Mã trường: TLS
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2
- Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
- Mã trường: TLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. SĐT: (84).28.38400532
- Trụ sở tại Bình Dương: P. An Thạnh, TX. Thuận An, Bình Dương. SĐT: (84).274.3748620
- Email: [email protected]
- Website: http://tlus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/cs2daihocthuyloi/
Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh năm 2024
TT |
Ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỳ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
2. Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển
3. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng).
– Ngưỡng nhận hồ sơ (Ngưỡng đảm bảo chất lượng):
Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm trúng tuyển thì thứ tự ưu tiên là môn Toán; các ngành Ngôn ngữ, môn ngoại ngữ được nhân đôi, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
– Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT= (điểm M1 + điểm M2 + điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT)
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_học kỳ 1 lớp 12)/3, trong đó: i=1÷3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i; ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
Riêng các ngành Ngôn ngữ: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển được tính như sau:
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_học kỳ 1 lớp 12)/3, trong đó: i=1÷3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i; ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
– Chính sách ưu tiên cộng điểm xét tuyển như sau: Thí sinh ĐKXT thuộc một trong các đối tượng sau được cộng điểm ưu tiên xét tuyển cho từng đối tượng với thí sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, học sinh các trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ…cụ thể dưới đây:
a) Đối với thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành, học sinh các trường chuyên, học sinh giỏi ba năm học trung học phổ thông được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
b) Đối tượng xét tuyển là học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS
(Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi điểm cộng XT tương đương thang chứng chỉ IELTS)
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi điểm theo thành điểm thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT (nếu có nguyện vọng)
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ IELTS sang môn tiếng Anh ( Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi tương đương thang chứng chỉ IELTS)
4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu của Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi từ 700-800;
5. Danh sách tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng phương thức, từng ngành
6. Tổ chức tuyển sinh
+ Phương thức xét tuyển thẳng: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (05 kỳ, không tính học kỳ 2 năm lớp 12). Nhà trường chỉ áp dụng phương thức này trong đợt XÉT TUYỂN SỚM, cụ thể như sau:
+) Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Nhà trường (http://dkxtdh.tlu.edu.vn);
+) Thời gian ĐKXT: (chi tiết sẽ thông báo sau);
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;
7. Chính sách ưu tiên
Nhà trường áp dụng chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định tại thông tư 08/2022/TT-BGDDT của Bộ GD&ĐT. Thí sinh ĐKXT thuộc một trong các đối tượng được cộng điểm ưu tiên xét tuyển cho từng đối tượng theo các mức đối với thí sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, học sinh các trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2023
1. Xét theo học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18,50 |
2 | TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 18,60 |
3 | TLS104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | 18,24 |
4 | TLS106 | Công nghệ thông tin | 23,01 |
5 | TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18,60 |
6 | TLS110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 18,78 |
7 | TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18,05 |
8 | TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,29 |
9 | TLS114 | Quản lý xây dựng | 18,04 |
10 | TLS126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 20,00 |
11 | TLS203 | Ngôn ngữ Anh | 20,10 |
12 | TLS402 | Quản trị kinh doanh | 23,00 |
13 | TLS403 | Kế toán | 23,01 |
14 | TLS405 | Thương mại điện tử | 23,00 |
15 | TLS407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,00 |
2. Xét tốt nghiệp THPT
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2022
Tên ngành |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
15,05 |
17,75 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,90 |
17,68 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,10 |
17,71 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15,05 |
17,75 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,05 |
17,75 |
Công nghệ thông tin |
22,75 |
18,53 |
Kế toán |
21,80 |
18,53 |
Quản trị kinh doanh |
22,15 |
16,68 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
22,50 |
18,61 |
Quản lý xây dựng |
15,10 |
17,71 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15,90 |
17,68 |
Ngôn ngữ Anh |
19,65 |
17,97 |
Thương mại điện tử |
22,85 |
18,52 |
C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2021
Tên ngành |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
15,20 |
16,22 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,05 |
16,17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,20 |
16,17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15,20 |
16,15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,20 |
16,25 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
16,18 |
Kế toán |
15,00 |
16,25 |
Quản trị kinh doanh |
16,05 |
17,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,25 |
|
D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thủy lợi tại TP HCM năm 2020
Tên ngành |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
16,10 |
16,22 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,25 |
16,17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17,20 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
16,40 |
16,57 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
16,15 |
16,15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,05 |
16,25 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16,18 |
Kế toán |
15,30 |
16,25 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
17 |
Học phí
A. Học phí Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM năm 2023 - 2024
Năm học tới này, theo thông tin được biết thì Nhà trường sẽ không tăng học phí cao như các trường công lập khác. Mức tăng dự kiến chỉ từ 10-12%. Tuy chưa có quyết định chính thức nhưng theo ý kiến cá nhân dự đoán thì mức thu học phí cho các ngành nếu có tăng trong năm học 2023-2024 cũng chỉ trong mức từ 11,1tr-15tr/năm (đây chỉ là dự đoán của cá nhân).
Lưu ý: Cách tính học phí 1 năm như trên chỉ là bình quân vì lấy mức thu 1 năm tính cho suốt 4 – 4,5 năm của toàn khóa học. Thực tế thì từng kỳ các em có thể phải đóng nhiều hơn hoặc ít hơn do số tín chỉ các em đăng ký học trong kỳ nhiều hay ít, nhất là kỳ học cuối cùng chỉ làm đồ án tốt nghiệp hoặc khóa luận tốt nghiệp thì số tín chỉ thường là chỉ 7 tín chỉ nên các kỳ trước đó sẽ nhiều hơn. mặt khác, chưa kể đến khi sinh viên phải học lại thì phải tốn thêm học phí học lại (mức tính mỗi tín chỉ cũng như mức đóng học phí cho học lần đầu). Ngoài ra, cũng phải kể đến một chút chênh lệch khi các em chọn nhiều học phần tự chọn tự do để chọn ra số tín chỉ tự chọn có kết quả điểm thi cao hơn nhằm cải thiện điểm bình quân toàn khóa.
B. Học phí Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM năm 2022 - 2023
Học phí đại học Thủy Lợi năm 2022 dự kiến sẽ tăng khoảng 10% so với năm 2021. Theo đó mức học phí trường đại học Thủy Lợi sẽ dao động từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng / năm học.
C. Học phí Phân hiệu Đại học Thủy Lợi tại TP HCM năm 2021 - 2022
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỳ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: