Mã trường: QSX
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Giới thiệu
-
Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
- Mã trường: QSX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
+ Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
- SĐT: 028.38293.828
- Email: [email protected]
- Website: http://hcmussh.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/ussh.vnuhcm/
Thông tin tuyển sinh
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM vừa công bố thông tin tuyển sinh 2025 vào ngày 14/6 với nhiều thông tin quan trọng như phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, học phí,...
Tối 14/6, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025.
Năm nay trường tuyển sinh 3.899 chỉ tiêu đối với 37 ngành đào tạo thuộc 2 chương trình chính quy gồm chương trình chuẩn, chương trình chuẩn quốc tế.
Trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, bao gồm các đối tượng sau:
- Phương thức 1.1: mã 301, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài);
- Phương thức 1.2: mã 303, ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2025 (theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM);
- Phương thức 1.3: mã 302, ưu tiên xét tuyển ở 149 trường THPT danh mục của Đại học Quốc gia TPHCM;
- Phương thức 1.4: mã xét tuyển chung 500, ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; xét tuyển học bạ THPT dành cho các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2.
Cụ thể:
+ Phương thức 1.4.1: mã 501, ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
+ Phương thức 1.4.2: mã 502, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao;
+ Phương thức 1.4.3: mã 503, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp điều kiện về chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.
+ Phương thức 1.4.4: mã 504, xét tuyển học bạ THPT có điều kiện đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 ngành ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc.
Phương thức 2: mã 401, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: mã 100, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2025.
Về nguyên tắc quy đổi điểm ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển, quy đổi ngưỡng đầu vào giữa các phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển theo một quy tắc bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành đào tạo tương ứng; quy tắc quy đổi ngưỡng đầu vào theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, của Đại học Quốc gia TPHCM.
Điểm trúng tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30. Điểm cao nhất là 30 điểm.
Trường sẽ công bố nguyên tắc quy đổi theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, của Đại học Quốc gia TPHCM sau.
Ngưỡng đầu vào dự kiến, đối với phương thức 100, 302, 303 và 500: dự kiến từ 18 đến 20 điểm; đối với phương thức 401 dự kiến từ 620 điểm trở lên.
Tiếp tục tăng học phí
Trừ chương trình chuẩn quốc tế giữ nguyên mức 60 triệu đồng/năm, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TPHCM tiếp tục tăng học phí các ngành đào tạo trong năm 2025.
Cụ thể:
Nhóm 1 gồm các ngành tôn giáo học, triết học, địa lý học, lịch sử, thông tin - thư viện; lưu trữ học; ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Italia; ngôn ngữ Nga có mức học phí 16.652.000 đồng/năm (năm 2024 là 14,3 triệu đồng).
Nhóm 2 gồm các ngành xã hội học, ngôn ngữ học, nghệ thuật học, văn hóa học, quản lý thông tin, Việt Nam học (đối tượng người Việt Nam), nhân học, quản trị văn phòng, công tác xã hội, quốc tế học, đô thị học, quản lý giáo dục, văn học, tâm lý học giáo dục, giáo dục học, Đông phương học, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Pháp có mức học phí 24.255.000 đồng/năm (năm 2024, các nhóm ngành này có học phí 21.780.000 triệu đồng).
Nhóm 3 gồm các ngành tâm lý học, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, truyền thông đa phương tiện, báo chí, quan hệ quốc tế, Nhật Bản học, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Hàn Quốc học, Kinh doanh thương mại Hàn Quốc có mức học phí 29.843.000 đồng/năm.
Ngành Việt Nam học (đối tượng người nước ngoài) tăng từ 66 triệu đồng/năm vào năm 2024 lên 72,6 triệu đồng/năm.
Trường này thông báo, học phí có thể được điều chỉnh hàng năm nhưng không vượt quá 15% so với năm trước.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | B00 | 23 | |
| 2 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 26.3 | |
| 3 | 7140101 | Giáo dục học | C01 | 23.95 | |
| 4 | 7140101 | Giáo dục học | D01 | 22.2 | |
| 5 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | C03 | 23.2 | |
| 6 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | D01 | 21.4 | |
| 7 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | D14 | 22.6 | |
| 8 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | D15 | 22.6 | |
| 9 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01 | 24.4 | |
| 10 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 26.8 | |
| 11 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 22.6 | |
| 12 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D14 | 23.6 | |
| 13 | 7210201_CLC | Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | D01 | 23.3 | |
| 14 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00 | 27.6 | |
| 15 | 7210213 | Nghệ thuật học | D01 | 23.9 | |
| 16 | 7210213 | Nghệ thuật học | D14 | 24.5 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.65 | |
| 18 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D01 | 21.5 | |
| 19 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D14 | 22.1 | |
| 20 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D15 | 22.1 | |
| 21 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 20 | |
| 22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02 | 20.5 | |
| 23 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D14 | 21 | |
| 24 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 21 | |
| 25 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 22 | |
| 26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D14 | 21 | |
| 27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 23.29 | |
| 28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.3 | |
| 29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14 | 23.3 | |
| 30 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | D04 | 22.3 | |
| 31 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | D01 | 22.5 | |
| 32 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | D14 | 22.5 | |
| 33 | 7220204_LKH | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D01 | 22.2 | |
| 34 | 7220204_LKH | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D04 | 22.1 | |
| 35 | 7220204_LKH | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D14 | 22.7 | |
| 36 | 7220204_LKH | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D15 | 22.7 | |
| 37 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 22.6 | |
| 38 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23 | |
| 39 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D14 | 25.5 | |
| 40 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | D01 | 21.3 | |
| 41 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | D05 | 22.3 | |
| 42 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | D14 | 21.2 | |
| 43 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 21.6 | |
| 44 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D03 | 21.7 | |
| 45 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D05 | 21.6 | |
| 46 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D14 | 21.1 | |
| 47 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 20.1 | |
| 48 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D03 | 20.3 | |
| 49 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D05 | 20.3 | |
| 50 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D14 | 20.3 | |
| 51 | 7229001 | Triết học | A01 | 22.9 | |
| 52 | 7229001 | Triết học | C00 | 26.9 | |
| 53 | 7229001 | Triết học | D01 | 21.9 | |
| 54 | 7229001 | Triết học | D14 | 22.9 | |
| 55 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 25.9 | |
| 56 | 7229009 | Tôn giáo học | D01 | 20.9 | |
| 57 | 7229009 | Tôn giáo học | D14 | 21.85 | |
| 58 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 27.2 | |
| 59 | 7229010 | Lịch sử | D01 | 22.2 | |
| 60 | 7229010 | Lịch sử | D14 | 24.6 | |
| 61 | 7229010 | Lịch sử | D15 | 23.9 | |
| 62 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 26.6 | |
| 63 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01 | 22.2 | |
| 64 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D14 | 24 | |
| 65 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.92 | |
| 66 | 7229030 | Văn học | D01 | 23.15 | |
| 67 | 7229030 | Văn học | D14 | 24.6 | |
| 68 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 27.35 | |
| 69 | 7229040 | Văn hóa học | D01 | 23.1 | |
| 70 | 7229040 | Văn hóa học | D14 | 24.15 | |
| 71 | 7229040 | Văn hóa học | D15 | 24.3 | |
| 72 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 23.5 | |
| 73 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 24.2 | |
| 74 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | D01 | 23.45 | |
| 75 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | D14 | 24.1 | |
| 76 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 23.9 | |
| 77 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 26.9 | |
| 78 | 7310301 | Xã hội học | D01 | 23.1 | |
| 79 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 23.4 | |
| 80 | 7310302 | Nhân học | C00 | 26.2 | |
| 81 | 7310302 | Nhân học | D01 | 22.4 | |
| 82 | 7310302 | Nhân học | D14 | 22.7 | |
| 83 | 7310302 | Nhân học | D15 | 23.1 | |
| 84 | 7310401 | Tâm lý học | B00 | 25.3 | |
| 85 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27.75 | |
| 86 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 24.4 | |
| 87 | 7310401 | Tâm lý học | D14 | 24.95 | |
| 88 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 23.6 | |
| 89 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B08 | 22.3 | |
| 90 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 22.8 | |
| 91 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D14 | 23.5 | |
| 92 | 7310501 | Địa lý học | A01 | 22.3 | |
| 93 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 27.13 | |
| 94 | 7310501 | Địa lý học | D01 | 22 | |
| 95 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 25 | |
| 96 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 23.3 | |
| 97 | 7310601 | Quốc tế học | D09 | 24 | |
| 98 | 7310601 | Quốc tế học | D14 | 24 | |
| 99 | 7310601 | Quốc tế học | D15 | 24 | |
| 100 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 21.9 | |
| 101 | 7310608 | Đông phương học | D04 | 22.7 | |
| 102 | 7310608 | Đông phương học | D14 | 22.3 | |
| 103 | 7310608 | Đông phương học | D15 | 22.5 | |
| 104 | 7310613 | Nhật Bản học | D06 | 21.9 | |
| 105 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 22.2 | |
| 106 | 7310613 | Nhật Bản học | D14 | 22.4 | |
| 107 | 7310613 | Nhật Bản học | D63 | 22.9 | |
| 108 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | D01 | 20.5 | |
| 109 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | D06 | 21 | |
| 110 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | D14 | 20.5 | |
| 111 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | D63 | 21 | |
| 112 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01 | 22.25 | |
| 113 | 7310614 | Hàn Quốc học | D14 | 22.25 | |
| 114 | 7310614 | Hàn Quốc học | DD2 | 21.9 | |
| 115 | 7310614 | Hàn Quốc học | DH5 | 21.9 | |
| 116 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 27.2 | |
| 117 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 22 | |
| 118 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 23.4 | |
| 119 | 7310630 | Việt Nam học | D15 | 23.5 | |
| 120 | 7310630_LKH | Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D01 | 22 | |
| 121 | 7310630_LKH | Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D14 | 22 | |
| 122 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01 | 22.2 | |
| 123 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D14 | 23 | |
| 124 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DD2 | 22.5 | |
| 125 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DH5 | 22.5 | |
| 126 | 7320101 | Báo chí | D01 | 24.3 | |
| 127 | 7320101 | Báo chí | D14 | 24.55 | |
| 128 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28.55 | |
| 129 | 7320101_CLC | Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | D01 | 22.9 | |
| 130 | 7320101_CLC | Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | C00 | 27 | |
| 131 | 7320101_CLC | Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | D14 | 24.5 | |
| 132 | 7320101_LKH | Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | A01 | 22.5 | |
| 133 | 7320101_LKH | Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D01 | 22.5 | |
| 134 | 7320101_LKH | Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D14 | 23.1 | |
| 135 | 7320101_LKH | Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D15 | 23.1 | |
| 136 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 25.3 | |
| 137 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14 | 26.1 | |
| 138 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D15 | 26.1 | |
| 139 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01 | 22 | |
| 140 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00 | 25.9 | |
| 141 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01 | 21.6 | |
| 142 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D14 | 22.25 | |
| 143 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 | 23.8 | |
| 144 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26.7 | |
| 145 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01 | 22.4 | |
| 146 | 7320205 | Quản lý thông tin | D14 | 22.6 | |
| 147 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 26.3 | |
| 148 | 7320303 | Lưu trữ học | D01 | 22 | |
| 149 | 7320303 | Lưu trữ học | D14 | 22.6 | |
| 150 | 7320303 | Lưu trữ học | D15 | 23.1 | |
| 151 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 27.2 | |
| 152 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 22.8 | |
| 153 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D14 | 23.8 | |
| 154 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D15 | 23.8 | |
| 155 | 7580112 | Đô thị học | A01 | 21.9 | |
| 156 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 25.55 | |
| 157 | 7580112 | Đô thị học | D01 | 21 | |
| 158 | 7580112 | Đô thị học | D14 | 21.1 | |
| 159 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 26.4 | |
| 160 | 7760101 | Công tác xã hội | D01 | 22.4 | |
| 161 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 23.6 | |
| 162 | 7760101 | Công tác xã hội | D15 | 23.6 | |
| 163 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.65 | |
| 164 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.4 | |
| 165 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 24.1 | |
| 166 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 24.35 | |
| 167 | 7810103_CLC | Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | C00 | 26.4 | |
| 168 | 7810103_CLC | Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | D01 | 22.4 | |
| 169 | 7810103_CLC | Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | D14 | 23.3 | |
| 170 | 7810103_CLC | Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | D15 | 24.4 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 767 | ||
| 2 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | 742 | ||
| 3 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 785 | ||
| 4 | 7210201_CLC | Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 851 | ||
| 5 | 7210213 | Nghệ thuật học | 873 | ||
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 901 | ||
| 7 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | 780 | ||
| 8 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 700 | ||
| 9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 720 | ||
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 878 | ||
| 11 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 832 | ||
| 12 | 7220204_LKH | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | 735 | ||
| 13 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 817 | ||
| 14 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 710 | ||
| 15 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 730 | ||
| 16 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 650 | ||
| 17 | 7229001 | Triết học | 740 | ||
| 18 | 7229009 | Tôn giáo học | 700 | ||
| 19 | 7229010 | Lịch sử | 755 | ||
| 20 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 772 | ||
| 21 | 7229030 | Văn học | 830 | ||
| 22 | 7229040 | Văn hóa học | 858 | ||
| 23 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 887 | ||
| 24 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 850 | ||
| 25 | 7310301 | Xã hội học | 823 | ||
| 26 | 7310302 | Nhân học | 745 | ||
| 27 | 7310401 | Tâm lý học | 917 | ||
| 28 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 895 | ||
| 29 | 7310501 | Địa lý học | 740 | ||
| 30 | 7310601 | Quốc tế học | 835 | ||
| 31 | 7310608 | Đông phương học | 748 | ||
| 32 | 7310613 | Nhật Bản học | 830 | ||
| 33 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 690 | ||
| 34 | 7310614 | Hàn Quốc học | 775 | ||
| 35 | 7310630 | Việt Nam học | 790 | ||
| 36 | 7310630_LKH | Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 700 | ||
| 37 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 818 | ||
| 38 | 7320101 | Báo chí | 913 | ||
| 39 | 7320101_CLC | Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 866 | ||
| 40 | 7320101_LKH | Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 775 | ||
| 41 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 972 | ||
| 42 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 710 | ||
| 43 | 7320205 | Quản lý thông tin | 791 | ||
| 44 | 7320303 | Lưu trữ học | 730 | ||
| 45 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 790 | ||
| 46 | 7580112 | Đô thị học | 700 | ||
| 47 | 7760101 | Công tác xã hội | 770 | ||
| 48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 886 | ||
| 49 | 7810103_CLC | Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 815 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 27.31 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 2 | 7140101 | Giáo dục học | 27.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 3 | 7140101 | Giáo dục học | 28.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 4 | 7140101 | Giáo dục học | 27.37 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 5 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | 27.03 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 6 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | 27.2 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 7 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | 27.3 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 8 | 7140107 | Quản trị chất lượng giáo dục | 26.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 9 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 28.03 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 10 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 28.1 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 11 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 27.9 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 12 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 27.41 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 13 | 7210201_CLC | Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 27.94 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 14 | 7210201_CLC | Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 15 | 7210201_CLC | Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 27.95 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 16 | 7210201_CLC | Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 27.32 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 17 | 7210213 | Nghệ thuật học | 28.52 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 18 | 7210213 | Nghệ thuật học | 28.4 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 19 | 7210213 | Nghệ thuật học | 28.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 20 | 7210213 | Nghệ thuật học | 28.19 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 28.7 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 28.25 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 28.45 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.76 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 25 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 26 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | 27.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 27 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | 26 | Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 | |
| 28 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 26.79 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 29 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 26.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 30 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 27.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 31 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 25.12 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 32 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 26.92 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 33 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 27.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 34 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 27.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 35 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 26.11 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.47 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.1 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 38 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 39 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.15 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 40 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 26.77 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 41 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 42 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 27.8 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 43 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 26.39 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 44 | 7220204_LKH | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | 26.15 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 45 | 7220204_LKH | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | 27.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 46 | 7220204_LKH | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | 26 | Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 | |
| 47 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 27.14 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 48 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 27.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 49 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 27.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 50 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 26.36 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 51 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 27.45 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 52 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 27.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 53 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 27.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 54 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 26 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 55 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 56 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 27 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 57 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 27.2 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 58 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 25.12 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 59 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 60 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 26.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 61 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 26.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 62 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 25.12 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 63 | 7229001 | Triết học | 26.75 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 64 | 7229001 | Triết học | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 65 | 7229001 | Triết học | 27.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 66 | 7229001 | Triết học | 26.44 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 67 | 7229009 | Tôn giáo học | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 68 | 7229009 | Tôn giáo học | 27 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 69 | 7229009 | Tôn giáo học | 27 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 70 | 7229009 | Tôn giáo học | 25.15 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 71 | 7229010 | Lịch sử | 28.11 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 72 | 7229010 | Lịch sử | 28.05 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 73 | 7229010 | Lịch sử | 28.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 74 | 7229010 | Lịch sử | 27.03 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 75 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 27.61 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 76 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 77 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 28 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 78 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 27.27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 79 | 7229030 | Văn học | 28.11 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 80 | 7229030 | Văn học | 28.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 81 | 7229030 | Văn học | 28.8 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 82 | 7229030 | Văn học | 28.3 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 83 | 7229040 | Văn hóa học | 28.53 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 84 | 7229040 | Văn hóa học | 28.1 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 85 | 7229040 | Văn hóa học | 28.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 86 | 7229040 | Văn hóa học | 28.18 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 87 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 29.03 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 88 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 28.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 89 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 28.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 90 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 28.12 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 91 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 28.39 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 92 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 28.4 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 93 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 28.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 94 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 28.05 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 95 | 7310301 | Xã hội học | 27.9 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 96 | 7310301 | Xã hội học | 28.1 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 97 | 7310301 | Xã hội học | 28.3 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 98 | 7310301 | Xã hội học | 27.61 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 99 | 7310302 | Nhân học | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 100 | 7310302 | Nhân học | 27.7 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 101 | 7310302 | Nhân học | 27.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 102 | 7310302 | Nhân học | 26.57 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 103 | 7310401 | Tâm lý học | 28.9 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 104 | 7310401 | Tâm lý học | 28.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 105 | 7310401 | Tâm lý học | 28.8 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 106 | 7310401 | Tâm lý học | 28.02 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 107 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 28.69 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 108 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 28.4 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 109 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 28.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 110 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 27.06 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 111 | 7310501 | Địa lý học | 27.44 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 112 | 7310501 | Địa lý học | 27.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 113 | 7310501 | Địa lý học | 28.2 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 114 | 7310501 | Địa lý học | 27.46 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 115 | 7310601 | Quốc tế học | 28.34 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 116 | 7310601 | Quốc tế học | 28.2 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 117 | 7310601 | Quốc tế học | 28.3 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 118 | 7310601 | Quốc tế học | 27.49 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 119 | 7310608 | Đông phương học | 28.31 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 120 | 7310608 | Đông phương học | 27.4 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 121 | 7310608 | Đông phương học | 27.65 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 122 | 7310608 | Đông phương học | 26.86 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 123 | 7310613 | Nhật Bản học | 27.81 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 124 | 7310613 | Nhật Bản học | 27.2 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 125 | 7310613 | Nhật Bản học | 27.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 126 | 7310613 | Nhật Bản học | 27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 127 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 128 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 26.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 129 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 27.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 130 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 26.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 131 | 7310614 | Hàn Quốc học | 27.94 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 132 | 7310614 | Hàn Quốc học | 27.3 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 133 | 7310614 | Hàn Quốc học | 27.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 134 | 7310614 | Hàn Quốc học | 27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 135 | 7310630 | Việt Nam học | 27.31 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 136 | 7310630 | Việt Nam học | 27.7 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 137 | 7310630 | Việt Nam học | 28.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 138 | 7310630 | Việt Nam học | 27.4 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 139 | 7310630_LKH | Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 27.25 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 140 | 7310630_LKH | Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 27.3 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 141 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 27.05 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 142 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 27.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 143 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 27.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 144 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 27.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 145 | 7320101 | Báo chí | 29 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 146 | 7320101 | Báo chí | 28.7 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 147 | 7320101 | Báo chí | 28.98 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 148 | 7320101 | Báo chí | 28.39 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 149 | 7320101_CLC | Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 28.85 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 150 | 7320101_CLC | Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 28.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 151 | 7320101_CLC | Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 28.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 152 | 7320101_CLC | Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 28.19 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 153 | 7320101_LKH | Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 154 | 7320101_LKH | Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 155 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 29.35 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 156 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 28.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 157 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 28.98 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 158 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 28.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 159 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 160 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 26.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 161 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 27.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 162 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 26.44 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 163 | 7320205 | Quản lý thông tin | 27.28 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 164 | 7320205 | Quản lý thông tin | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 165 | 7320205 | Quản lý thông tin | 27.9 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 166 | 7320205 | Quản lý thông tin | 27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 167 | 7320303 | Lưu trữ học | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 168 | 7320303 | Lưu trữ học | 26.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 169 | 7320303 | Lưu trữ học | 27.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 170 | 7320303 | Lưu trữ học | 26.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 171 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 27.81 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 172 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 27.7 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 173 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 28.3 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 174 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 27.64 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 175 | 7580112 | Đô thị học | 26.09 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 176 | 7580112 | Đô thị học | 26.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 177 | 7580112 | Đô thị học | 27.2 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 178 | 7580112 | Đô thị học | 26.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 179 | 7760101 | Công tác xã hội | 26.09 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 180 | 7760101 | Công tác xã hội | 27.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 181 | 7760101 | Công tác xã hội | 28.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 182 | 7760101 | Công tác xã hội | 27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 183 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.28 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 184 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.3 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 185 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 186 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
| 187 | 7810103_CLC | Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 26.77 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
| 188 | 7810103_CLC | Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 28 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
| 189 | 7810103_CLC | Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 28 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
| 190 | 7810103_CLC | Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 27.8 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT



C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023
1. Chương trình chuẩn






2. Chương trình chất lượng cao

3. Chương trình liên kết quốc tế

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 23.6 | |
| 2 | 7140101 | Giáo dục học | B00;D01 | 22.8 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 24 | |
| 4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01;D01;D14 | 23 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.3 | |
| 6 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 25.45 | |
| 7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02 | 20.25 | |
| 8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.4 | |
| 9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23 | |
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 25.4 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.9 | |
| 12 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01 | 24.25 | |
| 13 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D04 | 24.5 | |
| 14 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 23.5 | |
| 15 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23 | |
| 16 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D01 | 21.75 | |
| 17 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D05 | 21.5 | |
| 18 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01;D03;D05 | 22.5 | |
| 19 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01;D03;D05 | 20 | |
| 20 | 7229001 | Triết học | C00 | 24 | |
| 21 | 7229001 | Triết học | A01;D01;D14 | 23 | |
| 22 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 22.25 | |
| 23 | 7229009 | Tôn giáo học | D01;D14 | 21.25 | |
| 24 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 24.6 | |
| 25 | 7229010 | Lịch sử | D01;D14;D15 | 24.1 | |
| 26 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.5 | |
| 27 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01;D14 | 24.35 | |
| 28 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.6 | |
| 29 | 7229030 | Văn học | D01;D14 | 25.25 | |
| 30 | 7229040 | Văn hoá học | C00 | 26.5 | |
| 31 | 7229040 | Văn hoá học | D01;D14;D15 | 25.25 | |
| 32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 26.6 | |
| 33 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.2 | |
| 34 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | D14 | 25.6 | |
| 35 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 25.3 | |
| 36 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 25.3 | |
| 37 | 7310301 | Xã hội học | A00;D01;D14 | 23.8 | |
| 38 | 7310302 | Nhân học | C00 | 21.25 | |
| 39 | 7310302 | Nhân học | D01;D14;D15 | 21 | |
| 40 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.9 | |
| 41 | 7310401 | Tâm lý học | B00;D14 | 25.8 | |
| 42 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 25.7 | |
| 43 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 24.4 | |
| 44 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B08;D14 | 24.5 | |
| 45 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 24.3 | |
| 46 | 7310501 | Địa lý học | A01;C00;D01;D15 | 20.25 | |
| 47 | 7310608 | Đông phương học | D04;D14 | 24.6 | |
| 48 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 24.2 | |
| 49 | 7310613 | Nhật Bản học | D14 | 26 | |
| 50 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 25.9 | |
| 51 | 7310613 | Nhật Bản học | D06;D63 | 25.45 | |
| 52 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D14 | 24.4 | |
| 53 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D01;D06;D63 | 23.4 | |
| 54 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01;D14;DD2;DH5 | 25.45 | |
| 55 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 26 | |
| 56 | 7310630 | Việt Nam học | D01;D14;D15 | 25.5 | |
| 57 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28.25 | |
| 58 | 7320101 | Báo chí | D14 | 27.15 | |
| 59 | 7320101 | Báo chí | D01 | 27 | |
| 60 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | C00 | 27.5 | |
| 61 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | D14 | 25.6 | |
| 62 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | D01 | 25.3 | |
| 63 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14;D15 | 27.55 | |
| 64 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.15 | |
| 65 | 7320201 | Thông tin thư viện | C00 | 23.5 | |
| 66 | 7320201 | Thông tin thư viện | A01;D01;D14 | 21.75 | |
| 67 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26.75 | |
| 68 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01;D14 | 25 | |
| 69 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01 | 24.5 | |
| 70 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 21.75 | |
| 71 | 7320303 | Lưu trữ học | D01;D14;D15 | 21.75 | |
| 72 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 26.75 | |
| 73 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01;D14 | 25.05 | |
| 74 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 21.5 | |
| 75 | 7580112 | Đô thị học | A01;D14 | 21 | |
| 76 | 7580112 | Đô thị học | D01 | 20.75 | |
| 77 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 22.6 | |
| 78 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;D14;D15 | 21.75 | |
| 79 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.6 | |
| 80 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 25.8 | |
| 81 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D15 | 25.6 | |
| 82 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | C00 | 25 | |
| 83 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | D14;D15 | 24.2 | |
| 84 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | D01 | 24 |
E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | B00 | 22.6 | |
| 2 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 23.2 | |
| 3 | 7140101 | Giáo dục học | C01 | 22.6 | |
| 4 | 7140101 | Giáo dục học | D01 | 23 | |
| 5 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01;C00;D01;D14 | 21 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.2 | |
| 7 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.7 | |
| 8 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02 | 23.95 | |
| 9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 25.5 | |
| 10 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 25.1 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 27 | |
| 12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 26.8 | |
| 13 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.3 | |
| 14 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 26.2 | |
| 15 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.6 | |
| 16 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 24 | |
| 17 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.6 | |
| 18 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức | D05 | 24 | |
| 19 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01;D03;D05 | 25.3 | |
| 20 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01;D03;D05 | 24.5 | |
| 21 | 7229001 | Triết học | A01 | 23.4 | |
| 22 | 7229001 | Triết học | C00 | 23.7 | |
| 23 | 7229001 | Triết học | D01;D14 | 23.4 | |
| 24 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 21.7 | |
| 25 | 7229009 | Tôn giáo học | D01;D14 | 21.4 | |
| 26 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 24.1 | |
| 27 | 7229010 | Lịch sử | D01;D14 | 24 | |
| 28 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.2 | |
| 29 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01;D14 | 25 | |
| 30 | 7229030 | Văn học | C00 | 25.8 | |
| 31 | 7229030 | Văn học | D01;D14 | 25.6 | |
| 32 | 7229040 | Văn hoá học | C00 | 25.7 | |
| 33 | 7229040 | Văn hoá học | D01;D14 | 25.6 | |
| 34 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.7 | |
| 35 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 26.9 | |
| 36 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.3 | |
| 37 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế | D14 | 26.6 | |
| 38 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 25.2 | |
| 39 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 25.6 | |
| 40 | 7310301 | Xã hội học | D01;D14 | 25.2 | |
| 41 | 7310302 | Nhân học | C00 | 24.7 | |
| 42 | 7310302 | Nhân học | D01 | 24.3 | |
| 43 | 7310302 | Nhân học | D14 | 24.5 | |
| 44 | 7310401 | Tâm lý học | B00 | 26.2 | |
| 45 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.6 | |
| 46 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 26.3 | |
| 47 | 7310401 | Tâm lý học | D14 | 26.6 | |
| 48 | 7310501 | Địa lý học | A01 | 24 | |
| 49 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 24.5 | |
| 50 | 7310501 | Địa lý học | D01;D15 | 24 | |
| 51 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 25.8 | |
| 52 | 7310608 | Đông phương học | D04 | 25.6 | |
| 53 | 7310608 | Đông phương học | D14 | 25.8 | |
| 54 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 26 | |
| 55 | 7310613 | Nhật Bản học | D06 | 25.9 | |
| 56 | 7310613 | Nhật Bản học | D14 | 26.1 | |
| 57 | 7310613_CLC | Nhật Bản học | D01 | 25.4 | |
| 58 | 7310613_CLC | Nhật Bản học | D06 | 25.2 | |
| 59 | 7310613_CLC | Nhật Bản học | D14 | 25.4 | |
| 60 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01 | 26.25 | |
| 61 | 7310614 | Hàn Quốc học | D14 | 26.45 | |
| 62 | 7310614 | Hàn Quốc học | DD2;DH5 | 26 | |
| 63 | 7320101 | Báo chí | C00 | 27.8 | |
| 64 | 7320101 | Báo chí | D01 | 27.1 | |
| 65 | 7320101 | Báo chí | D14 | 27.2 | |
| 66 | 7320101_CLC | Báo chí | C00 | 26.8 | |
| 67 | 7320101_CLC | Báo chí | D01 | 26.6 | |
| 68 | 7320101_CLC | Báo chí | D14 | 26.8 | |
| 69 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.7 | |
| 70 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14;D15 | 27.9 | |
| 71 | 7320201 | Thông tin thư viện | A01 | 23 | |
| 72 | 7320201 | Thông tin thư viện | C00 | 23.6 | |
| 73 | 7320201 | Thông tin thư viện | D01;D14 | 23 | |
| 74 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 | 25.5 | |
| 75 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26 | |
| 76 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01;D14 | 25.5 | |
| 77 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 24.8 | |
| 78 | 7320303 | Lưu trữ học | D01;D14 | 24.2 | |
| 79 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 26.9 | |
| 80 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01;D14 | 26.2 | |
| 81 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 24.5 | |
| 82 | 7310630 | Việt Nam học | D01;D14;D15 | 23.5 | |
| 83 | 7580112 | Đô thị học | A01 | 23.5 | |
| 84 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 23.7 | |
| 85 | 7580112 | Đô thị học | D01;D14 | 23.5 | |
| 86 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.3 | |
| 87 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;D14 | 24 | |
| 88 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27 | |
| 89 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 26.6 | |
| 90 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 26.8 | |
| 91 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.4 | |
| 92 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 25.3 | |
| 93 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 25.3 | |
| 94 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 21.1 | |
| 95 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B08;D01;D14 | 21.2 |
F. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 21.25 | |
| 2 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C01 | 22.15 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.17 | |
| 4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_CLC | D01 | 25.65 | |
| 5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 20 | |
| 6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 22.75 | |
| 7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.2 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.2 | |
| 9 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC | D01; D04 | 24 | |
| 10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 22 | |
| 11 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 23 | |
| 12 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 22.5 | |
| 13 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 21.5 | |
| 14 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 21.25 | |
| 15 | 7229001 | Triết học | C00 | 21.75 | |
| 16 | 7229009 | Tôn giáo học | D01; D14 | 21 | |
| 17 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 21.5 | |
| 18 | 7229010 | Lịch sử | D01; D14 | 22 | |
| 19 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 22.5 | |
| 20 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 23.5 | |
| 21 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 24.3 | |
| 22 | 7229030 | Văn học | D01; D14 | 24.15 | |
| 23 | 7229030 | Văn học | C00 | 24.65 | |
| 24 | 7229040 | Văn hóa học | D01; D14 | 24.75 | |
| 25 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 25.6 | |
| 26 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 25.6 | |
| 27 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26 | |
| 28 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế_CLC | D14 | 25.4 | |
| 29 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế_CLC | D01 | 25.7 | |
| 30 | 7310301 | Xã hội học | A00; D01; D14 | 24 | |
| 31 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 25 | |
| 32 | 7310302 | Nhân học | D01; D14 | 21.75 | |
| 33 | 7310302 | Nhân học | C00 | 22.25 | |
| 34 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D01; D14 | 25.9 | |
| 35 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.6 | |
| 36 | 7310501 | Địa lý học | A01; D01; D15 | 22.25 | |
| 37 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 22.75 | |
| 38 | 7310608 | Đông phương học | D04; D14 | 24.45 | |
| 39 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 24.65 | |
| 40 | 7310613 | Nhật Bản học | D06; D14 | 25.2 | |
| 41 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 25.65 | |
| 42 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_CLC | D06; D14 | 24.5 | |
| 43 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_CLC | D01 | 25 | |
| 44 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14 | 25.2 | |
| 45 | 7320101 | Báo chí | D01; D14 | 26.15 | |
| 46 | 7320101 | Báo chí | C00 | 27.5 | |
| 47 | 7320101_CLC | Báo chí_CLC | D01; D14 | 25.4 | |
| 48 | 7320101_CLC | Báo chí_CLC | C00 | 26.8 | |
| 49 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 26.25 | |
| 50 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27 | |
| 51 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01; D01; D14 | 21 | |
| 52 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00 | 21.25 | |
| 53 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; D01; D14 | 23.75 | |
| 54 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 25.4 | |
| 55 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D14 | 22.75 | |
| 56 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 24.25 | |
| 57 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01; D14 | 24.5 | |
| 58 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 26 | |
| 59 | 7580112 | Đô thị học | A01; D01; D14 | 22.1 | |
| 60 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 23.1 | |
| 61 | 7580112_BT | Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre | A01; D01; D14 | 21.1 | |
| 62 | 7580112_BT | Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre | C00 | 22.1 | |
| 63 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14 | 22 | |
| 64 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 22.8 | |
| 65 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D01; D14 | 26.25 | |
| 66 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00 | 27.3 | |
| 67 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC | D01; D14 | 25 | |
| 68 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC | C00 | 25.55 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2025 - 2026
Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm học 2025 - 2026 dao động từ 14,4 triệu đến 72 triệu đồng/năm, tùy theo chương trình và ngành học. Học phí chương trình chuẩn dao động từ 14,4 triệu đến 33,8 triệu đồng/năm, trong khi chương trình quốc tế là 60 triệu đồng/năm. Một số ngành như Tâm lý học, Báo chí, Quan hệ quốc tế có mức học phí cao hơn, lên đến 29,8 triệu đồng/năm. Ngành Việt Nam học (dành cho sinh viên nước ngoài) có học phí cao nhất, lên đến 72 triệu đồng/năm.
B. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 - 2025
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức học phí theo nhóm ngành cho sinh viên đại học chính quy tập trung năm 2024. Theo đó, mức học phí dao động từ 14 đến 29 triệu đồng đối với chương trình đào tạo Chuẩn, 60 triệu đồng đối với chương trình đào tạo Chất lượng cao năm học 2024-2025. Nội dung cụ thể như sau:
1. Các ngành thuộc chương trình đào tạo chuẩn
a) Nhóm ngành Khoa học xã hội nhân văn
- Các ngành có mức học phí 14.300.000 đồng/năm học: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học;
- Các ngành có mức học phí 21.780.000 đồng/năm học: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hoá học, Xã hội học, Nhân học, Đông phương học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Đô thị học, Quản lý thông tin, Việt Nam học (đối tượng người Việt Nam);
- Các ngành có mức học phí 24.200.000 đồng/năm học: Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện.
b) Nhóm ngành Ngôn ngữ, Du lịch
- Các ngành có mức học phí 17.160.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha;
- Các ngành có mức học phí 26.070.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức;
- Các ngành có mức học phí 29.040.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Riêng ngành có mức học phí 66.000.000 đồng/năm học: Việt Nam học (dành cho đối tượng người nước ngoài).
2. Các ngành thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao
Các ngành thuộc chương trình đào tạo Chất lượng cao do thí sinh tùy chọn đăng ký sẽ có mức học phí 60.000.000 đồng/năm học gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.
Thông tin chi tiết, thí sinh vui lòng xem thêm tại bảng dưới đây:



3. Miễn học phí
- Nhà trường miễn học phí đối với các chuyên ngành: Lịch sử Đảng, Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh hoặc đối với các môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ;
- Sinh viên chính quy chương trình chất lượng cao: đối với các môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ;
- Học viên sau đại học: đối với các môn học được bảo lưu kết quả học tập, môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ.
4. Các chương trình liên kết quốc tế (2+2)
Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Truyền thông liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Quan hệ Quốc tế liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Ngôn ngữ Anh liên kết với Đại học Minnesota Crookston (Hoa Kỳ), ngành Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) tính học phí theo phương án được phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM. Mức học phí Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2023 sẽ dao động từ 13.000.000 đồng – 26.400.000 đồng/ năm. Tương ứng với mức học phí từ 430.000 đồng – 860.000 đồng/ tín chỉ theo chương trình đào tạo chuẩn.
D. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023
1. Các ngành thuộc hệ chuẩn
a. Nhóm ngành Khoa học xã hội nhân văn
- Các ngành có mức học phí 16.000.000 đồng/năm học: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - thư viện, Lưu trữ học (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí nên sinh viên sẽ đóng học phí là 13.000.000 đồng/năm học);
- Các ngành có mức học phí 18.000.000 đồng/năm học: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin, Đô thị học;
- Các ngành có mức học phí 20.000.000 đồng/năm học: Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện.
b. Nhóm ngành Ngôn ngữ, Du lịch
- Các ngành có mức học phí 19.200.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí, nên sinh viên sẽ đóng học phí là 15.600.000 đồng/năm học);
- Các ngành có mức học phí 21.600.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức;
- Các ngành có mức học phí 24.000.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
2. Các ngành thuộc hệ chất lượng cao
- Các ngành đào tạo hệ Chất lượng cao do thí sinh tùy chọn đăng ký sẽ có mức học phí 60.000.000 đồng/năm học gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Thông tin chi tiết, thí sinh vui lòng xem thêm tại bảng dưới đây:



3. Các chương trình liên kết quốc tế 2+2
- Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Truyền thông liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Quan hệ Quốc tế liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Ngôn ngữ Anh liên kết với Đại học Minnesota Crookston (Hoa Kỳ), ngành Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) tính học phí theo phương án được phê duyệt.
- Các chương trình này được tuyển sinh và tổ chức đào tạo tại Trung tâm Đào tạo Quốc tế.

E. Chính sách mức học phí, học bổng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023
* Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ học phí cho 9 ngành.
- Theo phương án học phí mới, nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn có mức học phí từ 16-20 triệu đồng/năm học. Cụ thể, học phí 16 triệu đồng/năm học gồm 6 ngành: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học. Trong năm học 2022-2023, sinh viên các ngành này sẽ được ĐHQG-HCM hỗ trợ 35% học phí, còn 13 triệu đồng/năm học.
- Mức học phí 18 triệu đồng/năm học gồm 14 ngành: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin, Đô thị học.
- 4 ngành Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện là 20 triệu đồng/năm học.
- Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ, 3 ngành Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Nga sẽ được ĐHQG-HCM hỗ trợ 35% học phí, còn 15,6 triệu đồng trong năm học 2022-2023.
- Hai ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức có mức học phí 21,6 triệu đồng/năm học và các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành mức học phí là 24 triệu đồng/năm.
- Riêng các ngành học thuộc hệ Chất lượng cao sẽ có mức học phí 60 triệu đồng/năm học (Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành).
* Thực hiện nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên
- Trong giai đoạn tự chủ đại học, nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên sẽ được thực hiện như: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí cho sinh viên thuộc 9 ngành tại Trường ĐH KHXH&NV (Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga), Chương trình hỗ trợ sinh viên vay vốn không lãi suất để học tập được thực hiện bởi Quỹ Phát triển Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh...
- Nhà trường sẽ triển khai nhiều học bổng hỗ trợ sinh viên như: chương trình Khuyến học khuyến tài, học bổng của các tổ chức - doanh nghiệp, học bổng của cựu sinh viên, học bổng Khuyến khích học tập, các chương trình miễn giảm học phí, trợ cấp xã hội...
- Năm học 2022-2023, Nhà trường sẽ dành 8% từ học phí để trao học bổng Khuyến khích học tập cho các sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện tốt.
- Các đơn vị của Nhà trường như: Phòng Công tác sinh viên, các khoa, bộ môn, trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Hỗ trợ người học, Trung tâm Tư vấn hướng nghiệp và Phát triển nguồn nhân lực, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, Ban Liên lạc Cựu sinh viên Trường cũng sẽ có nhiều hoạt động hỗ trợ học bổng, kỹ năng, việc làm...cho sinh viên.
- Được biết, các học bổng, chương trình hỗ trợ tài chính có tổng kinh phí hơn 15 tỉ đồng với mục tiêu lớn nhất là giúp các tân sinh viên an tâm học tập, không để sinh viên vì khó khăn do học phí mà không thể tới trường.
F. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021- 2022
- Các sĩ tử không cần quá lo lắng, bởi học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn vốn được xem là khá thấp so với các trường khác!
- Để có thể được vào học tại trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, bên cạnh việc bạn phải có năng lực học khá giỏi để đáp ứng được mức điểm chuẩn khá cao của nhà trường, các bạn cũng cần cân nhắc việc học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn khi theo học.
- Trong đó, mức học phí trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn ở mức thấp, phù hợp với nhiều đối tượng, vì vậy, bạn chỉ cần cân nhắc thêm điều kiện năng lực của bản thân để có thể được xét duyệt hồ sơ.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; C00; C01; D01 | ||||
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 3 | 7210213 | Nghệ thuật học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01 | ||||
| 5 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế | 135 | ĐT THPT | D01 |
| 6 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh | 30 | ĐT THPT | D01; D14; D15 |
| 7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D02; D14 | ||||
| 8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D03; D14 | ||||
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 165 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D04; D14 | ||||
| 10 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế | 80 | ĐT THPT | D01; D04; D14 |
| 11 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | ĐT THPT | D01; D04; D14; D15 |
| 12 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D05; D14 | ||||
| 13 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế | 40 | ĐT THPT | D01; D05; D14 |
| 14 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D03; D05; D14 | ||||
| 15 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D03; D05; D14 | ||||
| 16 | 7229001 | Triết học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 17 | 7229009 | Tôn giáo học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 18 | 7229010 | Lịch sử | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 19 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 20 | 7229030 | Văn học | 130 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 21 | 7229040 | Văn hóa học | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 22 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D14 | ||||
| 23 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế | 95 | ĐT THPT | D01; D14 |
| 24 | 7310206_LKD | Quan hệ Quốc tế | 30 | ĐT THPT | D01; D14 |
| 25 | 7310301 | Xã hội học | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; C00; D01; D14 | ||||
| 26 | 7310302 | Nhân học | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 27 | 7310401 | Tâm lý học | 125 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; C00; D01; D14 | ||||
| 28 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; B08; D01; D14 | ||||
| 29 | 7310501 | Địa lý học | 95 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D15 | ||||
| 30 | 7310601 | Quốc tế học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D09; D14; D15 | ||||
| 31 | 7310608 | Đông phương học | 205 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D04; D14; D15 | ||||
| 32 | 7310613 | Nhật Bản học | 105 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D06; D14; D63 | ||||
| 33 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế | 75 | ĐT THPT | D01; D06; D14; D63 |
| 34 | 7310614 | Hàn Quốc học | 165 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D14; DD2; DH5 | ||||
| 35 | 7310630 | Việt Nam học | 55 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 36 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 64 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D14; DD2; DH5 | ||||
| 37 | 7320101 | Báo chí | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 38 | 7320101_CLC | Báo chí_Chuẩn quốc tế | 60 | ĐT THPT | C00; D01; D14 |
| 39 | 7320101_LKD | Truyền thông, chuyên ngành Báo chí | 30 | ĐT THPT | A01; D01; D14; D15 |
| 40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D14; D15 | ||||
| 41 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 55 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 42 | 7320205 | Quản lý thông tin | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 43 | 7320303 | Lưu trữ học | 65 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 44 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 45 | 7580112 | Đô thị học | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 46 | 7760101 | Công tác xã hội | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 48 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế | 60 | ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 |
* Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Truyền thông báo chí mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên truyền thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên văn thư mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý giáo dục mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Truyền Thông mới ra trường là bao nhiêu?


