Các ngành đào tạo Đại học Bình Dương năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo của Trường Đại học Bình Dương năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; D14; D15; D66 | ||||
| 2 | 7310301 | Xã hội học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 3 | 7310614 | Hàn Quốc học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 | ||||
| 4 | 7310615 | Nhật Bản học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 | ||||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 8 | 7380101 | Luật | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 9 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C14; D01; D66 | ||||
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B03; C02; C14; D01 | ||||
| 16 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | ||||
| 17 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 | ||||
| 18 | 7720203 | Hóa dược | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Bình Dương năm 2024 dao động từ 15 đến 21 điểm.

D. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

E. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D66 | 15 | |
| 2 | 7310613 | Nhật Bản học | A01;A09;C00;D15 | 15 | |
| 3 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01;A09;C00;D15 | 15 | |
| 4 | 7310630 | Việt Nam học | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A09;B00;D01 | 15 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A09;D01;K01 | 15 | |
| 11 | 7510102 | Công nghệ KTCT xây dựng | A00;A09;V00;V01 | 15 | |
| 12 | 7510205 | Công nghệ KT ô tô | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
| 13 | 7510301 | Công nghệ KT điện - điện tử | A00;A02;A09;D01 | 15 | |
| 14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
| 15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A09;B00;D07 | 15 | |
| 16 | 7580101 | Kiến trúc | A00;A09;V00;V01 | 15 | |
| 17 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: