Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn 5 năm gần đây
1. Điểm chuẩn theo phương thức THPT 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.59 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C01 | 24.21 | |
| 3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02 | 24.2 | |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.12 | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.5 | |
| 6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 | 25.66 | |
| 7 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D01 | 24.04 | |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 27.9 | |
| 9 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 27.21 | |
| 10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | B00 | 26.69 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | C01 | 28.84 | |
| 12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D01 | 27.22 | |
| 13 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D07 | 26.28 | |
| 14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.33 | |
| 15 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 27.64 | |
| 16 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | C01 | 29.27 | |
| 17 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | B00 | 27.77 | |
| 18 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 27.36 | |
| 19 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; A05; A06; C02; X09; X10; X11; X12 | 28.98 | |
| 20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | 24.77 | |
| 21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 | 26.58 | |
| 22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 24.96 | |
| 23 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | 28.39 | |
| 24 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | 28.55 | |
| 25 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 22 | |
| 26 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 22 | |
| 27 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 27.19 | |
| 28 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01 | 27.18 | |
| 29 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D07 | 26.25 | |
| 30 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A02; A03; A04; A05; A06; B01; B02; B03; B08; C02; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 25.55 | |
| 31 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A01 | 24.86 | |
| 32 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00 | 24.34 | |
| 33 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | C01 | 26.49 | |
| 34 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | D07 | 23.93 | |
| 35 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77 | 27.18 | |
| 36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.8 | |
| 37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 24.79 | |
| 38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07 | 23.86 | |
| 39 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.56 | |
| 40 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 24.55 | |
| 41 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 23.62 | |
| 42 | 7229010 | Lịch sử | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | 27.02 | |
| 43 | 7310401 | Tâm lý học | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.25 | |
| 44 | 7310401 | Tâm lý học | C01 | 23.87 | |
| 45 | 7310501 | Địa lý học | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | 26.84 | |
| 46 | 7310601 | Quốc tế học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | |
| 47 | 7310630 | Việt Nam học | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | |
| 48 | 7310630 | Việt Nam học | C01 | 22.62 | |
| 49 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; | 26.48 | |
| 50 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C01 | 25.1 | |
| 51 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01 | 23.48 | |
| 52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01 | 21.87 | |
| 53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 19.31 | |
| 54 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.25 | |
| 55 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 20.93 | |
| 56 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 20.24 | |
| 57 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | B00 | 19.72 | |
| 58 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 19 | |
| 59 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00 | 19.68 | |
| 60 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 18.99 | |
| 61 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B00 | 18.47 | |
| 62 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | C01 | 20.62 | |
| 63 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 18.06 | |
| 64 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 21.99 | |
| 65 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 21.3 | |
| 66 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | B00 | 20.78 | |
| 67 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01 | 22.93 | |
| 68 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D07 | 20.37 | |
| 69 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.31 | |
| 70 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 21.63 | |
| 71 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D07 | 19.07 | |
| 72 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.01 | |
| 73 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 20.69 | |
| 74 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01 | 20 | |
| 75 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00 | 19.48 | |
| 76 | 7340301 | Kế toán | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 19.95 | |
| 77 | 7340301 | Kế toán | A00 | 20.63 | |
| 78 | 7340301 | Kế toán | A01 | 19.94 | |
| 79 | 7340301 | Kế toán | B00 | 19.42 | |
| 80 | 7340301 | Kế toán | C01 | 21.57 | |
| 81 | 7340301 | Kế toán | D07 | 19.01 | |
| 82 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B00 | 18.72 | |
| 83 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | C01 | 20.87 | |
| 84 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 18.31 | |
| 85 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 19.25 | |
| 86 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00 | 19.93 | |
| 87 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 19.24 | |
| 88 | 7340302 | Kiểm toán | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.71 | |
| 89 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 22.39 | |
| 90 | 7340302 | Kiểm toán | A01 | 21.7 | |
| 91 | 7340302 | Kiểm toán | B00 | 21.18 | |
| 92 | 7340302 | Kiểm toán | C01 | 23.33 | |
| 93 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 20.77 | |
| 94 | 7340406 | Quản trị văn phòng | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.7 | |
| 95 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C01 | 23.32 | |
| 96 | 7380101 | Luật | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.58 | |
| 97 | 7380101 | Luật | C01 | 23.2 | |
| 98 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | 18.31 | |
| 99 | 7440301 | Khoa học môi trường | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 18.72 | |
| 100 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 19.93 | |
| 101 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01 | 19.24 | |
| 102 | 7440301 | Khoa học môi trường | C01 | 20.87 | |
| 103 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01 | 19.25 | |
| 104 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22.05 | |
| 105 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01 | 21.36 | |
| 106 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00 | 20.84 | |
| 107 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | C01 | 22.99 | |
| 108 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 21.37 | |
| 109 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 20.43 | |
| 110 | 7460112 | Toán ứng dụng | B00 | 23.33 | |
| 111 | 7460112 | Toán ứng dụng | C01 | 25.48 | |
| 112 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 23.86 | |
| 113 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 22.92 | |
| 114 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 24.54 | |
| 115 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 23.85 | |
| 116 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21 | |
| 117 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 21.68 | |
| 118 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 20.99 | |
| 119 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | B00 | 20.47 | |
| 120 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | C01 | 22.62 | |
| 121 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 20.06 | |
| 122 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 22 | |
| 123 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 22.68 | |
| 124 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01 | 21.99 | |
| 125 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | B00 | 21.47 | |
| 126 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | C01 | 23.62 | |
| 127 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 21.06 | |
| 128 | 7480201 | Công nghệ thông tin | B00 | 20.47 | |
| 129 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01 | 22.62 | |
| 130 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 20.06 | |
| 131 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21 | |
| 132 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 21.68 | |
| 133 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 20.99 | |
| 134 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.01 | |
| 135 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00 | 21.69 | |
| 136 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 21 | |
| 137 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B00 | 20.48 | |
| 138 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | C01 | 22.63 | |
| 139 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 20.07 | |
| 140 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.54 | |
| 141 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 22.23 | |
| 142 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | B00 | 21.02 | |
| 143 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C01 | 23.17 | |
| 144 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01 | 21.55 | |
| 145 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D07 | 20.61 | |
| 146 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | D07 | 19.31 | |
| 147 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.24 | |
| 148 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 20.93 | |
| 149 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | B00 | 19.72 | |
| 150 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | C01 | 21.87 | |
| 151 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | D01 | 20.25 | |
| 152 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 18.43 | |
| 153 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 19.64 | |
| 154 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01 | 18.95 | |
| 155 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C01 | 20.58 | |
| 156 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D01 | 18.96 | |
| 157 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 18.02 | |
| 158 | 7520201 | Kỹ thuật điện | B00 | 19.41 | |
| 159 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01 | 21.56 | |
| 160 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01 | 19.94 | |
| 161 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | 19 | |
| 162 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; | 19.93 | |
| 163 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 20.62 | |
| 164 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 19.03 | |
| 165 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; | 19.96 | |
| 166 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 20.65 | |
| 167 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | B00 | 19.44 | |
| 168 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 21.59 | |
| 169 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 19.97 | |
| 170 | 7810101 | Du lịch | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.95 | |
| 171 | 7810101 | Du lịch | C01 | 23.57 | |
| 172 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.83 | |
| 173 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00 | 21.51 | |
| 174 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01 | 20.82 | |
| 175 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | B00 | 20.3 | |
| 176 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C01 | 22.45 | |
| 177 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D07 | 19.89 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | NL1 | 22.59 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 24.8 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 24.56 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7229010 | Lịch sử | NL1 | 27.02 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7310401 | Tâm lý học | NL1 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7310501 | Địa lý học | NL1 | 26.84 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7310601 | Quốc tế học | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | NL1 | 26.48 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL1 | 21.31 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 20.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 19.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | NL1 | 21.71 | Điểm đã được quy đổi |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | NL1 | 21.7 | Điểm đã được quy đổi |
| 18 | 7380101 | Luật | NL1 | 21.58 | Điểm đã được quy đổi |
| 19 | 7440301 | Khoa học môi trường | NL1 | 18.72 | Điểm đã được quy đổi |
| 20 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 22.05 | Điểm đã được quy đổi |
| 21 | 7460112 | Toán ứng dụng | NL1 | 24.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 23 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | NL1 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 25 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 21.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 21.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 27 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | NL1 | 20.24 | Điểm đã được quy đổi |
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | NL1 | 18.43 | Điểm đã được quy đổi |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | NL1 | 19.93 | Điểm đã được quy đổi |
| 30 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | NL1 | 19.96 | Điểm đã được quy đổi |
| 31 | 7810101 | Du lịch | NL1 | 21.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL1 | 20.83 | Điểm đã được quy đổi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.59 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.8 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.56 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7229010 | Lịch sử | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | 27.02 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7310401 | Tâm lý học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7310501 | Địa lý học | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | 26.84 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7310601 | Quốc tế học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; | 26.48 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.31 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.71 | Điểm đã được quy đổi |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.7 | Điểm đã được quy đổi |
| 18 | 7380101 | Luật | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.58 | Điểm đã được quy đổi |
| 19 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18.72 | Điểm đã được quy đổi |
| 20 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22.05 | Điểm đã được quy đổi |
| 21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 24.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 23 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 25 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 27 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.24 | Điểm đã được quy đổi |
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18.43 | Điểm đã được quy đổi |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.93 | Điểm đã được quy đổi |
| 30 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.96 | Điểm đã được quy đổi |
| 31 | 7810101 | Du lịch | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.83 | Điểm đã được quy đổi |
B. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT


2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi Đánh giá đầu vào trên máy tính - VSAT 2024:


3. Xét học bạ
Đợt 1
Mức điểm trúng tuyển có điều kiện vào các ngành dao động trong khoảng 18 – 19 điểm cho tổ hợp 3 môn xét tuyển học kỳ I lớp 12 và tổng điểm trung bình chung của 3 học kỳ phải đạt từ 6.0 – 6.5 trở lên tùy ngành.
Chi tiết về mức điểm cho từng ngành như sau:

Đợt 2

C. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | NL1 | 729 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 821 | |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | NL1 | 837 | |
| 4 | 7310601 | Quốc tế học | NL1 | 768 | |
| 5 | 7310630 | Việt Nam học | NL1 | 685 | |
| 6 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | NL1 | 678 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 762 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL1 | 834 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 767 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 766 | |
| 11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | NL1 | 776 | |
| 12 | 7380101 | Luật | NL1 | 785 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | NL1 | 731 | |
| 14 | 7460112 | Toán ứng dụng | NL1 | 830 | |
| 15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 835 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 827 | |
| 17 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | NL1 | 813 | |
| 18 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | NL1 | 792 | |
| 19 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | NL1 | 788 | |
| 20 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | NL1 | 688 | |
| 21 | 7520201 | Kĩ thuật điện | NL1 | 772 | |
| 22 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viễn thông | NL1 | 747 | |
| 23 | 7810101 | Du lịch | NL1 | 731 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 21.15 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 22.15 | |
| 3 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 23.25 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 24.24 | |
| 5 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 22.7 | |
| 6 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 18 | |
| 7 | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | C00 | 22.25 | |
| 8 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C04 | 19.95 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 22.16 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 23.16 | |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.48 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.48 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.44 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 23.44 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | D01 | 22.65 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | C01 | 23.65 | |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 21.63 | |
| 18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 22.63 | |
| 19 | 7380101 | Luật | D01 | 22.8 | |
| 20 | 7380101 | Luật | C03 | 23.8 | |
| 21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 15.45 | |
| 22 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 16.45 | |
| 23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 24.15 | |
| 24 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 23.15 | |
| 25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 24.94 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 24.28 | |
| 27 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | A00;A01 | 23.38 | |
| 28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 23.25 | |
| 29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 22.25 | |
| 30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 22.55 | |
| 31 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 21.55 | |
| 32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 15.5 | |
