Trường Đại học Sài Gòn (SGD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: SGD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn

Video giới thiệu trường Đại học Sài Gòn

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
  • Mã trường: SGD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM

+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM

+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM

+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM

+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sài Gòn (SGU) dự kiến tuyển sinh 48 ngành, trong đó ba ngành mới là Lịch sử, Địa lý học và Thiết kế vi mạch.

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1 Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2 Đối tượng dự tuyển quy định tại mục 1.1 phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.

b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

2.1 Phương thức 1: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

2.1.1 Đối tượng tuyển thẳng

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình của Trường. Hiệu trưởng trường xem xét nguyện vọng cụ thể về từng hồ sơ của thí sinh để quyết định xét tuyển.

b) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kì thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ Giáo dục Đào tạo (GD&ĐT), Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Thí sinh được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành đào tạo phù hợp với môn thi.

- Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Thí sinh được xét tuyển thẳng vào học các ngành học tương ứng trình độ đại học (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật).

c) Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

- Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

- Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ GD&ĐT.

2.1.2 Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

Các trường hợp được ưu tiên xét tuyển:

a) Thí sinh quy định tại điểm a, b mục 2.1.1 dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền xét tuyển thẳng).

b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạtgiải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

c) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển; được Hội đồng tuyển sinh Trường ưu tiên xét tuyển vào ngành đào tạo tương ứng trình độ đại học (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật).

d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba các Kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc cấp thành phố trực thuộc trung ương; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

2.2 Phương thức 2:

Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐGNL-HCM) năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

2.3 Phương thức 3

Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Trong đó, thí sinh được chọn điểm môn thi cao nhất trong các lần thi tại các Trường được Bộ GD&ĐT cho phép tổ chức thi để nộp điểm xét tuyển.

2.4 Phương thức 4

- Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Đối với Kì thi các môn năng khiếu:

+ Thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn (phương thức đăng kí và lịch thi được thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường).

+ Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương. Thí sinh được chọn kết quả thi cao nhất giữa các Trường để nộp xét tuyển.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

a) Quy tắc quy đổi đối với Phương thức 2 (ĐGNL-HCM)

Nhà trường sẽ công bố Khung quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển sau khi Đại học quốc gia TP.HCM công bố bách phân vị kết quả thi ĐGNL về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

b) Quy tắc quy đổi đối với Phương thức 3 (V-SAT)

Nhà trường sẽ công bố Khung quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển sau khi Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục (Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT) công bố bảng quy đổi điểm thi V-SAT và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Media VietJackMedia VietJack

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không có.

b. Điểm cộng và quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh

Thí sinh có đăng kí chứng chỉ Tiếng Anh (theo Thông báo số 440/TB-ĐHSG ngày 25/3/2025) được tính quy đổi điểm như sau:

+ Đối với phương thức 2: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm cộng, cộng vào tổng điểm thi.

+ Đối với các phương thức 3 và phương thức 4:

• Tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh là điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh với điểm thi môn Tiếng Anh của Kì thi tốt nghiệp THPT hoặc Kì thi V-SAT. Trong đó điểm thi môn Tiếng Anh Kì thi V-SAT sẽ được quy đổi tương đương với điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh theo quy định và công bố sau khi xác định quy tắc quy đổi ở mục 3.b.

•Tổ hợp không có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm cộng, cộng vào tổng điểm tổ hợp xét tuyển (THXT).

+ Chứng chỉ phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2025 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.

+ Mức quy đổi và điểm cộng như sau:

Media VietJack

+ Thí sinh có nguyện vọng sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi thành điểm môn Tiếng Anh trong THXT hoặc điểm cộng, thí sinh đăng ký trực tuyến tại trang web https://xettuyen.sgu.edu.vn trước ngày 30/6/2025. Sau khi trúng tuyển, thí sinh phải thực hiện thủ tục xác minh chứng chỉ. Nếu chứng chỉ không xác minh, hoặc thông tin chứng chỉ không chính xác, ảnh hưởng đến kết quả trúng tuyển, thí sinh phải hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị hủy kết quả trúng tuyển.

c. Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo

Không có

d. Các thông tin khác

+ Tổ hợp xét tuyển (THXT) các ngành như sau:

- Đối với phương thức 3 (V-SAT), “môn còn lại” là một trong số các môn thi Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và đảm bảo các môn trong tổ hợp môn xét tuyển không trùng nhau.

