Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.
B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D66 | 15 | |
2 | 7310613 | Nhật Bản học | A01;A09;C00;D15 | 15 | |
3 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01;A09;C00;D15 | 15 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A09;B00;D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A09;D01;K01 | 15 | |
11 | 7510102 | Công nghệ KTCT xây dựng | A00;A09;V00;V01 | 15 | |
12 | 7510205 | Công nghệ KT ô tô | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
13 | 7510301 | Công nghệ KT điện - điện tử | A00;A02;A09;D01 | 15 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A09;B00;D07 | 15 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | A00;A09;V00;V01 | 15 | |
17 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: