Học phí Đại học Bình Dương năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Bình Dương năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 334 lượt xem


Học phí Đại học Bình Dương năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Bình Dương năm 2025 - 2026

Trường Đại học Bình Dương công bố mức học phí theo năm học 2025 - 2026 với mức thu tương đối đồng đều giữa các nhóm ngành, dao động từ khoảng 11.930.000 VNĐ đến 14.853.000 VNĐ mỗi năm học.

Tên ngành Học phí 1 kỳ (VNĐ)
Luật kinh tế 11.930.000
Công nghệ thực phẩm 11.991.000
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 12.194.000
Hàn Quốc học 12.227.000
Nhật Bản học 12.227.000
Kế toán 12.504.000
Quản trị kinh doanh 12.504.000
Tài chính - Ngân hàng 12.504.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12.644.000
Xã hội học 12.752.000
Ngôn ngữ Anh 12.816.000
Luật 11.618.000
Hóa dược 13.246.000
Dược học 13.366.000
Công nghệ thông tin 12.613.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 13.685.000
Kiến trúc 12.542.000
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.853.000

+ Mức học phí/năm học dao động trong khoảng từ 23.236.000 VNĐ (Luật) đến 29.706.000 VNĐ (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng).

+ Mức phí thấp: Ngành Luật (11.618.000 VNĐ/kỳ 1) và Luật Kinh tế (11.930.000 VNĐ/kỳ 1) là hai ngành có mức học phí thấp nhất.

+ Mức phí cao: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức phí cao nhất (14.853.000 VNĐ/kỳ 1).

+ Khối ngành đặc thù: Ngành Dược học có mức học phí 13.366.000 VNĐ/kỳ 1 (ước tính 26.732.000 VNĐ/năm

Mức học phí năm học 2025 - 2026 của Đại học Bình Dương (BDU) có thể được đánh giá là rất cạnh tranh và thuộc nhóm thấp nhất trong số các trường đại học tư thục đa ngành tại Miền Nam. Học phí phổ biến cho hầu hết các ngành chỉ dao động từ 11.618.000 VNĐ đến 12.816.000 VNĐ mỗi học kỳ, ước tính khoảng 23 - 26 triệu VNĐ/năm học. Đặc biệt, ngay cả các ngành được coi là đắt đỏ ở các trường khác như Dược học  Công nghệ thông tin cũng chỉ ở mức khoảng 13.3 - 13.6 triệu VNĐ/học kỳ. Mức phí này cho thấy BDU là một lựa chọn lý tưởng và dễ tiếp cận về mặt tài chính cho thí sinh, đặc biệt đối với những người muốn học đại học chính quy tại khu vực phía Nam với chi phí hợp lý.

B. Học phí Đại học Bình Dương năm 2024 - 2025

STT Ngành học Học phí Lệ phí nhập học (đã được tặng 50%) Tổng học phí và Lệ phí nhập học BHYT(15 tháng) Tổng phải đóng Học bổng
1  Kế toán 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
2  Quản trị kinh doanh 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
 Chuyên ngành:
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Marketing
Quản trị Logistics
3  Tài chính – Ngân hàng 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
4  Ngôn ngữ Anh 9,642,000 1,000,000  10,642,000 1,105,650 11,747,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
5  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 11,958,000 1,000,000  12,958,000 1,105,650 14,063,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
6  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12,387,000 1,000,000 13,387,000 1,105,650 14,492,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
 Chuyên ngành:
Điện công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật Robot
Hệ thống nhúng và IoT
Cơ điện tử
7  Công nghệ thực phẩm 10,531,000 1,000,000  11,531,000 1,105,650 12,636,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
8  Xã hội học 9,555,000 1,000,000  10,555,000 1,105,650 11,660,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
 Chuyên ngành:
Truyền thông đa phương tiện
Quan hệ công chúng
9  Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 13,031,000 1,000,000  14,031,000 1,105,650 15,136,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
10  Công nghệ kỹ thuật ô tô 12,568,000 1,000,000  13,568,000 1,105,650 14,673,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
11  Hàn Quốc học 12,128,000 1,000,000 13,128,000 1,105,650 14,233,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
12  Nhật Bản học 12,128,000 1,000,000 13,128,000 1,105,650 14,233,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
13  Công nghệ thông tin 13,134,000 1,000,000 14,134,000 1,105,650 15,239,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
 Chuyên ngành:
Cơ sở dữ liệu
Thiết kế đồ họa
Robot và Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và An toàn thông tin
14  Kiến trúc 10,849,000 1,000,000 11,849,000 1,105,650 12,954,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
15  Luật kinh tế 10,414,000 1,000,000  11,414,000 1,105,650 12,519,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
16  Dược học 13,121,000 1,000,000  14,121,000 1,105,650 15,226,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
17  Hóa dược 11,254,000 1,000,000  12,254,000 1,105,650 13,359,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
18  Luật 10,414,000 1,000,000  11,414,000 1,105,650 12,519,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

C. Học phí Đại học Bình Dương năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí Đại học Bình Dương năm 2022 - 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2022, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

E. Học phí Đại học Bình Dương năm 2021 - 2022

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:

Mức học phí/ngành Đại trà(VNĐ/tín chỉ) Chất lượng cao(VNĐ/tín chỉ)
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 650.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.060.000 3.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 1.180.000 3.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 1.220.000 3.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 835.000 2.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 930.000 2.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 961.000 2.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000

F. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2025

Media VietJack

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 334 lượt xem


Nhắn tin Zalo