| 33 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 16.5 | |
| 34 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 20 | |
| 35 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 19 | |
| 36 | 7520207 | Kĩ thuật điện tư - viễn thông | A00 | 22.3 | |
| 37 | 7520207 | Kĩ thuật điện tư - viễn thông | A01 | 21.3 | |
| 38 | 7810101 | Du lịch | D01;C00 | 24.45 | |
| 39 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01;M02 | 19 | |
| 40 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | D01 | 23.1 | |
| 41 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00;C19 | 25.5 | |
| 42 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27.33 | |
| 43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 26.33 | |
| 44 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 25.9 | |
| 45 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 26.28 | |
| 46 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23.55 | |
| 47 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 26.81 | |
| 48 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 26.5 | |
| 49 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00;C04 | 25.63 | |
| 50 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 23.5 | |
| 51 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18 | |
| 52 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.18 | |
| 53 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00;B00 | 23.95 | |
| 54 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 24.75 |
2. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 762 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 833 | ||
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | 830 | ||
| 4 | 7310601 | Quốc tế học | 759 | ||
| 5 | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) | 692 | ||
| 6 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 654 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 806 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 869 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 782 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
| 11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 756 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 785 | ||
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 706 | ||
| 14 | 7460112 | Toán ứng dụng | 794 | ||
| 15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 898 | ||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 816 | ||
| 17 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 778 | ||
| 18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 783 | ||
| 19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 753 | ||
| 20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 659 | ||
| 21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 733 | ||
| 22 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 783 | ||
| 23 | 7810101 | Du lịch | 782 |
E. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 22.55 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 23.55 | |
| 3 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20.5 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 26.06 | Môn chính: Anh |
| 5 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 24.05 | |
| 6 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 24.48 | Môn chính: Anh |
| 7 | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | C00 | 21.5 | |
| 8 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C04 | 21.8 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.26 | Môn chính: Toán |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 25.26 | Môn chính: Toán |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 25.16 | Môn chính: Toán |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 26.16 | Môn chính: Toán |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 23.9 | Môn chính: Toán |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 24.9 | Môn chính: Toán |
| 15 | 7340301 | Kế toán | D01 | 23.5 | Môn chính: Toán |
| 16 | 7340301 | Kế toán | C01 | 24.5 | Môn chính: Toán |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 24 | Môn chính: Văn |
| 18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 25 | Môn chính: Văn |
| 19 | 7380101 | Luật | D01 | 23.85 | |
| 20 | 7380101 | Luật | C03 | 24.85 | |
| 21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16.05 | |
| 22 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 17.05 | |
| 23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 23.53 | Môn chính: Toán |
| 24 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 22.53 | Môn chính: Toán |
| 25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 25.31 | Môn chính: Toán |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 24.48 | Môn chính: Toán |
| 27 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | A00;A01 | 23.46 | Môn chính: Toán |
| 28 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 23.5 | |
| 29 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 22.5 | |
| 30 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 23 | |
| 31 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 22 | |
| 32 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16.05 | |
| 33 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 17.05 | |
| 34 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 22.05 | |
| 35 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 21.05 | |
| 36 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 21 | |
| 37 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 20 | |
| 38 | 7810101 | Du lịch | D01;C00 | 23.35 | |
| 39 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M02 | 21.6 | |
| 40 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24.65 | |
| 41 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00;C19 | 24.25 | |
| 42 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27.01 | Môn chính: Toán |
| 43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 26.01 | Môn chính: Toán |
| 44 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24.86 | Môn chính: Lý |
| 45 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 25.78 | Môn chính: Hoá |
| 46 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23.28 | Môn chính: Sinh |
| 47 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25.5 | Môn chính: Văn |
| 48 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 24.5 | Môn chính: sử |
| 49 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04 | 24.53 | Môn chính: Địa |
| 50 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24.25 | |
| 51 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18.75 | |
| 52 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.69 | Môn chính: Anh |
| 53 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00;B00 | 24.1 | |
| 54 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 23 |
2. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 892 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 827 | ||
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 835 | ||
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 739 | ||
| 5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 746 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 766 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 727 | ||
| 8 | 7380101 | Luật | 756 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | 788 | ||
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 790 | ||
| 12 | 7310601 | Quốc tế học | 748 | ||
| 13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 737 | ||
| 14 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 716 | ||
| 15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 696 | ||
| 16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 701 | ||
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 653 | ||
| 18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
| 19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 663 | ||
| 20 | 7440301 | Khoa học môi trường | 663 | ||
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 707 | ||
| 22 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 650 | ||
| 23 | 7810101 | Du lịch | 737 |
F. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 21.1 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 22.1 | |
| 3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 18.5 | |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.8 | |
| 5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00 | 21.25 | |
| 6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C19 | 21.25 | |
| 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 26.18 | Môn chính: Toán |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 25.18 | Môn chính: Toán |
| 9 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24.48 | Môn chính: Vật lí |
| 10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 24.98 | Môn chính: Hóa |
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 20.1 | Môn chính: Sinh |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 24.25 | Môn chính: Văn |
| 13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 22.5 | Môn chính: Sử |
| 14 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C04 | 22.9 | Môn chính: Địa |
| 15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 24 | |
| 16 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18.25 | |
| 17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.96 | Môn chính: Anh |
| 18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 22.55 | |
| 19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 21.75 | |
| 20 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 22.25 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.29 | Môn chính: Anh |
| 22 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 22.15 | |
| 23 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 21.18 | Môn chính: Anh |
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 22 | |
| 25 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01; C04 | 20.1 | |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 23.26 | Môn chính: Toán |
| 27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.26 | Môn chính: Toán |
| 28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.55 | Môn chính: Toán |
| 29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.55 | Môn chính: Toán |
| 30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.7 | Môn chính: Toán |
| 31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 32 | 7340301 | Kế toán | D01 | 22.48 | Môn chính: Toán |
| 33 | 7340301 | Kế toán | C01 | 23.48 | Môn chính: Toán |
| 34 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 23.18 | Môn chính: Văn |
| 35 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 24.18 | Môn chính: Văn |
| 36 | 7380101 | Luật | D01 | 22.35 | |
| 37 | 7380101 | Luật | C03 | 23.35 | |
| 38 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16 | |
| 39 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 17 | |
| 40 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 19.81 | Môn chính: Toán |
| 41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 18.81 | Môn chính: Toán |
| 42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 23.75 | Môn chính: Toán |
| 43 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 23.75 | Môn chính: Toán |
| 44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 23.2 | Môn chính: Toán |
| 45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 23.2 | Môn chính: Toán |
| 46 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00 | 21.15 | Môn chính: Toán |
| 47 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A01 | 21.15 | Môn chính: Toán |
| 48 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 22.3 | |
| 49 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 21.3 | |
| 50 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 20.4 | |
| 51 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 19.4 | |
| 52 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16.1 | |
| 53 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 17.1 | |
| 54 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 19.25 | |
| 55 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 18.25 | |
| 56 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - Viễn thông | A00 | 16.25 | |
| 57 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - Viễn thông | A01 | 15.25 |
2. Xét điểm thi ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 795 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 774 | ||
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 770 | ||
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 760 | ||
| 5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 704 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 702 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 701 | ||
| 8 | 7380101 | Luật | 701 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | 700 | ||
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
| 12 | 7310601 | Quốc tế học | 674 | ||
| 13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 673 | ||
| 14 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 657 | ||
| 15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 656 | ||
| 16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông | 645 | ||
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 634 | ||
| 18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 629 | ||
| 19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 621 | ||
| 20 | 7440301 | Khoa học môi trường | 620 | ||
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 618 | ||
| 22 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 601 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: