Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 cao nhất 21 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 cao nhất 21 điểm, mời các bạn đón xem:
1 52 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 cao nhất 21 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D66 15  
2 7310613 Nhật Bản học A01;A09;C00;D15 15  
3 7310614 Hàn Quốc học A01;A09;C00;D15 15  
4 7310630 Việt Nam học A01;A09;C00;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A09;C00;D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;A09;C00;D01 15  
7 7340301 Kế toán A01;A09;C00;D01 15  
8 7380107 Luật kinh tế A01;A09;C00;D01 15  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00;A09;B00;D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;D01;K01 15  
11 7510102 Công nghệ KTCT xây dựng A00;A09;V00;V01 15  
12 7510205 Công nghệ KT ô tô A00;A01;A02;A09 15  
13 7510301 Công nghệ KT điện - điện tử A00;A02;A09;D01 15  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C00;D01 15  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D07 15  
16 7580101 Kiến trúc A00;A09;V00;V01 15  
17 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21

 

 

B. Học phí Đại học Bình Dương năm 2021 - 2022

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:

Mức học phí/ngành Đại trà(VNĐ/tín chỉ) Chất lượng cao(VNĐ/tín chỉ)
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 650.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.060.000 3.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 1.180.000 3.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 1.220.000 3.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 835.000 2.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 930.000 2.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 961.000 2.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 52 lượt xem