Mã trường: QNT
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ Tin học TPHCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (QNT) năm 2024 - 2025 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (QNT) năm 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (QNT) năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages - Information Technology (HUFLIT)
- Mã trường: DNT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM
- SĐT: (+84 28) 38 632 052 - 38 629 232
- Email: [email protected]
- Website: http://huflit.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/huflit.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, HUFLIT xét tuyển theo 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: lớp 12
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.
2. Các ngành tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
3. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ
Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024.
- Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 31/05/2024.
- Đợt 3: Từ ngày 01/06/2024 đến 30/06/2024.
- Đợt 4: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024.
- Đợt 5: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024.
- Đợt 6: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024.
- Đợt 7: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.
Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024:
- Thời gian xét tuyển:
Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/05/2024.
Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
3. Quy trình nộp hồ sơ
PHƯƠNG THỨC 2 + 3: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
PHƯƠNG THỨC 4: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐGNL CỦA ĐHQG
Quy trình nộp hồ sơ xét tuyển
Bước 1: thí sinh đăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn (lưu ý điền đầy đủ và chính xác thông tin, tải ảnh học bạ hoặc kết quả thi ĐGNL + giấy tờ ưu tiên theo yêu cầu + chọn cơ sở học mong muốn).
Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản với username + password được cung cấp (qua email). Kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.
Bước 3: In phiếu đăng ký xét tuyển + chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh (gồm các loại giấy tờ nêu ở thông báo). TẠI ĐÂY https://tuyensinh.huflit.edu.vn/tuyen-sinh
Bước 4: Nộp hồ sơ về trường (chọn 1 trong 2 cách):
- Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của HUFLIT.
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
Bước 5: Đóng lệ phí xét tuyển (30.000đ/ hồ sơ) (chọn 1 trong 2 cách)
- Đóng bằng hình thức chuyển khoản
Số tài khoản: 6221201004234 – Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Nam Hoa
Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (HUFLIT)
Nội dung chuyển khoản: Mã số hồ sơ + Họ tên thí sinh
- Đóng bằng hình thức trực tiếp: tại HUFLIT.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Đợt 1
Cụ thể, đối với 2 phương thức xét điểm học bạ THPT (phương thức xét kết quả học bạ THPT: HK2 lớp 11 & HK1 lớp 12 & phương thức xét kết quả học bạ THPT lớp 12) điểm số dao động từ 18 đến 25.
Thông tin chi tiết như sau:
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện từ HUFLIT theo 1 trong các hình thức sau:
- Nhận thông báo trúng tuyển qua SMS hoặc email cá nhân. Thời gian nhận được thông báo dự kiến từ ngày 10/5 đến 15/5/2025.
- Chủ động tra cứu bằng tài khoản tuyển sinh thí sinh đã đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn/. (Ngoài ra, thí sinh sẽ nhận được giấy báo nhập học có điều kiện). Thời gian tra cứu dự kiến 15/5/2025.
Năm 2024, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh có kết quả xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn và được công nhận tốt nghiệp THPT mới chính thức trúng tuyển.
B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2023
Trường Đại học Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo 3 phương thức đợt 2 cho 18 ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường.
C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 22 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 23 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 22 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 19.5 |
7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 19.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 20 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 20 |
7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 15 |
7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 16 |
7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 32.25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 24.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29.5 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 29.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 |
7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 |
7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 21 |
7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 16 |
7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 21 |
E. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển KV3 |
---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | 19.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | 29.25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | 23.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | 25.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.25 |
7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) | 25.50 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 19.00 |
7340301 | Kế toán | 18.00 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.75 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 20.00 |
7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) | 16.00 |
7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | 21.25 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) năm 2024 - 2025
HCM (HUFLIT) quyết định không tăng học phí đối với tất cả các khóa sinh viên đang học và tân sinh viên nhập học năm 2024, giữ nguyên mức học phí như năm học 2023 – 2024.
Mức học phí HK1 áp dụng cho ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là 27 triệu; còn các ngành khác mức học phí chung là 25 triệu.
B. Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) năm 2023 – 2024
Đóng học phí theo thông báo trong giấy báo nhập học, mức thu là 1.230.000 đồng/tín chỉ lý thuyết, đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5/tín chỉ.
Đối với sinh viên từ khóa 2022 trở về trước:
Đơn vị: đồng/tín chỉ
Hệ đào tạo |
Khóa 2022 |
Khóa 2021 |
Khóa 2020 trở về trước |
Đại học hệ chính quy |
1.200.000 |
1.180.000 |
990.000 |
Đơn giá tín chỉ áp dụng theo từng đối tượng sinh viên nêu trên, không phụ thuộc vào hình thức tổ chức giảng dạy và học tập.
Đối với các môn học có tín chỉ thực hành, môn Thực tập thực tế (đối với sinh viên chuyên ngành Sư phạm thuộc Khoa Ngoại ngữ): đơn giá học phí/tín chỉ nhân hệ số 1.5.
Đối với môn Giáo dục thể chất: Mức học phí bằng với mức thu các môn lý thuyết, môn Giáo dục quốc phòng có học phí bằng 3 tín chỉ lý thuyết.
C. Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) năm 2022 – 2023
Học phí được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký, cụ thể như sau:
-
Học phí đào tạo lý thuyết của trường là: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ
-
Học phí đào tạo thực hành nhân hệ số 1.5/tín chỉ
D. Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM (HUFLIT) năm 2021 – 2022
Học phí của trường năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:
Đối với sinh viên khóa 2021
Với những sinh viên năm đầu như 2021, mức học phí sẽ được trường quy định cụ thể trên thông báo nhập học
-
Học phí đào tạo lý thuyết của trường là: 1.000.000 VNĐ/tín chỉ
-
Học phí đào tạo thực hành của trường là: 1.500.000 VNĐ/tín chỉ.
-
Trung bình một khóa học (4 năm) sẽ dao động từ 140 đến 150 tín chỉ. Do đó, đơn giá học phí mà mỗi sinh viên phải đóng khi theo học tại trường là: 38.000.000 – 42.000.000 vnđ/năm.
E. Đối với những sinh viên khóa 2020 trở về trước
Trong học kỳ 1 năm học 2021 – 2022, đối với những sinh viên khóa 2020 trở về trước nhà trường không tăng học phí, vẫn áp dụng theo mức thu học phí cũ của năm học 2020 – 2021.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Trung mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Hàn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dịch thuật Tiếng Nhật mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Dịch thuật tiếng Anh mới ra trường là bao nhiêu?