Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: QSX

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP.HCM

  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
  • Mã trường: QSX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM

Thông tin tuyển sinh

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM vừa công bố thông tin tuyển sinh 2025 vào ngày 14/6 với nhiều thông tin quan trọng như phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, học phí,...

Tối 14/6, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025.

Năm nay trường tuyển sinh 3.899 chỉ tiêu đối với 37 ngành đào tạo thuộc 2 chương trình chính quy gồm chương trình chuẩn, chương trình chuẩn quốc tế.

Trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, bao gồm các đối tượng sau:

- Phương thức 1.1: mã 301, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài);

- Phương thức 1.2: mã 303, ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2025 (theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM);

- Phương thức 1.3: mã 302, ưu tiên xét tuyển ở 149 trường THPT danh mục của Đại học Quốc gia TPHCM;

- Phương thức 1.4: mã xét tuyển chung 500, ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; xét tuyển học bạ THPT dành cho các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2.

Cụ thể:

+ Phương thức 1.4.1: mã 501, ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;

+ Phương thức 1.4.2: mã 502, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao;

+ Phương thức 1.4.3: mã 503, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp điều kiện về chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

+ Phương thức 1.4.4: mã 504, xét tuyển học bạ THPT có điều kiện đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 ngành ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc.

Phương thức 2: mã 401, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: mã 100, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025.

Về nguyên tắc quy đổi điểm ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển, quy đổi ngưỡng đầu vào giữa các phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển theo một quy tắc bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành đào tạo tương ứng; quy tắc quy đổi ngưỡng đầu vào theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, của Đại học Quốc gia TPHCM.

Điểm trúng tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30. Điểm cao nhất là 30 điểm.

Trường sẽ công bố nguyên tắc quy đổi theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, của Đại học Quốc gia TPHCM sau.

Ngưỡng đầu vào dự kiến, đối với phương thức 100, 302, 303 và 500: dự kiến từ 18 đến 20 điểm; đối với phương thức 401 dự kiến từ 620 điểm trở lên.

Tiếp tục tăng học phí

Trừ chương trình chuẩn quốc tế giữ nguyên mức 60 triệu đồng/năm, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TPHCM tiếp tục tăng học phí các ngành đào tạo trong năm 2025.

Cụ thể:

Nhóm 1 gồm các ngành tôn giáo học, triết học, địa lý học, lịch sử, thông tin - thư viện; lưu trữ học; ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Italia; ngôn ngữ Nga có mức học phí 16.652.000 đồng/năm (năm 2024 là 14,3 triệu đồng).

Nhóm 2 gồm các ngành xã hội học, ngôn ngữ học, nghệ thuật học, văn hóa học, quản lý thông tin, Việt Nam học (đối tượng người Việt Nam), nhân học, quản trị văn phòng, công tác xã hội, quốc tế học, đô thị học, quản lý giáo dục, văn học, tâm lý học giáo dục, giáo dục học, Đông phương học, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Pháp có mức học phí 24.255.000 đồng/năm (năm 2024, các nhóm ngành này có học phí 21.780.000 triệu đồng).

Nhóm 3 gồm các ngành tâm lý học, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, truyền thông đa phương tiện, báo chí, quan hệ quốc tế, Nhật Bản học, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Hàn Quốc học, Kinh doanh thương mại Hàn Quốc có mức học phí 29.843.000 đồng/năm.

Ngành Việt Nam học (đối tượng người nước ngoài) tăng từ 66 triệu đồng/năm vào năm 2024 lên 72,6 triệu đồng/năm.