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

- Đối với phương thức 4 (THPT), “môn còn lại” là một trong số các môn thi tốt nghiệp THPT: Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ Công nghiệp, Công nghệ Nông nghiệp và đảm bảo các môn trong tổ hợp môn xét tuyển không trùng nhau.

+ Tổ hợp gốc và độ lệch điểm giữa các tổ hợp: Không quy định.

+ Cách tính tổng điểm THXT:

Tổng điểm THXT = [(d1xw1 + d₂xw₂ + d3xw3)/W] x 3

Với:

- d1, d2, d3 lần lượt là điểm thi các môn 1, môn 2, môn 3 trong THXT.

- W1, W2, W3 lần lượt là hệ số của các môn 1, môn 2, môn 3 trong THXT.

- Tổng trọng số W =W+W2+W3

6. Tổ chức tuyển sinh

- Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc

- Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, từ ngày 13/8/2025 – 20/8/2025.

6.1 Đối với Phương thức 1: Tuyển thẳng và tru tiên xét tuyển

a) Thời hạn nộp hồ sơ đăng kí

Thí sinh phải nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Trường Đại học Sài Gòn trước 17g00 ngày 30/6/2025 theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương, Phường 2, Quận 5, TP.HCM; số điện thoại: (028).38.352.309.

b) Hồ sơ xét tuyển thẳng

- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ GD&ĐT

- Ít nhất một trong các bản photocopy sau (đối với thí sinh quy định tại điểm a, b mục 2.1) Giấy chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT) Giấy chứng nhận đoạt giải Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về năng khiếu nghệ thuật. (Lưu ý: Khi nhập học, thi sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học phải nộp bản chính các giấy chứng nhận như quy định đã nêu ở trên).

- Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;

- Bản photocopy Căn cuộc/Căn cước công dân;

- Giấy chúng nhận khuyết tật nặng (đối với thí sinh quy định tại điểm c mục 1.1);

- Giấy xác nhận cư trú (đối với thí sinh quy định tại điểm c mục 2.1).

c) Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển

- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD&ĐT);

- Bản photocopy Căn cước/Căn cước công dân;

- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về năng khiếu nghệ thuật; Giấy chứng nhận đoạt giải Kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố. (Lưu ý: Khi nhập học, thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học phải nộp bản chính các giấy chứng nhận như quy định đã nêu ở trên).
- Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT.

d) Danh sách ngành đào tạo đại học mà thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo môn thi đạt học sinh giỏi/giải thưởng phù hợp:

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJack

 

6.2 Phương thức 2 (ĐGNL-HCM)

+ Thí sinh dự thi các đợt thi theo kế hoạch của Đại học Quốc gia TP.HCM và phải đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&DT theo kế hoạch chung.

+ Kết quả xét tuyển phương thúc này được công bố cùng lúc với kế hoạch xét tuyển toàn quốc.

6.3. Phương thức 3 (V-SAT)

+ Thí sinh đăng ký dự thi tại các Trường được Bộ GD&ĐT cho phép tổ chức thi. Sau khi có kết quả dự thi, thí sinh đăng kí sử dụng điểm xét tuyển tại trang web https://xettuyen.sgu.edu.và của Trường Đại học Sài Gòn (theo Thông báo số 441/TB- ĐHSG ngày 25/3/2015).

+Thời gian nhận đăng kí sử dụng điểm xét tuyển trước ngày 30/6/2025.

+ Thí sinh phải đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung

+ Kết quả xét tuyển phương thức này được công bố cùng lúc với kế hoạch xét tuyển toàn quốc.

6.4. Phương thức 4 (THPT)

+Theo Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT.

+ Thí sinh xét tuyển các ngành theo tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu (M0I, M02, N01, H00) phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn.

- Đăng kí dự thi năng khiếu trực tuyến tại trang web https://xettuyen.spu.edu.vn.

- Thời gian đăng kí dự thi năng khiếu: từ ngày 15/4/2025 đến ngày 20/6/2025.

- Thời gian tổ chức thi năng khiếu (dự kiến): Ngày 11, 12/12025.

- Hình thức thi: thi trực tiếp.

- Địa điểm thi: Cơ sở chính, Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương Phường 2, Quận 5, TP.HCM.

- Thí sinh đăng kí xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, nếu sử dụng kết 1 quả thì các môn năng khiếu do trường khác tổ chức, cần nộp bản sao Giấy chứng nhận kết quả thì các môn năng khiếu về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn trước ngày 23/7/2025.

7. Chính sách ưu tiên

- Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thi sinh đạt điều kiện ưu tiên xét tuyển (quy định tại mục 2.1.2) phải đăng kí dự thi Kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2025 hoặc Kì thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 và nộp hồ sơ đăng kí tru tiên xét tuyển cho Trường Đại học Sài Gòn theo Thông báo. Khi xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh sẽ được tính điểm cộng, cộng vào tổng điểm THXT. Thang điểm cộng đối với các phương thức xét tuyển như sau:

+ Phương thức V-SAT: thang 450 điểm.

+ Phương thức THPT: tháng 30 điểm.

Media VietJack

8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

- Lệ phí xét tuyển các nguyện vọng đối với các phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Lệ phí thi năng khiếu: 400.000 đ/thí sinh/ngành.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức THPT 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 22.59  
2 7140114 Quản lý giáo dục C01 24.21  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 24.2  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 25.12  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 23.5  
6 7140205 Giáo dục chính trị B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 25.66  
7 7140205 Giáo dục chính trị D01 24.04  
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 27.9  
9 7140209 Sư phạm Toán học A01 27.21  
10 7140209 Sư phạm Toán học B00 26.69  
11 7140209 Sư phạm Toán học C01 28.84  
12 7140209 Sư phạm Toán học D01 27.22  
13 7140209 Sư phạm Toán học D07 26.28  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 28.33  
15 7140211 Sư phạm Vật lý A01 27.64  
16 7140211 Sư phạm Vật lý C01 29.27  
17 7140212 Sư phạm Hoá học B00 27.77  
18 7140212 Sư phạm Hoá học D07 27.36  
19 7140212 Sư phạm Hoá học A00; A05; A06; C02; X09; X10; X11; X12 28.98  
20 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 24.77  
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 26.58  
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 24.96  
23 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 28.39  
24 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 28.55  
25 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 22  
26 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 22  
27 7140231 Sư phạm Tiếng Anh B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 27.19  
28 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01 27.18  
29 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D07 26.25  
30 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A02; A03; A04; A05; A06; B01; B02; B03; B08; C02; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 25.55  
31 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A01 24.86  
32 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên B00 24.34  
33 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên C01 26.49  
34 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên D07 23.93  
35 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77 27.18  
36 7220201 Ngôn ngữ Anh B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.8  
37 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 24.79  
38 7220201 Ngôn ngữ Anh D07 23.86  
39 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.56  
40 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01 24.55  
41 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) D07 23.62  
42 7229010 Lịch sử C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 27.02  
43 7310401 Tâm lý học B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 22.25  
44 7310401 Tâm lý học C01 23.87  
45 7310501 Địa lý học C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 26.84  
46 7310601 Quốc tế học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21  
47 7310630 Việt Nam học B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21  
48 7310630 Việt Nam học C01 22.62  
49 7320201 Thông tin - Thư viện B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; 26.48  
50 7320201 Thông tin - Thư viện C01 25.1  
51 7320201 Thông tin - Thư viện D01 23.48  
52 7340101 Quản trị kinh doanh C01 21.87  
53 7340101 Quản trị kinh doanh D07 19.31  
54 7340101 Quản trị kinh doanh A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 20.25  
55 7340101 Quản trị kinh doanh A00 20.93  
56 7340101 Quản trị kinh doanh A01 20.24  
57 7340101 Quản trị kinh doanh B00 19.72  
58 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 19  
59 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00 19.68  
60 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01 18.99  
61 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) B00 18.47  
62 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) C01 20.62  
63 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) D07 18.06  
64 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 21.99  
65 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 21.3  
66 7340120 Kinh doanh quốc tế B00 20.78  
67 7340120 Kinh doanh quốc tế C01 22.93  
68 7340120 Kinh doanh quốc tế D07 20.37  
69 7340120 Kinh doanh quốc tế A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21.31  
70 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 21.63  
71 7340201 Tài chính - Ngân hàng D07 19.07  
72 7340201 Tài chính - Ngân hàng A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 20.01  
73 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 20.69  
74 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01 20  
75 7340201 Tài chính - Ngân hàng B00 19.48  
76 7340301 Kế toán A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 19.95  
77 7340301 Kế toán A00 20.63  
78 7340301 Kế toán A01 19.94  
79 7340301 Kế toán B00 19.42  
80 7340301 Kế toán C01 21.57  
81 7340301 Kế toán D07 19.01  
82 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) B00 18.72  
83 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) C01 20.87  
84 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) D07 18.31  
85 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 19.25  
86 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00 19.93  
87 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01 19.24  
88 7340302 Kiểm toán A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21.71  
89 7340302 Kiểm toán A00 22.39  
90 7340302 Kiểm toán A01 21.7  
91 7340302 Kiểm toán B00 21.18  
92 7340302 Kiểm toán C01 23.33  
93 7340302 Kiểm toán D07 20.77  
94 7340406 Quản trị văn phòng B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.7  
95 7340406 Quản trị văn phòng C01 23.32  
96 7380101 Luật B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.58  
97 7380101 Luật C01 23.2  
98 7440301 Khoa học môi trường D07 18.31  
99 7440301 Khoa học môi trường A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 18.72  
100 7440301 Khoa học môi trường A00 19.93  
101 7440301 Khoa học môi trường A01 19.24  
102 7440301 Khoa học môi trường C01 20.87  
103 7440301 Khoa học môi trường D01 19.25  
104 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22.05  
105 7460108 Khoa học dữ liệu A01 21.36  
106 7460108 Khoa học dữ liệu B00 20.84  
107 7460108 Khoa học dữ liệu C01 22.99  
108 7460108 Khoa học dữ liệu D01 21.37  
109 7460108 Khoa học dữ liệu D07 20.43  
110 7460112 Toán ứng dụng B00 23.33  
111 7460112 Toán ứng dụng C01 25.48  
112 7460112 Toán ứng dụng D01 23.86  
113 7460112 Toán ứng dụng D07 22.92  
114 7460112 Toán ứng dụng A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 24.54  
115 7460112 Toán ứng dụng A01 23.85  
116 7480103 Kỹ thuật phần mềm A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21  
117 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 21.68  
118 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 20.99  
119 7480103 Kỹ thuật phần mềm B00 20.47  
120 7480103 Kỹ thuật phần mềm C01 22.62  
121 7480103 Kỹ thuật phần mềm D07 20.06  
122 7480107 Trí tuệ nhân tạo A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 22  
123 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00 22.68  
124 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01 21.99  
125 7480107 Trí tuệ nhân tạo B00 21.47  
126 7480107 Trí tuệ nhân tạo C01 23.62  
127 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 21.06  
128 7480201 Công nghệ thông tin B00 20.47  
129 7480201 Công nghệ thông tin C01 22.62  
130 7480201 Công nghệ thông tin D07 20.06  
131 7480201 Công nghệ thông tin A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21  
132 7480201 Công nghệ thông tin A00 21.68  
133 7480201 Công nghệ thông tin A01 20.99  
134 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21.01  
135 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00 21.69  
136 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01 21  
137 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) B00 20.48  
138 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) C01 22.63  
139 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) D07 20.07  
140 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21.54  
141 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 22.23  
142 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử B00 21.02  
143 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C01 23.17  
144 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 21.55  
145 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D07 20.61  
146 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông D07 19.31  
147 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 20.24  
148 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 20.93  
149 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông B00 19.72  
150 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông C01 21.87  
151 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông D01 20.25  
152 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 18.43  
153 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 19.64  
154 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01 18.95  
155 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C01 20.58  
156 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường D01 18.96  
157 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường D07 18.02  
158 7520201 Kỹ thuật điện B00 19.41  
159 7520201 Kỹ thuật điện C01 21.56  
160 7520201 Kỹ thuật điện D01 19.94  
161 7520201 Kỹ thuật điện D07 19  
162 7520201 Kỹ thuật điện A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; 19.93  
163 7520201 Kỹ thuật điện A00 20.62  
164 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D07 19.03  
165 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; 19.96  
166 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 20.65  
167 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông B00 19.44  
168 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 21.59  
169 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 19.97  
170 7810101 Du lịch B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.95  
171 7810101 Du lịch C01 23.57  
172 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.83  
173 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00 21.51  
174 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01 20.82  
175 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống B00 20.3  
176 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C01 22.45  
177 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D07 19.89  
2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm ĐGNL năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục NL1 22.59 Điểm đã được quy đổi
2 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 24.8 Điểm đã được quy đổi
3 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) NL1 24.56 Điểm đã được quy đổi
4 7229010 Lịch sử NL1 27.02 Điểm đã được quy đổi
5 7310401 Tâm lý học NL1 22.25 Điểm đã được quy đổi
6 7310501 Địa lý học NL1 26.84 Điểm đã được quy đổi
7 7310601 Quốc tế học NL1 21 Điểm đã được quy đổi
8 7310630 Việt Nam học NL1 21 Điểm đã được quy đổi
9 7320201 Thông tin - Thư viện NL1 26.48 Điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 20.25 Điểm đã được quy đổi
11 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) NL1 19 Điểm đã được quy đổi
12 7340120 Kinh doanh quốc tế NL1 21.31 Điểm đã được quy đổi
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 20.01 Điểm đã được quy đổi
14 7340301 Kế toán NL1 19.95 Điểm đã được quy đổi
15 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) NL1 19.25 Điểm đã được quy đổi
16 7340302 Kiểm toán NL1 21.71 Điểm đã được quy đổi
17 7340406 Quản trị văn phòng NL1 21.7 Điểm đã được quy đổi
18 7380101 Luật NL1 21.58 Điểm đã được quy đổi
19 7440301 Khoa học môi trường NL1 18.72 Điểm đã được quy đổi
20 7460108 Khoa học dữ liệu NL1 22.05 Điểm đã được quy đổi
21 7460112 Toán ứng dụng NL1 24.54 Điểm đã được quy đổi
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 21 Điểm đã được quy đổi
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo NL1 22 Điểm đã được quy đổi
24 7480201 Công nghệ thông tin NL1 21 Điểm đã được quy đổi
25 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) NL1 21.01 Điểm đã được quy đổi
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử NL1 21.54 Điểm đã được quy đổi
27 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông NL1 20.24 Điểm đã được quy đổi
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường NL1 18.43 Điểm đã được quy đổi
29 7520201 Kỹ thuật điện NL1 19.93 Điểm đã được quy đổi
30 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông NL1 19.96 Điểm đã được quy đổi
31 7810101 Du lịch NL1 21.95 Điểm đã được quy đổi
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống NL1 20.83 Điểm đã được quy đổi
3. Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá đầu vào V-SAT 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 22.59 Điểm đã được quy đổi
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.8 Điểm đã được quy đổi
3 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.56 Điểm đã được quy đổi
4 7229010 Lịch sử C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 27.02 Điểm đã được quy đổi
5 7310401 Tâm lý học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 22.25 Điểm đã được quy đổi
6 7310501 Địa lý học C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 26.84 Điểm đã được quy đổi
7 7310601 Quốc tế học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21 Điểm đã được quy đổi
8 7310630 Việt Nam học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21 Điểm đã được quy đổi
9 7320201 Thông tin - Thư viện B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; 26.48 Điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.25 Điểm đã được quy đổi
11 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19 Điểm đã được quy đổi
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21.31 Điểm đã được quy đổi
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.01 Điểm đã được quy đổi
14 7340301 Kế toán A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19.95 Điểm đã được quy đổi
15 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19.25 Điểm đã được quy đổi
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21.71 Điểm đã được quy đổi
17 7340406 Quản trị văn phòng B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.7 Điểm đã được quy đổi
18 7380101 Luật B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.58 Điểm đã được quy đổi
19 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18.72 Điểm đã được quy đổi
20 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22.05 Điểm đã được quy đổi
21 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 24.54 Điểm đã được quy đổi
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21 Điểm đã được quy đổi
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22 Điểm đã được quy đổi
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21 Điểm đã được quy đổi
25 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21.01 Điểm đã được quy đổi
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21.54 Điểm đã được quy đổi
27 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.24 Điểm đã được quy đổi
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18.43 Điểm đã được quy đổi
29 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19.93 Điểm đã được quy đổi
30 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19.96 Điểm đã được quy đổi
31 7810101 Du lịch B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.95 Điểm đã được quy đổi
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.83 Điểm đã được quy đổi

B. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi Đánh giá đầu vào trên máy tính - VSAT 2024:

3. Xét học bạ

Đợt 1

Mức điểm trúng tuyển có điều kiện vào các ngành dao động trong khoảng 18 – 19 điểm cho tổ hợp 3 môn xét tuyển học kỳ I lớp 12 và tổng điểm trung bình chung của 3 học kỳ phải đạt từ 6.0 – 6.5 trở lên tùy ngành.

Chi tiết về mức điểm cho từng ngành như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Quoc te Sai Gon 2024 dot 1

Đợt 2

Dai hoc Quoc te Sai Gon cong bo diem chuan hoc ba 2024 dot 2

C. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục NL1 729  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 821  
3 7310401 Tâm lý học NL1 837  
4 7310601 Quốc tế học NL1 768  
5 7310630 Việt Nam học NL1 685  
6 7320201 Thông tin - Thư viện NL1 678  
7 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 762  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế NL1 834  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 767  
10 7340301 Kế toán NL1 766  
11 7340406 Quản trị văn phòng NL1 776  
12 7380101 Luật NL1 785  
13 7440301 Khoa học môi trường NL1 731  
14 7460112 Toán ứng dụng NL1 830  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 835  
16 7480201 Công nghệ thông tin NL1 827  
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) NL1 813  
18 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử NL1 792  
19 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 788  
20 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường NL1 688  
21 7520201 Kĩ thuật điện NL1 772  
22 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 747  
23 7810101 Du lịch NL1 731

D. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.15  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.15  
3 7210205 Thanh nhạc N02 23.25  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 24.24  
5 7310401 Tâm lí học D01 22.7  
6 7310601 Quốc tế học D01 18  
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 22.25  
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C04 19.95  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.16  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.16  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.48  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.48  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.44  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.44  
15 7340301 Kế toán D01 22.65  
16 7340301 Kế toán C01 23.65  
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 21.63  
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 22.63  
19 7380101 Luật D01 22.8  
20 7380101 Luật C03 23.8  
21 7440301 Khoa học môi trường A00 15.45  
22 7440301 Khoa học môi trường B00 16.45  
23 7460112 Toán ứng dụng A00 24.15  
24 7460112 Toán ứng dụng A01 23.15  
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 24.94  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 24.28  
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00;A01 23.38  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.25  
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 22.25  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 22.55  
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 21.55  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.5  
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.5  
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 20  
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 19  
36 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A00 22.3  
37 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A01 21.3  
38 7810101 Du lịch D01;C00 24.45  
39 7140201 Giáo dục mầm non M01;M02 19  
40 7140202 Giáo dục tiểu học D01 23.1  
41 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19 25.5  
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.33  
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.33  
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 25.9  
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 26.28  
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.55  
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 26.81  
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 26.5  
49 7140219 Sư phạm Địa lí C00;C04 25.63  
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.5  
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18  
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.18  
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;B00 23.95  
54 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 24.75

 2. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   762  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)   833  
3 7310401 Tâm lý học   830  
4 7310601 Quốc tế học   759  
5 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)   692  
6 7320201 Thông tin – Thư viện   654  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   806  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   869  
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng   782  
10 7340301 Kế toán   765  
11 7340406 Quản trị văn phòng   756  
12 7380101 Luật   785  
13 7440301 Khoa học môi trường   706  
14 7460112 Toán ứng dụng   794  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm   898  
16 7480201 Công nghệ thông tin   816  
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)   778  
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   783  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông   753  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   659  
21 7520201 Kỹ thuật điện   733  
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   783  
23 7810101 Du lịch   782

E. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.55  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.55  
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 26.06 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lí học D01 24.05  
6 7310601 Quốc tế học D01 24.48 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 21.5  
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C04 21.8  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 24.26 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 25.26 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.16 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 26.16 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 23.9 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 24.9 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 23.5 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 24.5 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 24 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 25 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 23.85  
20 7380101 Luật C03 24.85  
21 7440301 Khoa học môi trường A00 16.05  
22 7440301 Khoa học môi trường B00 17.05  
23 7460112 Toán ứng dụng A00 23.53 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 22.53 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 25.31 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 24.48 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00;A01 23.46 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23.5  
29 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 22.5  
30 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 23  
31 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 22  
32 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.05  
33 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.05  
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 22.05  
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 21.05  
36 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A00 21  
37 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A01 20  
38 7810101 Du lịch D01;C00 23.35  
39 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02 21.6  
40 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.65  
41 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19 24.25  
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.01 Môn chính: Toán
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.01 Môn chính: Toán
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.86 Môn chính: Lý
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.78 Môn chính: Hoá
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.28 Môn chính: Sinh
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.5 Môn chính: Văn
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 24.5 Môn chính: sử
49 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04 24.53 Môn chính: Địa
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 24.25  
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.75  
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.69 Môn chính: Anh
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;B00 24.1  
54 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 23

 2. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế   892  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   827  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   835  
4 7480201 Công nghệ thông tin   739  
5 7340406 Quản trị văn phòng   746  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   766  
7 7340301 Kế toán   727  
8 7380101 Luật   756  
9 7310630 Việt Nam học   650  
10 7310401 Tâm lý học   788  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   790  
12 7310601 Quốc tế học   748  
13 7140114 Quản lý giáo dục   737  
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)   716  
15 7460112 Toán ứng dụng   696  
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   701  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   653  
18 7520201 Kỹ thuật điện   650  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông   663  
20 7440301 Khoa học môi trường   663  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   707  
22 7320201 Thông tin - Thư viện   650  
23 7810101 Du lịch   737

F. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.1  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.1  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M03 18.5  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.8  
5 7140205 Giáo dục chính trị C00 21.25  
6 7140205 Giáo dục chính trị C19 21.25  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.18 Môn chính: Toán
8 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.18 Môn chính: Toán
9 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.48 Môn chính: Vật lí
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00 24.98 Môn chính: Hóa
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00 20.1 Môn chính: Sinh
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 24.25 Môn chính: Văn
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 22.5 Môn chính: Sử
14 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04 22.9 Môn chính: Địa
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24  
16 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.25  
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.96 Môn chính: Anh
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 22.55  
19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 21.75  
20 7210205 Thanh nhạc N00 22.25  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.29 Môn chính: Anh
22 7310401 Tâm lí học D01 22.15  
23 7310601 Quốc tế học D01 21.18 Môn chính: Anh
24 7310630 Việt Nam học C00 22  
25 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 20.1  
26 7340101 Quản trị kinh doanh D01 23.26 Môn chính: Toán
27 7340101 Quản trị kinh doanh A01 24.26 Môn chính: Toán
28 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.55 Môn chính: Toán
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.55 Môn chính: Toán
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.7 Môn chính: Toán
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.7 Môn chính: Toán
32 7340301 Kế toán D01 22.48 Môn chính: Toán
33 7340301 Kế toán C01 23.48 Môn chính: Toán
34 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.18 Môn chính: Văn
35 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.18 Môn chính: Văn
36 7380101 Luật D01 22.35  
37 7380101 Luật C03 23.35  
38 7440301 Khoa học môi trường A00 16  
39 7440301 Khoa học môi trường B00 17  
40 7460112 Toán ứng dụng A00 19.81 Môn chính: Toán
41 7460112 Toán ứng dụng A01 18.81 Môn chính: Toán
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 23.75 Môn chính: Toán
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 23.75 Môn chính: Toán
44 7480201 Công nghệ thông tin A00 23.2 Môn chính: Toán
45 7480201 Công nghệ thông tin A01 23.2 Môn chính: Toán
46 7480201C Công nghệ thông tin A00 21.15 Môn chính: Toán
47 7480201C Công nghệ thông tin A01 21.15 Môn chính: Toán
48 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 22.3  
49 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 21.3  
50 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 20.4  
51 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 19.4  
52 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.1  
53 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.1  
54 7520201 Kĩ thuật điện A00 19.25  
55 7520201 Kĩ thuật điện A01 18.25  
56 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A00 16.25  
57 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A01 15.25

2. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế   795  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   774  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   770  
4 7480201 Công nghệ thông tin   760  
5 7340406 Quản trị văn phòng   704  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   702  
7 7340301 Kế toán   701  
8 7380101 Luật   701  
9 7310630 Việt Nam học   700  
10 7310401 Tâm lý học   700  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
12 7310601 Quốc tế học   674  
13 7140114 Quản lý giáo dục   673  
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)   657  
15 7460112 Toán ứng dụng   656  
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông   645  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   634  
18 7520201 Kỹ thuật điện   629  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   621  
20 7440301 Khoa học môi trường   620  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ   618  
22 7320201 Thông tin - Thư viện   601

Học phí

A. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2025 - 2026

Ngày 18 tháng 8 Trường Đại học Sài Gòn (SGU) đã công bố chính thức học phí năm học 2025 - 2026, theo đó Trường thực hiện thu học phí theo lộ trình tự chủ tài chính. Mức học phí được tính theo đơn vị đồng/tín chỉ và có sự khác biệt rõ rệt giữa các nhóm ngành đào tạo, cũng như giữa chương trình Đại trà  Chất lượng cao.

Học phí Hệ Đại học Chính quy (Đại trà): 

Ngành Học phí/tín chỉ (VNĐ)
Các ngành đào tạo giáo viên
(Sư phạm)
549.640
Quản lý giáo dục 667.770

B. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2024 - 2025

Theo thông tin tuyển sinh được thông báo vào ngày 26 tháng 3 năm 2024 thì Đại học Sài Gòn học phí ngành Sư Phạm sẽ được hỗ trợ cả học phí và phí sinh hoạt theo quy định của nhà nước đã đề ra. 

Còn đối với các ngành chất lượng cao như thì học phí của Đại học Sài Gòn 2024 sẽ có mức cụ thể là: 

  • Ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh: 27.491.000 đồng/năm
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: 28.674.000 đồng/năm
  • Ngành Công nghệ thông tin: 32.670.000 đồng/năm.
  • Những ngành còn lại sẽ theo mức phí mà Chính Phủ đã quy định.

C. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2023 - 2024

Năm học Học phí/tháng
2021-2022 1.078.000 đồng
2022-2023 1.186.000 đồng
2023-2024 1.305.000 đồng

D. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2022 - 2023

Dựa theo thông tin Tuyển sinh tại website Nhà trường. Mức học phí SGU trong năm học 2022 như sau:

Các ngành thuộc nhóm Ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên được hỗ trợ tiền học phí và chi phí sinh hoạt

Học phí dự kiến của ngành CNTT với chương trình đào tạo CLC: 32.760.000 VNĐ/năm học

Học phí các ngành khác được nhà trường thu theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.

E. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2021 - 2022

Ngoại trừ học phí các ngành đào tạo giáo viên hoàn toàn miễn phí, các ngành học còn lại tại trường có mức học phí khác nhau tùy theo các khối ngành, cụ thể là:

Đơn vị: 1000 đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành

Năm 2021 – 2022

Năm 2022 – 2023

Năm 2023 – 2024

Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị văn phòng, Thư viện – Thông tin, Luật, Tâm lý học và ngành Khoa học xã hội khác

1.078

1.186

1.305

Việt Nam học, Quốc tế học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Toán ứng dụng, các ngành Nghệ thuật, khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, các ngành Điện – Điện tử, Kỹ thuật phần mềm…

1.287

1.416

1.558

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140114 Quản lý giáo dục 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
2 7140201 Giáo dục Mầm non 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT M01; M02
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
4 7140205 Giáo dục chính trị 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
5 7140209 Sư phạm Toán 40 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
6 7140211 Sư phạm Vật lý 60 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
7 7140212 Sư phạm Hoá học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
8 7140213 Sư phạm Sinh học 10 Ưu Tiên  
ĐT THPT A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73
11 7140219 Sư phạm Địa lý 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc 25 Ưu Tiên  
ĐT THPT N01
13 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 70 Ưu Tiên  
ĐT THPT H00
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 120 Ưu Tiên  
ĐT THPT A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 60 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; D07; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 260 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
18 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
19 7229010 Lịch sử 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73
20 7310401 Tâm lý học 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
21 7310501 Địa lý học 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77
22 7310601 Quốc tế học 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
23 7310630 Việt Nam học 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
24 7320201 Thông tin - Thư viện 60 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTV-SAT B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08
25 7340101 Quản trị kinh doanh 360 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
26 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng 180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
29 7340301 Kế Toán 380 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
30 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
31 7340302 Kiểm Toán 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
32 7340406 Quản trị văn phòng 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
33 7380101 Luật 210 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
34 7440301 Khoa học môi trường 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
35 7460108 Khoa học dữ liệu 90 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
36 7460112 Toán ứng dụng 90 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
39 7480201 Công nghệ thông tin 400 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
40 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 350 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
41 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
42 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
43 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
44 7520201 Kỹ thuật điện 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
45 7520202 Thiết kế vi mạch 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
46 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
47 7810101 Du lịch 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
48 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTV-SAT A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo