Mã trường: DBD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Bình Dương năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Bình Dương năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Bình Dương năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương
Video giới thiệu Trường Đại học Bình Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
- Mã trường: DBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính:
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- SĐT: 0274 3822 058 – 3 820 833
- Cơ sở Dĩ An:
- Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
- Cơ sở Bến Cát:
- Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3 595 958
- Email: [email protected]
- Website: http://www.bdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Bình Dương sử dụng 3 phương thức tuyển sinh như sau:
Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy năm 2025, cụ thể như sau:
Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
Mã tuyển sinh: DBD
Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2025 trở về trước.
Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1,2 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-6HK)
Danh mục ngành tuyển sinh
| STT | Ngành học | Mã ngành | Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích lũy | Tổ hợp xét tuyển |
| 1 | Nhật Bản học | 7310613 | 120 tín chỉ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 |
| 2 | Hàn Quốc học | 7310614 | 120 tín chỉ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 |
| 3 | Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ thực phẩm – Kinh doanh - Công nghệ Chế biến Thịt và Thủy hải sản |
7540101 | 120 tín chỉ | A00; B00; B03; C02; C14; D01 |
| 4 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng - Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng - Logistics và Công nghệ Tự động hóa |
7510605 | 120 tín chỉ | A00; A01; C01; C14; D01; D66 |
| 5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
| 6 | Luật | 7380101 | 120 tín chỉ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 |
| 7 | Luật Kinh tế | 7380107 | 120 tín chỉ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 |
| 8 | Quản trị Kinh doanh - Quản trị Doanh nghiệp - Quản trị Marketing - Quản trị Logistics |
7340101 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
| 9 | Công nghệ Thông tin - Robot và Trí tuệ nhân tạo - Kỹ Thuật Phần mềm - Hệ thống Thông tin - Thiết kế Đồ họa - Khoa học Dữ liệu - Mạng Máy tính và An toàn Thông tin |
7480201 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
| 10 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Kinh tế Xây dựng - Công trình Giao thông Đô thị |
7510102 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
| 11 | Kiến trúc - Thiết kế Kiến trúc và Công trình bền vững - Thiết kế Nội thất |
7580101 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
| 12 | Ngôn ngữ Anh - Giảng dạy - Tiếng Anh Thương mại – Văn phòng |
7220201 | 120 tín chỉ | A01; D01; D07; D14; D15; D66 |
| 13 | Dược học - Quản lý và Cung ứng Thuốc - Sản xuất và Phát triển Thuốc - Dược liệu và Dược Cổ truyền |
7720201 | 150 tín chỉ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
| 14 | Kế toán | 7340301 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
| 15 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử - Điện Công nghiệp - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa - Kỹ thuật Robot - Hệ thống Nhúng và IoT - Cơ điện tử - Công nghệ Vi mạch Bán dẫn |
7510301 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
| 16 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
| 17 | Xã hội học - Truyền thông Đa phương tiện |
7310301 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
| 18 | Hoá dược - Phân tích và Kiểm nghiệm - Bào chế và Phát triển Thuốc |
7720203 | 120 tín chỉ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
Khối, tổ hợp xét tuyển
| Tổ hợp | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
| A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
| A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh |
| B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
| B03 | Toán | Sinh học | Ngữ văn |
| C00 | Ngữ văn | Toán | Địa lý |
| C01 | Ngữ văn | Toán | Vật lý |
| C02 | Ngữ văn | Toán | Hóa học |
| C03 | Ngữ văn | Toán | Lịch sử |
| C04 | Ngữ văn | Toán | Địa lý |
| C08 | Ngữ văn | Hóa học | Sinh học |
| C14 | Ngữ văn | Toán | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
| D01 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh |
| D07 | Toán | Hóa học | Tiếng Anh |
| D14 | Ngữ văn | Lịch sử | Tiếng Anh |
| D15 | Ngữ văn | Địa lý | Tiếng Anh |
| D66 | Ngữ văn | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Tiếng Anh |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Bình Dương năm 2024 dao động từ 15 đến 21 điểm.

C. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

D. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D66 | 15 | |
| 2 | 7310613 | Nhật Bản học | A01;A09;C00;D15 | 15 | |
| 3 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01;A09;C00;D15 | 15 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A09;B00;D01 | 15 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A09;D01;K01 | 15 | |
| 11 | 7510102 | Công nghệ KTCT xây dựng | A00;A09;V00;V01 | 15 | |
| 12 | 7510205 | Công nghệ KT ô tô | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
| 13 | 7510301 | Công nghệ KT điện - điện tử | A00;A02;A09;D01 | 15 | |
| 14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A09;B00;D07 | 15 | |
| 16 | 7580101 | Kiến trúc | A00;A09;V00;V01 | 15 | |
| 17 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 |
Học phí
A. Học phí Đại học Bình Dương năm 2025 - 2026
Trường Đại học Bình Dương công bố mức học phí theo năm học 2025 - 2026 với mức thu tương đối đồng đều giữa các nhóm ngành, dao động từ khoảng 11.930.000 VNĐ đến 14.853.000 VNĐ mỗi năm học.
+ Mức học phí/năm học dao động trong khoảng từ 23.236.000 VNĐ (Luật) đến 29.706.000 VNĐ (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng).
+ Mức phí thấp: Ngành Luật (11.618.000 VNĐ/kỳ 1) và Luật Kinh tế (11.930.000 VNĐ/kỳ 1) là hai ngành có mức học phí thấp nhất.
+ Mức phí cao: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức phí cao nhất (14.853.000 VNĐ/kỳ 1).
+ Khối ngành đặc thù: Ngành Dược học có mức học phí 13.366.000 VNĐ/kỳ 1 (ước tính 26.732.000 VNĐ/năm
Mức học phí năm học 2025 - 2026 của Đại học Bình Dương (BDU) có thể được đánh giá là rất cạnh tranh và thuộc nhóm thấp nhất trong số các trường đại học tư thục đa ngành tại Miền Nam. Học phí phổ biến cho hầu hết các ngành chỉ dao động từ 11.618.000 VNĐ đến 12.816.000 VNĐ mỗi học kỳ, ước tính khoảng 23 - 26 triệu VNĐ/năm học. Đặc biệt, ngay cả các ngành được coi là đắt đỏ ở các trường khác như Dược học và Công nghệ thông tin cũng chỉ ở mức khoảng 13.3 - 13.6 triệu VNĐ/học kỳ. Mức phí này cho thấy BDU là một lựa chọn lý tưởng và dễ tiếp cận về mặt tài chính cho thí sinh, đặc biệt đối với những người muốn học đại học chính quy tại khu vực phía Nam với chi phí hợp lý.
B. Học phí Đại học Bình Dương năm 2024 - 2025
| STT | Ngành học | Học phí | Lệ phí nhập học (đã được tặng 50%) | Tổng học phí và Lệ phí nhập học | BHYT(15 tháng) | Tổng phải đóng | Học bổng |
| 1 | Kế toán | 10,153,000 | 1,000,000 | 11,153,000 | 1,105,650 | 12,258,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
| 2 | Quản trị kinh doanh | 10,153,000 | 1,000,000 | 11,153,000 | 1,105,650 | 12,258,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
| Chuyên ngành: | |||||||
| Quản trị doanh nghiệp | |||||||
| Quản trị Marketing | |||||||
| Quản trị Logistics | |||||||
| 3 | Tài chính – Ngân hàng | 10,153,000 | 1,000,000 | 11,153,000 | 1,105,650 | 12,258,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 4 | Ngôn ngữ Anh | 9,642,000 | 1,000,000 | 10,642,000 | 1,105,650 | 11,747,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 11,958,000 | 1,000,000 | 12,958,000 | 1,105,650 | 14,063,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 12,387,000 | 1,000,000 | 13,387,000 | 1,105,650 | 14,492,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| Chuyên ngành: | |||||||
| Điện công nghiệp | |||||||
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||||||
| Kỹ thuật Robot | |||||||
| Hệ thống nhúng và IoT | |||||||
| Cơ điện tử | |||||||
| 7 | Công nghệ thực phẩm | 10,531,000 | 1,000,000 | 11,531,000 | 1,105,650 | 12,636,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 8 | Xã hội học | 9,555,000 | 1,000,000 | 10,555,000 | 1,105,650 | 11,660,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| Chuyên ngành: | |||||||
| Truyền thông đa phương tiện | |||||||
| Quan hệ công chúng | |||||||
| 9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 13,031,000 | 1,000,000 | 14,031,000 | 1,105,650 | 15,136,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 12,568,000 | 1,000,000 | 13,568,000 | 1,105,650 | 14,673,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
| 11 | Hàn Quốc học | 12,128,000 | 1,000,000 | 13,128,000 | 1,105,650 | 14,233,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 12 | Nhật Bản học | 12,128,000 | 1,000,000 | 13,128,000 | 1,105,650 | 14,233,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 13 | Công nghệ thông tin | 13,134,000 | 1,000,000 | 14,134,000 | 1,105,650 | 15,239,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng |
| Chuyên ngành: | |||||||
| Cơ sở dữ liệu | |||||||
| Thiết kế đồ họa | |||||||
| Robot và Trí tuệ nhân tạo | |||||||
| Kỹ thuật phần mềm | |||||||
| Hệ thống thông tin | |||||||
| Mạng máy tính và An toàn thông tin | |||||||
| 14 | Kiến trúc | 10,849,000 | 1,000,000 | 11,849,000 | 1,105,650 | 12,954,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 15 | Luật kinh tế | 10,414,000 | 1,000,000 | 11,414,000 | 1,105,650 | 12,519,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 16 | Dược học | 13,121,000 | 1,000,000 | 14,121,000 | 1,105,650 | 15,226,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 17 | Hóa dược | 11,254,000 | 1,000,000 | 12,254,000 | 1,105,650 | 13,359,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
| 18 | Luật | 10,414,000 | 1,000,000 | 11,414,000 | 1,105,650 | 12,519,650 | Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng |
C. Học phí Đại học Bình Dương năm 2023 - 2024
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ.
D. Học phí Đại học Bình Dương năm 2022 - 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2022, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
E. Học phí Đại học Bình Dương năm 2021 - 2022
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:
| Mức học phí/ngành | Đại trà(VNĐ/tín chỉ) | Chất lượng cao(VNĐ/tín chỉ) |
| Ngành Dược học | ||
| Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000đ |
| Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) | 650.000 | 1.859.000 |
| Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
| Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 1.060.000 | 3.180.000 |
| Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) | 1.180.000 | 3.540.000 |
| Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 1.220.000 | 3.660.000 |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
| Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000 |
| Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) | 620.000 | 1.859.000 |
| Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
| Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 835.000 | 2.505.000 |
| Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) | 930.000 | 2.788.000 |
| Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 961.000 | 2.883.000 |
| Các ngành khác | ||
| Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000 |
| Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) | 620.000 | 1.859.000 |
| Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; D14; D15; D66 | ||||
| 2 | 7310301 | Xã hội học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 3 | 7310614 | Hàn Quốc học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 | ||||
| 4 | 7310615 | Nhật Bản học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 | ||||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 8 | 7380101 | Luật | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 9 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C14; D01; D66 | ||||
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B03; C02; C14; D01 | ||||
| 16 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 17 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 | ||||
| 18 | 7720203 | Hóa dược | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài Chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc sư mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?