Trường này thông báo, học phí có thể được điều chỉnh hàng năm nhưng không vượt quá 15% so với năm trước.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00 23  
2 7140101 Giáo dục học C00 26.3  
3 7140101 Giáo dục học C01 23.95  
4 7140101 Giáo dục học D01 22.2  
5 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục C03 23.2  
6 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục D01 21.4  
7 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục D14 22.6  
8 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục D15 22.6  
9 7140114 Quản lý giáo dục A01 24.4  
10 7140114 Quản lý giáo dục C00 26.8  
11 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.6  
12 7140114 Quản lý giáo dục D14 23.6  
13 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) D01 23.3  
14 7210213 Nghệ thuật học C00 27.6  
15 7210213 Nghệ thuật học D01 23.9  
16 7210213 Nghệ thuật học D14 24.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.65  
18 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D01 21.5  
19 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D14 22.1  
20 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D15 22.1  
21 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 20  
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 20.5  
23 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 21  
24 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 21  
25 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 22  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp D14 21  
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 23.29  
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.3  
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14 23.3  
30 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) D04 22.3  
31 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) D01 22.5  
32 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) D14 22.5  
33 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) D01 22.2  
34 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) D04 22.1  
35 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) D14 22.7  
36 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) D15 22.7  
37 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 22.6  
38 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23  
39 7220205 Ngôn ngữ Đức D14 25.5  
40 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) D01 21.3  
41 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) D05 22.3  
42 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) D14 21.2  
43 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 21.6  
44 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03 21.7  
45 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D05 21.6  
46 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D14 21.1  
47 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 20.1  
48 7220208 Ngôn ngữ Italia D03 20.3  
49 7220208 Ngôn ngữ Italia D05 20.3  
50 7220208 Ngôn ngữ Italia D14 20.3  
51 7229001 Triết học A01 22.9  
52 7229001 Triết học C00 26.9  
53 7229001 Triết học D01 21.9  
54 7229001 Triết học D14 22.9  
55 7229009 Tôn giáo học C00 25.9  
56 7229009 Tôn giáo học D01 20.9  
57 7229009 Tôn giáo học D14 21.85  
58 7229010 Lịch sử C00 27.2  
59 7229010 Lịch sử D01 22.2  
60 7229010 Lịch sử D14 24.6  
61 7229010 Lịch sử D15 23.9  
62 7229020 Ngôn ngữ học C00 26.6  
63 7229020 Ngôn ngữ học D01 22.2  
64 7229020 Ngôn ngữ học D14 24  
65 7229030 Văn học C00 26.92  
66 7229030 Văn học D01 23.15  
67 7229030 Văn học D14 24.6  
68 7229040 Văn hóa học C00 27.35  
69 7229040 Văn hóa học D01 23.1  
70 7229040 Văn hóa học D14 24.15  
71 7229040 Văn hóa học D15 24.3  
72 7310206 Quan hệ quốc tế D01 23.5  
73 7310206 Quan hệ quốc tế D14 24.2  
74 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) D01 23.45  
75 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) D14 24.1  
76 7310301 Xã hội học A00 23.9  
77 7310301 Xã hội học C00 26.9  
78 7310301 Xã hội học D01 23.1  
79 7310301 Xã hội học D14 23.4  
80 7310302 Nhân học C00 26.2  
81 7310302 Nhân học D01 22.4  
82 7310302 Nhân học D14 22.7  
83 7310302 Nhân học D15 23.1  
84 7310401 Tâm lý học B00 25.3  
85 7310401 Tâm lý học C00 27.75  
86 7310401 Tâm lý học D01 24.4  
87 7310401 Tâm lý học D14 24.95  
88 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 23.6  
89 7310403 Tâm lý học giáo dục B08 22.3  
90 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 22.8  
91 7310403 Tâm lý học giáo dục D14 23.5  
92 7310501 Địa lý học A01 22.3  
93 7310501 Địa lý học C00 27.13  
94 7310501 Địa lý học D01 22  
95 7310501 Địa lý học D15 25  
96 7310601 Quốc tế học D01 23.3  
97 7310601 Quốc tế học D09 24  
98 7310601 Quốc tế học D14 24  
99 7310601 Quốc tế học D15 24  
100 7310608 Đông phương học D01 21.9  
101 7310608 Đông phương học D04 22.7  
102 7310608 Đông phương học D14 22.3  
103 7310608 Đông phương học D15 22.5  
104 7310613 Nhật Bản học D06 21.9  
105 7310613 Nhật Bản học D01 22.2  
106 7310613 Nhật Bản học D14 22.4  
107 7310613 Nhật Bản học D63 22.9  
108 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) D01 20.5  
109 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) D06 21  
110 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) D14 20.5  
111 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) D63 21  
112 7310614 Hàn Quốc học D01 22.25  
113 7310614 Hàn Quốc học D14 22.25  
114 7310614 Hàn Quốc học DD2 21.9  
115 7310614 Hàn Quốc học DH5 21.9  
116 7310630 Việt Nam học C00 27.2  
117 7310630 Việt Nam học D01 22  
118 7310630 Việt Nam học D14 23.4  
119 7310630 Việt Nam học D15 23.5  
120 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D01 22  
121 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D14 22  
122 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01 22.2  
123 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D14 23  
124 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc DD2 22.5  
125 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc DH5 22.5  
126 7320101 Báo chí D01 24.3  
127 7320101 Báo chí D14 24.55  
128 7320101 Báo chí C00 28.55  
129 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế) D01 22.9  
130 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế) C00 27  
131 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế) D14 24.5  
132 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) A01 22.5  
133 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D01 22.5  
134 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D14 23.1  
135 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) D15 23.1  
136 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 25.3  
137 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14 26.1  
138 7320104 Truyền thông đa phương tiện D15 26.1  
139 7320201 Thông tin - Thư viện A01 22  
140 7320201 Thông tin - Thư viện C00 25.9  
141 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.6  
142 7320201 Thông tin - Thư viện D14 22.25  
143 7320205 Quản lý thông tin A01 23.8  
144 7320205 Quản lý thông tin C00 26.7  
145 7320205 Quản lý thông tin D01 22.4  
146 7320205 Quản lý thông tin D14 22.6  
147 7320303 Lưu trữ học C00 26.3  
148 7320303 Lưu trữ học D01 22  
149 7320303 Lưu trữ học D14 22.6  
150 7320303 Lưu trữ học D15 23.1  
151 7340406 Quản trị văn phòng C00 27.2  
152 7340406 Quản trị văn phòng D01 22.8  
153 7340406 Quản trị văn phòng D14 23.8  
154 7340406 Quản trị văn phòng D15 23.8  
155 7580112 Đô thị học A01 21.9  
156 7580112 Đô thị học C00 25.55  
157 7580112 Đô thị học D01 21  
158 7580112 Đô thị học D14 21.1  
159 7760101 Công tác xã hội C00 26.4  
160 7760101 Công tác xã hội D01 22.4  
161 7760101 Công tác xã hội D14 23.6  
162 7760101 Công tác xã hội D15 23.6  
163 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.65  
164 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.4  
165 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 24.1  
166 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 24.35  
167 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) C00 26.4  
168 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) D01 22.4  
169 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) D14 23.3  
170 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) D15 24.4  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   767  
2 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   742  
3 7140114 Quản lý giáo dục   785  
4 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   851  
5 7210213 Nghệ thuật học   873  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   901  
7 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)   780  
8 7220202 Ngôn ngữ Nga   700  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp   720  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   878  
11 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   832  
12 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)   735  
13 7220205 Ngôn ngữ Đức   817  
14 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   710  
15 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   730  
16 7220208 Ngôn ngữ Italia   650  
17 7229001 Triết học   740  
18 7229009 Tôn giáo học   700  
19 7229010 Lịch sử   755  
20 7229020 Ngôn ngữ học   772  
21 7229030 Văn học   830  
22 7229040 Văn hóa học   858  
23 7310206 Quan hệ quốc tế   887  
24 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   850  
25 7310301 Xã hội học   823  
26 7310302 Nhân học   745  
27 7310401 Tâm lý học   917  
28 7310403 Tâm lý học giáo dục   895  
29 7310501 Địa lý học   740  
30 7310601 Quốc tế học   835  
31 7310608 Đông phương học   748  
32 7310613 Nhật Bản học   830  
33 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   690  
34 7310614 Hàn Quốc học   775  
35 7310630 Việt Nam học   790  
36 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   700  
37 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   818  
38 7320101 Báo chí   913  
39 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   866  
40 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   775  
41 7320104 Truyền thông đa phương tiện   972  
42 7320201 Thông tin - Thư viện   710  
43 7320205 Quản lý thông tin   791  
44 7320303 Lưu trữ học   730  
45 7340406 Quản trị văn phòng   790  
46 7580112 Đô thị học   700  
47 7760101 Công tác xã hội   770  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   886  
49 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   815  

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   27.31 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
2 7140101 Giáo dục học   27.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
3 7140101 Giáo dục học   28.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
4 7140101 Giáo dục học   27.37 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
5 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   27.03 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
6 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   27.2 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
7 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   27.3 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
8 7140107 Quản trị chất lượng giáo dục   26.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
9 7140114 Quản lý giáo dục   28.03 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
10 7140114 Quản lý giáo dục   28.1 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
11 7140114 Quản lý giáo dục   27.9 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
12 7140114 Quản lý giáo dục   27.41 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
13 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   27.94 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
14 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
15 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   27.95 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
16 7210201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)   27.32 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
17 7210213 Nghệ thuật học   28.52 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
18 7210213 Nghệ thuật học   28.4 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
19 7210213 Nghệ thuật học   28.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
20 7210213 Nghệ thuật học   28.19 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
21 7220201 Ngôn ngữ Anh   28.7 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   28.25 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
23 7220201 Ngôn ngữ Anh   28.45 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
24 7220201 Ngôn ngữ Anh   27.76 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
25 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
26 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)   27.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
27 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)   26 Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2
28 7220202 Ngôn ngữ Nga   26.79 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
29 7220202 Ngôn ngữ Nga   26.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
30 7220202 Ngôn ngữ Nga   27.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
31 7220202 Ngôn ngữ Nga   25.12 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
32 7220203 Ngôn ngữ Pháp   26.92 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
33 7220203 Ngôn ngữ Pháp   27.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
34 7220203 Ngôn ngữ Pháp   27.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
35 7220203 Ngôn ngữ Pháp   26.11 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   28.47 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   28.1 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
38 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   28.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
39 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   27.15 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
40 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   26.77 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
41 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
42 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   27.8 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
43 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (QT)   26.39 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
44 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)   26.15 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
45 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)   27.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
46 7220204_LKH Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)   26 Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2
47 7220205 Ngôn ngữ Đức   27.14 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
48 7220205 Ngôn ngữ Đức   27.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
49 7220205 Ngôn ngữ Đức   27.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
50 7220205 Ngôn ngữ Đức   26.36 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
51 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   27.45 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
52 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   27.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
53 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   27.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
54 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)   26 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
55 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
56 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   27 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
57 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   27.2 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
58 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   25.12 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
59 7220208 Ngôn ngữ Italia   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
60 7220208 Ngôn ngữ Italia   26.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
61 7220208 Ngôn ngữ Italia   26.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
62 7220208 Ngôn ngữ Italia   25.12 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
63 7229001 Triết học   26.75 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
64 7229001 Triết học   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
65 7229001 Triết học   27.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
66 7229001 Triết học   26.44 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
67 7229009 Tôn giáo học   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
68 7229009 Tôn giáo học   27 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
69 7229009 Tôn giáo học   27 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
70 7229009 Tôn giáo học   25.15 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
71 7229010 Lịch sử   28.11 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
72 7229010 Lịch sử   28.05 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
73 7229010 Lịch sử   28.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
74 7229010 Lịch sử   27.03 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
75 7229020 Ngôn ngữ học   27.61 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
76 7229020 Ngôn ngữ học   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
77 7229020 Ngôn ngữ học   28 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
78 7229020 Ngôn ngữ học   27.27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
79 7229030 Văn học   28.11 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
80 7229030 Văn học   28.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
81 7229030 Văn học   28.8 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
82 7229030 Văn học   28.3 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
83 7229040 Văn hóa học   28.53 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
84 7229040 Văn hóa học   28.1 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
85 7229040 Văn hóa học   28.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
86 7229040 Văn hóa học   28.18 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
87 7310206 Quan hệ quốc tế   29.03 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
88 7310206 Quan hệ quốc tế   28.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
89 7310206 Quan hệ quốc tế   28.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
90 7310206 Quan hệ quốc tế   28.12 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
91 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   28.39 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
92 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   28.4 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
93 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   28.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
94 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT)   28.05 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
95 7310301 Xã hội học   27.9 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
96 7310301 Xã hội học   28.1 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
97 7310301 Xã hội học   28.3 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
98 7310301 Xã hội học   27.61 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
99 7310302 Nhân học   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
100 7310302 Nhân học   27.7 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
101 7310302 Nhân học   27.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
102 7310302 Nhân học   26.57 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
103 7310401 Tâm lý học   28.9 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
104 7310401 Tâm lý học   28.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
105 7310401 Tâm lý học   28.8 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
106 7310401 Tâm lý học   28.02 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
107 7310403 Tâm lý học giáo dục   28.69 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
108 7310403 Tâm lý học giáo dục   28.4 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
109 7310403 Tâm lý học giáo dục   28.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
110 7310403 Tâm lý học giáo dục   27.06 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
111 7310501 Địa lý học   27.44 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
112 7310501 Địa lý học   27.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
113 7310501 Địa lý học   28.2 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
114 7310501 Địa lý học   27.46 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
115 7310601 Quốc tế học   28.34 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
116 7310601 Quốc tế học   28.2 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
117 7310601 Quốc tế học   28.3 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
118 7310601 Quốc tế học   27.49 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
119 7310608 Đông phương học   28.31 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
120 7310608 Đông phương học   27.4 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
121 7310608 Đông phương học   27.65 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
122 7310608 Đông phương học   26.86 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
123 7310613 Nhật Bản học   27.81 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
124 7310613 Nhật Bản học   27.2 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
125 7310613 Nhật Bản học   27.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
126 7310613 Nhật Bản học   27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
127 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
128 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   26.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
129 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   27.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
130 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế)   26.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
131 7310614 Hàn Quốc học   27.94 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
132 7310614 Hàn Quốc học   27.3 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
133 7310614 Hàn Quốc học   27.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
134 7310614 Hàn Quốc học   27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
135 7310630 Việt Nam học   27.31 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
136 7310630 Việt Nam học   27.7 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
137 7310630 Việt Nam học   28.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
138 7310630 Việt Nam học   27.4 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
139 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   27.25 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
140 7310630_LKH Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   27.3 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
141 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   27.05 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
142 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   27.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
143 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   27.6 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
144 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   27.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
145 7320101 Báo chí   29 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
146 7320101 Báo chí   28.7 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
147 7320101 Báo chí   28.98 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
148 7320101 Báo chí   28.39 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
149 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   28.85 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
150 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   28.5 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
151 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   28.4 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
152 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn Quốc tế)   28.19 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
153 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
154 7320101_LKH Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc)   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
155 7320104 Truyền thông đa phương tiện   29.35 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
156 7320104 Truyền thông đa phương tiện   28.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
157 7320104 Truyền thông đa phương tiện   28.98 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
158 7320104 Truyền thông đa phương tiện   28.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
159 7320201 Thông tin - Thư viện   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
160 7320201 Thông tin - Thư viện   26.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
161 7320201 Thông tin - Thư viện   27.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
162 7320201 Thông tin - Thư viện   26.44 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
163 7320205 Quản lý thông tin   27.28 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
164 7320205 Quản lý thông tin   27.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
165 7320205 Quản lý thông tin   27.9 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
166 7320205 Quản lý thông tin   27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
167 7320303 Lưu trữ học   24 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
168 7320303 Lưu trữ học   26.9 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
169 7320303 Lưu trữ học   27.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
170 7320303 Lưu trữ học   26.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
171 7340406 Quản trị văn phòng   27.81 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
172 7340406 Quản trị văn phòng   27.7 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
173 7340406 Quản trị văn phòng   28.3 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
174 7340406 Quản trị văn phòng   27.64 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
175 7580112 Đô thị học   26.09 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
176 7580112 Đô thị học   26.8 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
177 7580112 Đô thị học   27.2 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
178 7580112 Đô thị học   26.5 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
179 7760101 Công tác xã hội   26.09 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
180 7760101 Công tác xã hội   27.6 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
181 7760101 Công tác xã hội   28.1 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
182 7760101 Công tác xã hội   27 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
183 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28.28 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
184 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28.3 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
185 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28.5 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
186 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   28 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
187 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   26.77 ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025
188 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   28 ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM
189 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   28 ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
190 7810103_CLC Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT)   27.8 Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023

1. Chương trình chuẩn

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Chương trình chất lượng cao

Tài liệu VietJack

3. Chương trình liên kết quốc tế

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00 23.6  
2 7140101 Giáo dục học B00;D01 22.8  
3 7140114 Quản lý giáo dục C00 24  
4 7140114 Quản lý giáo dục A01;D01;D14 23  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.3  
6 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.45  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 20.25  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.4  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 25.4  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.9  
12 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.25  
13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.5  
14 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 23.5  
15 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23  
16 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 21.75  
17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 21.5  
18 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01;D03;D05 22.5  
19 7220208 Ngôn ngữ Italia D01;D03;D05 20  
20 7229001 Triết học C00 24  
21 7229001 Triết học A01;D01;D14 23  
22 7229009 Tôn giáo học C00 22.25  
23 7229009 Tôn giáo học D01;D14 21.25  
24 7229010 Lịch sử C00 24.6  
25 7229010 Lịch sử D01;D14;D15 24.1  
26 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5  
27 7229020 Ngôn ngữ học D01;D14 24.35  
28 7229030 Văn học C00 26.6  
29 7229030 Văn học D01;D14 25.25  
30 7229040 Văn hoá học C00 26.5  
31 7229040 Văn hoá học D01;D14;D15 25.25  
32 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.6  
33 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.2  
34 7310206_CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D14 25.6  
35 7310206_CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01 25.3  
36 7310301 Xã hội học C00 25.3  
37 7310301 Xã hội học A00;D01;D14 23.8  
38 7310302 Nhân học C00 21.25  
39 7310302 Nhân học D01;D14;D15 21  
40 7310401 Tâm lý học C00 26.9  
41 7310401 Tâm lý học B00;D14 25.8  
42 7310401 Tâm lý học D01 25.7  
43 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 24.4  
44 7310403 Tâm lý học giáo dục B08;D14 24.5  
45 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 24.3  
46 7310501 Địa lý học A01;C00;D01;D15 20.25  
47 7310608 Đông phương học D04;D14 24.6  
48 7310608 Đông phương học D01 24.2  
49 7310613 Nhật Bản học D14 26  
50 7310613 Nhật Bản học D01 25.9  
51 7310613 Nhật Bản học D06;D63 25.45  
52 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D14 24.4  
53 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01;D06;D63 23.4  
54 7310614 Hàn Quốc học D01;D14;DD2;DH5 25.45  
55 7310630 Việt Nam học C00 26  
56 7310630 Việt Nam học D01;D14;D15 25.5  
57 7320101 Báo chí C00 28.25  
58 7320101 Báo chí D14 27.15  
59 7320101 Báo chí D01 27  
60 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5  
61 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D14 25.6  
62 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01 25.3  
63 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14;D15 27.55  
64 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.15  
65 7320201 Thông tin thư viện C00 23.5  
66 7320201 Thông tin thư viện A01;D01;D14 21.75  
67 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75  
68 7320205 Quản lý thông tin A01;D14 25  
69 7320205 Quản lý thông tin D01 24.5  
70 7320303 Lưu trữ học C00 21.75  
71 7320303 Lưu trữ học D01;D14;D15 21.75  
72 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.75  
73 7340406 Quản trị văn phòng D01;D14 25.05  
74 7580112 Đô thị học C00 21.5  
75 7580112 Đô thị học A01;D14 21  
76 7580112 Đô thị học D01 20.75  
77 7760101 Công tác xã hội C00 22.6  
78 7760101 Công tác xã hội D01;D14;D15 21.75  
79 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.6  
80 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.8  
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D15 25.6  
82 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25  
83 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D14;D15 24.2  
84 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01 24

E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00 22.6  
2 7140101 Giáo dục học C00 23.2  
3 7140101 Giáo dục học C01 22.6  
4 7140101 Giáo dục học D01 23  
5 7140114 Quản lý giáo dục A01;C00;D01;D14 21  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.2  
7 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh D01 26.7  
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 23.95  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 25.5  
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 25.1  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 27  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.8  
13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.3  
14 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.2  
15 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 25.6  
16 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 24  
17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D01 25.6  
18 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D05 24  
19 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01;D03;D05 25.3  
20 7220208 Ngôn ngữ Italia D01;D03;D05 24.5  
21 7229001 Triết học A01 23.4  
22 7229001 Triết học C00 23.7  
23 7229001 Triết học D01;D14 23.4  
24 7229009 Tôn giáo học C00 21.7  
25 7229009 Tôn giáo học D01;D14 21.4  
26 7229010 Lịch sử C00 24.1  
27 7229010 Lịch sử D01;D14 24  
28 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.2  
29 7229020 Ngôn ngữ học D01;D14 25  
30 7229030 Văn học C00 25.8  
31 7229030 Văn học D01;D14 25.6  
32 7229040 Văn hoá học C00 25.7  
33 7229040 Văn hoá học D01;D14 25.6  
34 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.7  
35 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.9  
36 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D01 26.3  
37 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D14 26.6  
38 7310301 Xã hội học A00 25.2  
39 7310301 Xã hội học C00 25.6  
40 7310301 Xã hội học D01;D14 25.2  
41 7310302 Nhân học C00 24.7  
42 7310302 Nhân học D01 24.3  
43 7310302 Nhân học D14 24.5  
44 7310401 Tâm lý học B00 26.2  
45 7310401 Tâm lý học C00 26.6  
46 7310401 Tâm lý học D01 26.3  
47 7310401 Tâm lý học D14 26.6  
48 7310501 Địa lý học A01 24  
49 7310501 Địa lý học C00 24.5  
50 7310501 Địa lý học D01;D15 24  
51 7310608 Đông phương học D01 25.8  
52 7310608 Đông phương học D04 25.6  
53 7310608 Đông phương học D14 25.8  
54 7310613 Nhật Bản học D01 26  
55 7310613 Nhật Bản học D06 25.9  
56 7310613 Nhật Bản học D14 26.1  
57 7310613_CLC Nhật Bản học D01 25.4  
58 7310613_CLC Nhật Bản học D06 25.2  
59 7310613_CLC Nhật Bản học D14 25.4  
60 7310614 Hàn Quốc học D01 26.25  
61 7310614 Hàn Quốc học D14 26.45  
62 7310614 Hàn Quốc học DD2;DH5 26  
63 7320101 Báo chí C00 27.8  
64 7320101 Báo chí D01 27.1  
65 7320101 Báo chí D14 27.2  
66 7320101_CLC Báo chí C00 26.8  
67 7320101_CLC Báo chí D01 26.6  
68 7320101_CLC Báo chí D14 26.8  
69 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.7  
70 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14;D15 27.9  
71 7320201 Thông tin thư viện A01 23  
72 7320201 Thông tin thư viện C00 23.6  
73 7320201 Thông tin thư viện D01;D14 23  
74 7320205 Quản lý thông tin A01 25.5  
75 7320205 Quản lý thông tin C00 26  
76 7320205 Quản lý thông tin D01;D14 25.5  
77 7320303 Lưu trữ học C00 24.8  
78 7320303 Lưu trữ học D01;D14 24.2  
79 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.9  
80 7340406 Quản trị văn phòng D01;D14 26.2  
81 7310630 Việt Nam học C00 24.5  
82 7310630 Việt Nam học D01;D14;D15 23.5  
83 7580112 Đô thị học A01 23.5  
84 7580112 Đô thị học C00 23.7  
85 7580112 Đô thị học D01;D14 23.5  
86 7760101 Công tác xã hội C00 24.3  
87 7760101 Công tác xã hội D01;D14 24  
88 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27  
89 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.6  
90 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 26.8  
91 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.4  
92 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.3  
93 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.3  
94 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 21.1  
95 7310403 Tâm lý học giáo dục B08;D01;D14 21.2

F. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; D01 21.25  
2 7140101 Giáo dục học C00; C01 22.15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.17  
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_CLC D01 25.65  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 20  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 22.75  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.2  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.2  
9 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC D01; D04 24  
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 22  
11 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 23  
12 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 22.5  
13 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 21.5  
14 7229001 Triết học A01; D01; D14 21.25  
15 7229001 Triết học C00 21.75  
16 7229009 Tôn giáo học D01; D14 21  
17 7229009 Tôn giáo học C00 21.5  
18 7229010 Lịch sử D01; D14 22  
19 7229010 Lịch sử C00 22.5  
20 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 23.5  
21 7229020 Ngôn ngữ học C00 24.3  
22 7229030 Văn học D01; D14 24.15  
23 7229030 Văn học C00 24.65  
24 7229040 Văn hóa học D01; D14 24.75  
25 7229040 Văn hóa học C00 25.6  
26 7310206 Quan hệ quốc tế D14 25.6  
27 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26  
28 7310206_CLC Quan hệ quốc tế_CLC D14 25.4  
29 7310206_CLC Quan hệ quốc tế_CLC D01 25.7  
30 7310301 Xã hội học A00; D01; D14 24  
31 7310301 Xã hội học C00 25  
32 7310302 Nhân học D01; D14 21.75  
33 7310302 Nhân học C00 22.25  
34 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 25.9  
35 7310401 Tâm lý học C00 26.6  
36 7310501 Địa lý học A01; D01; D15 22.25  
37 7310501 Địa lý học C00 22.75  
38 7310608 Đông phương học D04; D14 24.45  
39 7310608 Đông phương học D01 24.65  
40 7310613 Nhật Bản học D06; D14 25.2  
41 7310613 Nhật Bản học D01 25.65  
42 7310613_CLC Nhật Bản học_CLC D06; D14 24.5  
43 7310613_CLC Nhật Bản học_CLC D01 25  
44 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 25.2  
45 7320101 Báo chí D01; D14 26.15  
46 7320101 Báo chí C00 27.5  
47 7320101_CLC Báo chí_CLC D01; D14 25.4  
48 7320101_CLC Báo chí_CLC C00 26.8  
49 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 26.25  
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27  
51 7320201 Thông tin - Thư viện A01; D01; D14 21  
52 7320201 Thông tin - Thư viện C00 21.25  
53 7320205 Quản lý thông tin A01; D01; D14 23.75  
54 7320205 Quản lý thông tin C00 25.4  
55 7320303 Lưu trữ học D01; D14 22.75  
56 7320303 Lưu trữ học C00 24.25  
57 7340406 Quản trị văn phòng D01; D14 24.5  
58 7340406 Quản trị văn phòng C00 26  
59 7580112 Đô thị học A01; D01; D14 22.1  
60 7580112 Đô thị học C00 23.1  
61 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre A01; D01; D14 21.1  
62 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre C00 22.1  
63 7760101 Công tác xã hội D01; D14 22  
64 7760101 Công tác xã hội C00 22.8  
65 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01; D14 26.25  
66 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00 27.3  
67 7810103_CLC Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC D01; D14 25  
68 7810103_CLC Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC C00 25.55

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm học 2025 - 2026 dao động từ 14,4 triệu đến 72 triệu đồng/năm, tùy theo chương trình và ngành học. Học phí chương trình chuẩn dao động từ 14,4 triệu đến 33,8 triệu đồng/năm, trong khi chương trình quốc tế là 60 triệu đồng/năm. Một số ngành như Tâm lý học, Báo chí, Quan hệ quốc tế có mức học phí cao hơn, lên đến 29,8 triệu đồng/năm. Ngành Việt Nam học (dành cho sinh viên nước ngoài) có học phí cao nhất, lên đến 72 triệu đồng/năm. 

B. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 - 2025

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức học phí theo nhóm ngành cho sinh viên đại học chính quy tập trung năm 2024. Theo đó, mức học phí dao động từ 14 đến 29 triệu đồng đối với chương trình đào tạo Chuẩn, 60 triệu đồng đối với chương trình đào tạo Chất lượng cao năm học 2024-2025. Nội dung cụ thể như sau:

1. Các ngành thuộc chương trình đào tạo chuẩn

a) Nhóm ngành Khoa học xã hội nhân văn

- Các ngành có mức học phí 14.300.000 đồng/năm học: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học;

- Các ngành có mức học phí 21.780.000 đồng/năm học: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hoá học, Xã hội học, Nhân học, Đông phương học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Đô thị học, Quản lý thông tin, Việt Nam học (đối tượng người Việt Nam);

- Các ngành có mức học phí 24.200.000 đồng/năm học: Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện.

b) Nhóm ngành Ngôn ngữ, Du lịch

- Các ngành có mức học phí 17.160.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha;

- Các ngành có mức học phí 26.070.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức;

- Các ngành có mức học phí 29.040.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

Riêng ngành có mức học phí 66.000.000 đồng/năm học: Việt Nam học (dành cho đối tượng người nước ngoài).

2. Các ngành thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao

Các ngành thuộc chương trình đào tạo Chất lượng cao do thí sinh tùy chọn đăng ký sẽ có mức học phí 60.000.000 đồng/năm học gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.

Thông tin chi tiết, thí sinh vui lòng xem thêm tại bảng dưới đây:


 

3. Miễn học phí
- Nhà trường miễn học phí đối với các chuyên ngành: Lịch sử Đảng, Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh hoặc đối với các môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ;
Sinh viên chính quy chương trình chất lượng cao: đối với các môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ;
- Học viên sau đại học: đối với các môn học được bảo lưu kết quả học tập, môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ.

4. Các chương trình liên kết quốc tế (2+2)
Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Truyền thông liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Quan hệ Quốc tế liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Ngôn ngữ Anh liên kết với Đại học Minnesota Crookston (Hoa Kỳ), ngành Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) tính học phí theo phương án được phê duyệt. 

C. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM. Mức học phí Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2023 sẽ dao động từ 13.000.000 đồng – 26.400.000 đồng/ năm. Tương ứng với mức học phí từ 430.000 đồng – 860.000 đồng/ tín chỉ theo chương trình đào tạo chuẩn.

D. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023

1. Các ngành thuộc hệ chuẩn

a. Nhóm ngành Khoa học xã hội nhân văn

- Các ngành có mức học phí 16.000.000 đồng/năm học: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - thư viện, Lưu trữ học (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí nên sinh viên sẽ đóng học phí là 13.000.000 đồng/năm học);

- Các ngành có mức học phí 18.000.000 đồng/năm học: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin, Đô thị học;

- Các ngành có mức học phí 20.000.000 đồng/năm học: Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện.

b. Nhóm ngành Ngôn ngữ, Du lịch

- Các ngành có mức học phí 19.200.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí, nên sinh viên sẽ đóng học phí là 15.600.000 đồng/năm học);

- Các ngành có mức học phí 21.600.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức;

- Các ngành có mức học phí 24.000.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

2. Các ngành thuộc hệ chất lượng cao

- Các ngành đào tạo hệ Chất lượng cao do thí sinh tùy chọn đăng ký sẽ có mức học phí 60.000.000 đồng/năm học gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Thông tin chi tiết, thí sinh vui lòng xem thêm tại bảng dưới đây:

3. Các chương trình liên kết quốc tế 2+2

- Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Truyền thông liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Quan hệ Quốc tế liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Ngôn ngữ Anh liên kết với Đại học Minnesota Crookston (Hoa Kỳ), ngành Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) tính học phí theo phương án được phê duyệt.

- Các chương trình này được tuyển sinh và tổ chức đào tạo tại Trung tâm Đào tạo Quốc tế.

E. Chính sách mức học phí, học bổng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023

* Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ học phí cho 9 ngành.

- Theo phương án học phí mới, nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn có mức học phí từ 16-20 triệu đồng/năm học. Cụ thể, học phí 16 triệu đồng/năm học gồm 6 ngành: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học. Trong năm học 2022-2023, sinh viên các ngành này sẽ được ĐHQG-HCM hỗ trợ 35% học phí, còn 13 triệu đồng/năm học.

- Mức học phí 18 triệu đồng/năm học gồm 14 ngành: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin, Đô thị học.

- 4 ngành Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện là 20 triệu đồng/năm học.

- Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ, 3 ngành Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Nga sẽ được ĐHQG-HCM hỗ trợ 35% học phí, còn 15,6 triệu đồng trong năm học 2022-2023.

- Hai ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức có mức học phí 21,6 triệu đồng/năm học và các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành mức học phí là 24 triệu đồng/năm.

- Riêng các ngành học thuộc hệ Chất lượng cao sẽ có mức học phí 60 triệu đồng/năm học (Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành).

* Thực hiện nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên

- Trong giai đoạn tự chủ đại học, nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên sẽ được thực hiện như: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí cho sinh viên thuộc 9 ngành tại Trường ĐH KHXH&NV (Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga), Chương trình hỗ trợ sinh viên vay vốn không lãi suất để học tập được thực hiện bởi Quỹ Phát triển Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh...

- Nhà trường sẽ triển khai nhiều học bổng hỗ trợ sinh viên như: chương trình Khuyến học khuyến tài, học bổng của các tổ chức - doanh nghiệp, học bổng của cựu sinh viên, học bổng Khuyến khích học tập, các chương trình miễn giảm học phí, trợ cấp xã hội...

- Năm học 2022-2023, Nhà trường sẽ dành 8% từ học phí để trao học bổng Khuyến khích học tập cho các sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện tốt.

- Các đơn vị của Nhà trường như: Phòng Công tác sinh viên, các khoa, bộ môn, trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Hỗ trợ người học, Trung tâm Tư vấn hướng nghiệp và Phát triển nguồn nhân lực, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, Ban Liên lạc Cựu sinh viên Trường cũng sẽ có nhiều hoạt động hỗ trợ học bổng, kỹ năng, việc làm...cho sinh viên.

- Được biết, các học bổng, chương trình hỗ trợ tài chính có tổng kinh phí hơn 15 tỉ đồng với mục tiêu lớn nhất là giúp các tân sinh viên an tâm học tập, không để sinh viên vì khó khăn do học phí mà không thể tới trường.

F. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021- 2022

- Các sĩ tử không cần quá lo lắng, bởi học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn vốn được xem là khá thấp so với các trường khác!

- Để có thể được vào học tại trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, bên cạnh việc bạn phải có năng lực học khá giỏi để đáp ứng được mức điểm chuẩn khá cao của nhà trường, các bạn cũng cần cân nhắc việc học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn khi theo học.

- Trong đó, mức học phí trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn ở mức thấp, phù hợp với nhiều đối tượng, vì vậy, bạn chỉ cần cân nhắc thêm điều kiện năng lực của bản thân để có thể được xét duyệt hồ sơ.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140101 Giáo dục học 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B00; C00; C01; D01
2 7140114 Quản lý giáo dục 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; C00; D01; D14
3 7210213 Nghệ thuật học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 225 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01
5 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế 135 ĐT THPT D01
6 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh 30 ĐT THPT D01; D14; D15
7 7220202 Ngôn ngữ Nga 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D02; D14
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D03; D14
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 165 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D04; D14
10 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế 80 ĐT THPT D01; D04; D14
11 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc 90 ĐT THPT D01; D04; D14; D15
12 7220205 Ngôn ngữ Đức 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D05; D14
13 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế 40 ĐT THPT D01; D05; D14
14 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D03; D05; D14
15 7220208 Ngôn ngữ Italia 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D03; D05; D14
16 7229001 Triết học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; C00; D01; D14
17 7229009 Tôn giáo học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14
18 7229010 Lịch sử 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; D15
19 7229020 Ngôn ngữ học 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14
20 7229030 Văn học 130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14
21 7229040 Văn hóa học 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; D15
22 7310206 Quan hệ quốc tế 140 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14
23 7310206_CLC Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế 95 ĐT THPT D01; D14
24 7310206_LKD Quan hệ Quốc tế 30 ĐT THPT D01; D14
25 7310301 Xã hội học 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; C00; D01; D14
26 7310302 Nhân học 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; D15
27 7310401 Tâm lý học 125 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B00; C00; D01; D14
28 7310403 Tâm lý học giáo dục 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B00; B08; D01; D14
29 7310501 Địa lý học 95 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; C00; D01; D15
30 7310601 Quốc tế học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D09; D14; D15
31 7310608 Đông phương học 205 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D04; D14; D15
32 7310613 Nhật Bản học 105 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D06; D14; D63
33 7310613_CLC Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế 75 ĐT THPT D01; D06; D14; D63
34 7310614 Hàn Quốc học 165 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; DD2; DH5
35 7310630 Việt Nam học 55 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; D15
36 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 64 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; DD2; DH5
37 7320101 Báo chí 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14
38 7320101_CLC Báo chí_Chuẩn quốc tế 60 ĐT THPT C00; D01; D14
39 7320101_LKD Truyền thông, chuyên ngành Báo chí 30 ĐT THPT A01; D01; D14; D15
40 7320104 Truyền thông đa phương tiện 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; D15
41 7320201 Thông tin – thư viện 55 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; C00; D01; D14
42 7320205 Quản lý thông tin 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; C00; D01; D14
43 7320303 Lưu trữ học 65 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; D15
44 7340406 Quản trị văn phòng 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; D15
45 7580112 Đô thị học 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; C00; D01; D14
46 7760101 Công tác xã hội 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; D15
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; D15
48 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế 60 ĐT THPT C00; D01; D14; D15

* Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2023 bao gồm:

- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)

- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)

- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)

- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)

- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)

- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)

- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)

- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)

- Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)

- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)

- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo