Trường Đại học Bình Dương (DBD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DBD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương (DBD) năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương

 

Video giới thiệu Trường Đại học Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
  • Mã trường: DBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở chính:
  • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • SĐT: 0274 3822 058  – 3 820 833
  • Cơ sở Dĩ An: 
  • Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
  • Cơ sở Bến Cát: 
  • Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 3 595 958
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.bdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Bình Dương sử dụng 3 phương thức tuyển sinh như sau:

Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy năm 2025, cụ thể như sau:

Tên trường: Trường Đại học Bình Dương

Mã tuyển sinh: DBD

Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2025 trở về trước.

Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.

- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1,2 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-6HK)

Danh mục ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích lũy Tổ hợp xét tuyển
1 Nhật Bản học 7310613 120 tín chỉ A01; C00; D01; D14; D15; D66
2 Hàn Quốc học 7310614 120 tín chỉ A01; C00; D01; D14; D15; D66
3 Công nghệ Thực phẩm
- Công nghệ Thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm – Kinh doanh
- Công nghệ Chế biến Thịt và Thủy hải sản
7540101 120 tín chỉ A00; B00; B03; C02; C14; D01
4 Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng
- Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng
- Logistics và Công nghệ Tự động hóa
7510605 120 tín chỉ A00; A01; C01; C14; D01; D66
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
6 Luật 7380101 120 tín chỉ A00; C00; C03; C04; C14; D01
7 Luật Kinh tế 7380107 120 tín chỉ A00; C00; C03; C04; C14; D01
8 Quản trị Kinh doanh
- Quản trị Doanh nghiệp
- Quản trị Marketing
- Quản trị Logistics
7340101 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
9 Công nghệ Thông tin
- Robot và Trí tuệ nhân tạo
- Kỹ Thuật Phần mềm
- Hệ thống Thông tin
- Thiết kế Đồ họa
- Khoa học Dữ liệu
- Mạng Máy tính và An toàn Thông tin
7480201 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
10 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
- Kinh tế Xây dựng
- Công trình Giao thông Đô thị
7510102 150 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
11 Kiến trúc
- Thiết kế Kiến trúc và Công trình bền vững
- Thiết kế Nội thất
7580101 150 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
12 Ngôn ngữ Anh
- Giảng dạy
- Tiếng Anh Thương mại – Văn phòng
7220201 120 tín chỉ A01; D01; D07; D14; D15; D66
13 Dược học
- Quản lý và Cung ứng Thuốc
- Sản xuất và Phát triển Thuốc
- Dược liệu và Dược Cổ truyền
7720201 150 tín chỉ A00; B00; B03; C02; C08; D07
14 Kế toán 7340301 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
15 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
- Điện Công nghiệp
- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
- Kỹ thuật Robot
- Hệ thống Nhúng và IoT
- Cơ điện tử
- Công nghệ Vi mạch Bán dẫn
7510301 150 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
16 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 7510205 150 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
17 Xã hội học
- Truyền thông Đa phương tiện
7310301 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
18 Hoá dược
- Phân tích và Kiểm nghiệm
- Bào chế và Phát triển Thuốc
7720203 120 tín chỉ A00; B00; B03; C02; C08; D07

Khối, tổ hợp xét tuyển

Tổ hợp Môn 1 Môn 2 Môn 3
A00 Toán Vật lý Hóa học
A01 Toán Vật lý Tiếng Anh
B00 Toán Hóa học Sinh học
B03 Toán Sinh học Ngữ văn
C00 Ngữ văn Toán Địa lý
C01 Ngữ văn Toán Vật lý
C02 Ngữ văn Toán Hóa học
C03 Ngữ văn Toán Lịch sử
C04 Ngữ văn Toán Địa lý
C08 Ngữ văn Hóa học Sinh học
C14 Ngữ văn Toán Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh
D07 Toán Hóa học Tiếng Anh
D14 Ngữ văn Lịch sử Tiếng Anh
D15 Ngữ văn Địa lý Tiếng Anh
D66 Ngữ văn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Tiếng Anh

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2025 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Bình Dương năm 2024 dao động từ 15 đến 21 điểm.

C. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D66 15  
2 7310613 Nhật Bản học A01;A09;C00;D15 15  
3 7310614 Hàn Quốc học A01;A09;C00;D15 15  
4 7310630 Việt Nam học A01;A09;C00;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A09;C00;D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;A09;C00;D01 15  
7 7340301 Kế toán A01;A09;C00;D01 15  
8 7380107 Luật kinh tế A01;A09;C00;D01 15  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00;A09;B00;D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;D01;K01 15  
11 7510102 Công nghệ KTCT xây dựng A00;A09;V00;V01 15  
12 7510205 Công nghệ KT ô tô A00;A01;A02;A09 15  
13 7510301 Công nghệ KT điện - điện tử A00;A02;A09;D01 15  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C00;D01 15  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D07 15  
16 7580101 Kiến trúc A00;A09;V00;V01 15  
17 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21

Học phí

A. Học phí Đại học Bình Dương năm 2025 - 2026

Trường Đại học Bình Dương công bố mức học phí theo năm học 2025 - 2026 với mức thu tương đối đồng đều giữa các nhóm ngành, dao động từ khoảng 11.930.000 VNĐ đến 14.853.000 VNĐ mỗi năm học.

Tên ngành Học phí 1 kỳ (VNĐ)
Luật kinh tế 11.930.000
Công nghệ thực phẩm 11.991.000
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 12.194.000
Hàn Quốc học 12.227.000
Nhật Bản học 12.227.000
Kế toán 12.504.000
Quản trị kinh doanh 12.504.000
Tài chính - Ngân hàng 12.504.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12.644.000
Xã hội học 12.752.000
Ngôn ngữ Anh 12.816.000
Luật 11.618.000
Hóa dược 13.246.000
Dược học 13.366.000
Công nghệ thông tin 12.613.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 13.685.000
Kiến trúc 12.542.000
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.853.000

+ Mức học phí/năm học dao động trong khoảng từ 23.236.000 VNĐ (Luật) đến 29.706.000 VNĐ (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng).

+ Mức phí thấp: Ngành Luật (11.618.000 VNĐ/kỳ 1) và Luật Kinh tế (11.930.000 VNĐ/kỳ 1) là hai ngành có mức học phí thấp nhất.

+ Mức phí cao: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức phí cao nhất (14.853.000 VNĐ/kỳ 1).

+ Khối ngành đặc thù: Ngành Dược học có mức học phí 13.366.000 VNĐ/kỳ 1 (ước tính 26.732.000 VNĐ/năm

Mức học phí năm học 2025 - 2026 của Đại học Bình Dương (BDU) có thể được đánh giá là rất cạnh tranh và thuộc nhóm thấp nhất trong số các trường đại học tư thục đa ngành tại Miền Nam. Học phí phổ biến cho hầu hết các ngành chỉ dao động từ 11.618.000 VNĐ đến 12.816.000 VNĐ mỗi học kỳ, ước tính khoảng 23 - 26 triệu VNĐ/năm học. Đặc biệt, ngay cả các ngành được coi là đắt đỏ ở các trường khác như Dược học  Công nghệ thông tin cũng chỉ ở mức khoảng 13.3 - 13.6 triệu VNĐ/học kỳ. Mức phí này cho thấy BDU là một lựa chọn lý tưởng và dễ tiếp cận về mặt tài chính cho thí sinh, đặc biệt đối với những người muốn học đại học chính quy tại khu vực phía Nam với chi phí hợp lý.

B. Học phí Đại học Bình Dương năm 2024 - 2025

STT Ngành học Học phí Lệ phí nhập học (đã được tặng 50%) Tổng học phí và Lệ phí nhập học BHYT(15 tháng) Tổng phải đóng Học bổng
1  Kế toán 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
2  Quản trị kinh doanh 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
 Chuyên ngành:
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Marketing
Quản trị Logistics
3  Tài chính – Ngân hàng 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
4  Ngôn ngữ Anh 9,642,000 1,000,000  10,642,000 1,105,650 11,747,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
5  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 11,958,000 1,000,000  12,958,000 1,105,650 14,063,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
6  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12,387,000 1,000,000 13,387,000 1,105,650 14,492,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
 Chuyên ngành:
Điện công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật Robot
Hệ thống nhúng và IoT
Cơ điện tử
7  Công nghệ thực phẩm 10,531,000 1,000,000  11,531,000 1,105,650 12,636,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
8  Xã hội học 9,555,000 1,000,000  10,555,000 1,105,650 11,660,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
 Chuyên ngành:
Truyền thông đa phương tiện
Quan hệ công chúng
9  Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 13,031,000 1,000,000  14,031,000 1,105,650 15,136,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
10  Công nghệ kỹ thuật ô tô 12,568,000 1,000,000  13,568,000 1,105,650 14,673,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
11  Hàn Quốc học 12,128,000 1,000,000 13,128,000 1,105,650 14,233,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
12  Nhật Bản học 12,128,000 1,000,000 13,128,000 1,105,650 14,233,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
13  Công nghệ thông tin 13,134,000 1,000,000 14,134,000 1,105,650 15,239,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
 Chuyên ngành:
Cơ sở dữ liệu
Thiết kế đồ họa
Robot và Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và An toàn thông tin
14  Kiến trúc 10,849,000 1,000,000 11,849,000 1,105,650 12,954,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
15  Luật kinh tế 10,414,000 1,000,000  11,414,000 1,105,650 12,519,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
16  Dược học 13,121,000 1,000,000  14,121,000 1,105,650 15,226,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
17  Hóa dược 11,254,000 1,000,000  12,254,000 1,105,650 13,359,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
18  Luật 10,414,000 1,000,000  11,414,000 1,105,650 12,519,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

C. Học phí Đại học Bình Dương năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí Đại học Bình Dương năm 2022 - 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2022, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

E. Học phí Đại học Bình Dương năm 2021 - 2022

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:

Mức học phí/ngành Đại trà(VNĐ/tín chỉ) Chất lượng cao(VNĐ/tín chỉ)
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 650.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.060.000 3.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 1.180.000 3.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 1.220.000 3.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 835.000 2.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 930.000 2.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 961.000 2.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D14; D15; D66
2 7310301 Xã hội học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
3 7310614 Hàn Quốc học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D14; D15; D66
4 7310615 Nhật Bản học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D14; D15; D66
5 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
7 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
8 7380101 Luật 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C03; C04; C14; D01
9 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C03; C04; C14; D01
10 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C14; D01; D66
15 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B03; C02; C14; D01
16 7580101 Kiến trúc 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
17 7720201 Dược học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B03; C02; C08; D07
18 7720203 Hóa dược 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B03; C02; C08; D07

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo