tất phần Đăng ký, phần mềm sẽ gửi lại phiếu Đăng ký thông tin sơ tuyển cho thí sinh.

Lưu ý:

– Hồ sơ đăng ký sơ tuyển có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

– Mỗi hồ sơ chỉ dành để đăng ký sơ tuyển 01 ngành. Thí sinh có thể đăng ký nhiều ngành trong cùng 01 đợt sơ tuyển.

– Thí sinh khai báo hồ sơ trực tuyến không thực hiện nộp hồ sơ và đóng lệ phí theo quy định sẽ không có tên trong danh sách xét tuyển.

4. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký sơ tuyển

– Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện đến: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh – 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, số điện thoại: 028 3535 1229 – 028 399 16 415.

– Thí sinh phải nộp bổ sung các giấy tờ còn thiếu trước ngày xét tuyển của mỗi đợt, sau thời gian trên, Trường sẽ không chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh thông tin cho thí sinh.

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 16/6/2025 đến 28/7/2025 (trừ thứ Bảy, Chủ nhật).

Lệ phí sơ tuyển: 20.000 đ (hai mươi nghìn đồng)/ 01 hồ sơ.

5. Cách hình thức nộp lệ phí sơ tuyển cho thí sinh

- Nộp qua bưu điện: Thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện có thể nộp lệ phí sơ tuyển tại bưu điện.

- Nộp qua ngân hàng

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 17.5  
2 7340116 Bất động sản B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
3 7440201 Địa chất học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04 15  
4 7440211 Biến đổi khí hậu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
5 7440222 Khí tượng và khí hậu học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
6 7440224 Thủy văn học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 16  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
10 7510402 Công nghệ vật liệu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
12 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 20  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15  
15 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04 15.5  
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 15  
18 7850103 Quản lý đất đai B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 15  
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   583  
2 7480201 Công nghệ thông tin   504  
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   458  
4 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng   756  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   483  

B. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 30 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
2 7340116 Bất động sản A00;A01;B00;D01 24 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
3 7440201 Địa chất học A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00;A01;B00;D01 19 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
5 7440224 Thủy văn học A00;A01;B00;D01 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00;A01;B00;D01 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
7 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;B00;D01 28 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 28.5 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
10 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
11 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
12 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;A02;B00 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
15 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;B00;D01 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
16 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 29 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
17 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00;A01;B00;D01 20 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)
18 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00;A01;B00;D01 19.5 Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2)

E. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 24  
2 7440201 Địa chất học A00;A01;A02;B00 15  
3 7440221 Khí tượng và khí hậu học A00;A01;B00;D01 15  
4 7440224 Thủy văn học A00;A01;B00;D01 15  
5 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00;A01;B00;D01 15  
6 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;B00;D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 24  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;A02;B00 15  
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00;A01;A02;B00 15  
10 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00;A01;A02;B00 15  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;A02;B00 15  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;A02;B00 15  
13 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;B00;D01 15  
14 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 22  
15 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00;A01;B00;D01 15  
16 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00;A01;A02;B00 15  
17 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00;A01;D01;B00 15

F. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 16  
2 7440201 Địa chất học A00, A01, A02, B00 14  
3 7440221 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D01 14  
4 7440224 Thủy văn học A00, A01, B00, D01 14  
5 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00, A01, B00, D01 14  
6 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, B00, D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 15  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, A02, B00 14  
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, A01, A02, B00 14  
10 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, A02, B00 14  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, A02, B00 14  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, A02, B00 15  
13 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 14  
14 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15  
15 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00, A01, B00, D01 14  
16 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00, A01, A02, B00 14  
17 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00, A01, A14, B00 14

Học phí

A. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho năm học 2025 - 2026 như sau:

  • Nhóm ngành kinh doanh quản lý: 7.050.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 7.600.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng: 8.200.000đ/ kỳ;
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường: 7.500.000đ/ kỳ

B. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 - 2025

Mức học phí dự kiến năm 2024 cho các ngành đào tạo tại trường:

- Quản trị kinh doanh: 10,575 triệu đồng/học kỳ - Rèn luyện tư duy quản lý, kiến thức kinh doanh vững vàng, chinh phục cơ hội việc làm rộng mở trong các lĩnh vực tài chính, marketing, nhân sự,...

- Thủy văn học: 11,4 triệu đồng/học kỳ - Khám phá bí ẩn của nước, dự báo và quản lý tài nguyên nước hiệu quả, góp phần giải quyết các vấn đề về biến đổi khí hậu, lũ lụt, hạn hán.

- Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Kỹ thuật cấp thoát nước: 12,3 triệu đồng/học kỳ - Nắm bắt công nghệ tiên tiến, giải quyết các vấn đề môi trường cấp bách, xây dựng môi trường sống xanh - sạch - đẹp.

- Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai: 11,250 triệu đồng/học kỳ - Trở thành chuyên gia quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên, góp phần kiến tạo tương lai xanh cho Trái Đất.

C. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023 - 2024

Năm 2023 – 2024, HCMUNRE sẽ có mức học phí trong khoảng 318.000 – 390.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tương đương tăng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.
 

D. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022 - 2023

Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2022. Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM sẽ có mức thu tăng 10% so với năm 2021 như sau:

Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 289.300 VNĐ/tín chỉ

Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.

E. Học phí của trường Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM năm 2021 - 2022

Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM có mức thu như sau:

Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 263.000 VNĐ/tín chỉ

Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 314.000 – 321.000 VNĐ/tín chỉ.

F. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020 - 2021

Năm 2020, trường đại học Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể về mức thu học phí cho sinh viên như sau:

Sinh viên theo học khối ngành kinh tế: 10.900.000 VNĐ/năm

Sinh viên theo học khối ngành kỹ thuật: 14.200.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340101 Quản trị kinh doanh 300 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04
2 7340116 Bất động sản 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
3 7440201 Địa chất học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04
4 7440221 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
5 7440222 Khí tượng và Khí hậu học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
6 7440224 Thủy văn học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
7 7480104 Hệ thống thông tin 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
8 7480201 Công nghệ thông tin 300 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04
10 7510402 Công nghệ vật liệu 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; B03; D01; X01; X03; X04; X02
12 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04
15 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04
Học Bạ C01; C02; C03; B03; D01; X01; X03; X04; X02
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 250 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
Học Bạ C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04; X01
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01
18 7850103 Quản lý đất đai 350 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X02
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02
Học Bạ C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo