Mã trường: ANS
- Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2021 cao nhất 28,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2022 cao nhất 23,79 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học An ninh nhân dân
Video giới thiệu trường Đại học An ninh nhân dân
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học An ninh Nhân dân
- Tên tiếng Anh: Vietnam People,s Security University (VPSU)
- Mã trường: ANS
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Km 18 xa lộ Hà Nội đi Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.3896.3884
- Website: http://dhannd.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Năm 2025, Đại học An ninh nhân dân tuyển sinh 260 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
2. Quy đổi tương đương điểm xét tuyển Phương thức 2 và Phương thức 3
Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, Hướng dẫn số 18/HD-BCA-X02 ngày 26/03/2025 của Bộ Công an hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân năm 2025, Trường Đại học An ninh nhân dân sẽ thực hiện quy tắc quy đổi và công bố công thức quy đổi cùng với thời điểm công bố ngưỡng đầu vào.
3. Danh sách đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 4) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 5) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 6) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 7) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 8) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 4) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 5) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 6) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 7) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 8) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2025
1. Điểm trúng tuyển Phương thức 2, Phương thức 3

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ https://dhannd.bocongan.gov.vn/ket-qua-tuyen-sinh-chinh-quy-tuyen-moi-2025 (Lưu ý: Thí sinh nhập đầy đủ Số báo danh kỳ thi đánh giá của Bộ Công an và số CCCD để tra cứu kết quả).
2. Thủ tục xác nhận nhập học
- Thí sinh trúng tuyển nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2025 để xác nhận nhập học tại Công an đơn vị, địa phương nơi thí sinh sơ tuyển và thực hiện thao tác xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hoàn thành trước 17h00 ngày 30/8/2025.
- Công an các đơn vị, địa phương tiếp nhận Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2025 của thí sinh và tập hợp, báo cáo kết quả về Trường Đại học An ninh nhân dân trước 17h00 ngày 04/9/2025 (Thông tin phối hợp thực hiện: Đ/c Trung tá Tạ Ngọc Thành, Chuyên viên chính, Phòng Quản lý đào tạo và bồi dưỡng nâng cao, SĐT: 0975.955.717).
B. Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2024
Xét điểm thi THPT

Thủ tục xác nhận nhập học
- Thí sinh trúng tuyển khẩn trương nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2024 để xác nhận nhập học tại Công an đơn vị, địa phương nơi thí sinh sơ tuyển.
Công an các đơn vị, địa phương tiếp nhận Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2024 của thí sinh xác nhận nhập học và tập hợp, báo cáo ngay kết quả, số lượng về Trường Đại học An ninh nhân dân trước 17h00 ngày 27/08/2024 để tổng hợp số liệu, công bố số thí sinh xác nhận nhập học theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tin phối hợp thực hiện: Đ/c Trung tá Nguyễn Ngọc Thắng – Chuyên viên cao cấp – Phòng Quản lý đào tạo và bồi dưỡng nâng cao – SĐT: 0937.796768).
Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2024 của thí sinh xác nhận nhập học được Công an đơn vị, địa phương đưa vào hồ sơ nhập học khi làm thủ tục nhập học.
- Thí sinh trúng tuyển (bao gồm cả thí sinh trúng tuyển Phương thức 2 và Phương thức 3 thực hiện thao tác xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h00 ngày 27/08/2024.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học An ninh nhân dân rất mong nhận được sự quan tâm, phối hợp thực hiện của Công an các đơn vị, địa phương.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2023
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.6 | Nam, Vùng 4 |
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.16 | Nữ, Vùng 4 |
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.45 | Nam, Vùng 5 |
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.14 | Nữ, Vùng 5 |
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 18.62 | Nam, Vùng 6 |
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.37 | Nữ, Vùng 6 |
| 7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.14 | Nam, Vùng 7 |
| 8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.66 | Nữ, Vùng 7 |
| 9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.2 | Nam, Vùng 8 |
| 10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 18.1 | Nữ, Vùng 8 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 18.3 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 17.91 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.59 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 18.29 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 21.23 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 23.3 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
| 7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 23.4 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
| 8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 23.79 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
| 9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 18.9 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
| 10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 19.87 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
| 11 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 19.97 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
| 12 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 21.07 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
| 13 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 22.25 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
| 14 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 22.82 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
| 15 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 23.35 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
| 16 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 23.38 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
| 17 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 14.69 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 18 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 14.92 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 19 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 18.81 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 20 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 18.27 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 21 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 19.65 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 22 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 22.36 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 23 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 22.09 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 24 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 21.45 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 25 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 19.86 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 26 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 20.26 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 27 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 21.6 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 28 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 20.87 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 29 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 22.74 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 30 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 24.35 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 31 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 22.25 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 32 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 24.41 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 33 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 15.98 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 34 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 19.52 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 35 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 19.87 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 24.86 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 26.11 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 25.21 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 25.89 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 27.35 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 27.63 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
| 7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 27.2 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
| 8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 27.69 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
| 9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 25.68 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
| 10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 26.36 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
| 11 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 26.53 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
| 12 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 26.88 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
| 13 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 28.5 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
| 14 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 27.91 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
| 15 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 27.94 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
| 16 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 29.51 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
| 17 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 24.01 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 18 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 24.93 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 19 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 24.38 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 20 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 24.56 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
| 21 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 25.68 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 22 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 27.33 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 23 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 26.01 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 24 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 26.78 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
| 25 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 25.83 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 26 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 26.9 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 27 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 26.94 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 28 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 26.48 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
| 29 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 27.49 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 30 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 28.14 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 31 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 27.84 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 32 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 28.69 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
| 33 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 23.04 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 34 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 25.76 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
| 35 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 22.41 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 19.54 | Nam |
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.06 | Nam |
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 21.54 | Nam |
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 25.29 | Nữ |
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 26.06 | Nữ |
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 25.21 | Nữ |
| 7 | Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 23.84 | Nam |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 4) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 5) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 6) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 7) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 8) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 4) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 5) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 6) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 7) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 8) | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTCCQT | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên an ninh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư triển khai mạng trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Nhân viên an ninh mới ra trường là bao nhiêu?


