Mã trường: VTT
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản 2024
Video giới thiệu trường Đại học Võ Trường Toản
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Võ Trường Toản
- Tên tiếng Anh: Vo Truong Toan University (VTTU)
- Mã trường: VTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang
- SĐT: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666
- Email: [email protected]
- Website: http://vttu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/vttu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
- Đối tượng dự tuyển: Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Hoặc thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh thuộc đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Võ Trường Toản quy định. Riêng ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học đạt ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) quy định (theo Điều 9 của Thông tư số 08/2022/TT- BGDĐT).
+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài thuộc các ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo theo phương thức tuyển sinh của Trường.
3. Phương thức tuyển sinh (xét tuyển)
Trường Đại học Võ Trường Toản sử dụng phương thức tuyển sinh là xét tuyển cho tất cả các ngành. Đồng thời sử dụng nhiều phương thức xét tuyển khác nhau cho một ngành (để tăng cơ hội trúng tuyển cho thi sinh). Cụ thể:
- Phương thức xét tuyển mã 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT thuộc cùng 1 tổ hợp, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng nếu có.
- Phương thức xét tuyển mã 101: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (hoặc THPT quốc gia)
Áp dụng cho ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT (hoặc THPT quốc gia) thuộc cùng 1 tổ hợp, cộng với các điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó, thí sinh được sử dụng ít nhất 1 môn dùng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (các môn còn lại sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia các năm trước) để xét tuyển hoặc thí sinh chỉ sử dụng 3 môn điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
- Phương thức xét tuyển mã 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh. Theo đó, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn học xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở cấp THPT (điểm học bạ) thuộc cùng 1 tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng nếu có. Điểm xét tuyển được làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm môn học sử dụng để xét tuyển là điểm trung bình môn học cả năm hoặc từng học kỳ (HK1 hoặc HK2) của lớp 12 (hoặc lớp 11 hoặc lớp 10).
- Phương thức xét tuyển mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
Áp dụng cho ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học. Điều kiện và đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định tại Điều 8 Quy chế Tuyển sinh đại học (Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT) và các công văn hướng dẫn hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển mã 407: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét tuyển
Áp dụng xét tuyển đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học. Theo đó, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn xét tuyển thuộc cùng 1 tổ hợp xét tuyển, cộng với các điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó, 3 môn xét tuyển thí sinh được đăng ký chọn một (hoặc hai) môn sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT (hoặc THPT quốc gia) kết hợp với hai (hoặc một) môn còn lại sử dụng kết quả học tập cấp THPT (điểm học bạ) để xét tuyển. Môn sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT thí sinh được sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT (THPT quốc gia) các năm trước để xét tuyển. Điểm môn học sử dụng kết quả học tập THPT (điểm học bạ) để xét tuyển là điểm trung bình môn học cả năm hoặc từng học kỳ (HK1 hoặc HK2) của lớp 12 (hoặc lớp 11 hoặc lớp 10).
- Phương thức xét tuyển mã 411: Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
Áp dụng xét tuyển đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học. Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài hoặc thí sinh là người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) thuộc khoản d điểm 4 Điều 8 Quy chế Tuyển sinh đại học (Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT) căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh để xét tuyển.
- Phương thức xét tuyển mã 415: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển
Áp dụng xét tuyển đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học. Theo đó, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn xét tuyển thuộc cùng 1 tổ hợp (sau khi đã cộng các điểm ưu tiên nếu có). Trong đó, thí sinh được đăng ký chọn hai môn sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT (hoặc THPT quốc gia) kết hợp với điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển. Môn sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT thí sinh được sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT (THPT quốc gia) các năm trước để xét tuyển.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đầu vào
Tùy vào từng phương thức xét tuyển, ngưỡng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Trường Đại học Võ Trường Toản quy định cụ thể như sau:
- Phương thức xét tuyển mã 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển đối với các thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào của Trường Đại học Võ Trường Toản quy định. Riêng ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học xét tuyển đối với các thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đầu vào trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT (dự kiến công bố chậm nhất ngày 21/7/2024).
- Phương thức xét tuyển mã 101: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (hoặc THPT quốc gia)
Xét tuyển đối với các thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đầu vào trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển mã 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Điều kiện nhận hồ sơ và xét trúng tuyển đầu vào khi thí sinh đạt một trong các tiêu chí sau:
+ Đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Đối với các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin, Luật và Quản lý nhà nước: Điểm xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.
- Phương thức xét tuyển mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
Điều kiện và đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định tại Điều 8 Quy chế Tuyển sinh đại học (Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT) và các công văn hướng dẫn hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển mã 407: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét tuyển
Xét tuyển đối với các thí sinh có điểm xét tuyển (môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và môn sử dụng kết quả học tập cấp THPT) đạt từ ngưỡng đầu vào trở lên theo quy định của Trường Đại học Võ Trường Toản và Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển mã 411: Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả học tập THPT của thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài hoặc thí sinh là người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) để xét tuyển, quyết định nhận thí sinh vào học khi đáp ứng yêu cầu của ngành đào tạo và quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (trường hợp cần thiết thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức).
- Phương thức xét tuyển mã 415: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển
Xét tuyển đối với các thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đầu vào trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Võ Trường Toản 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm xét tuyển |
1 | 7720101 | Ngành y khoa (Bác sĩ) | 22.5 |
2 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ) | 22.5 |
3 | 7720201 | Dược học | 21 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
6 | 7340301 | Kế toán | 15 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 15 |
10 | 7380101 | Luật | 15 |
11 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15 |
B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Võ Trường Toản 2023
Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 | ||
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Ngành y khoa (Bác sĩ) | 22,5 |
2 | Ngành y khoa hệ liên thông (Bác sĩ) | 22,5 |
3 | Ngành dược học (Dược sĩ) | 21 |
4 | Thương mại điện tử | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 15 |
6 | Kế toán | 15 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
8 | Quản trị kinh doanh | 15 |
9 | Tài chính ngân hàng | 15 |
10 | Luật | 15 |
11 | Quản lý nhà nước | 15 |
C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 22 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; C02; A00; D07 | 21 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A01; D07 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A01; D07 | 15 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; A01; D07 | 15 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15 |
7 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C03 | 15 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; D01; A01; D07 | 15 |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01; C00; C20 | 15 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 15 |
D. Điểm chuẩn của Trường Đại học Võ Trường Toản năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
4 | 7720101 | Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 22 |
5 | 7720201 | Dược học | B00; A00; C02; D07 | 21 |
E. Điểm chuẩn của Trường Đại học Võ Trường Toản năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y Khoa | B00; A02; B03; D08 | 22 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; C02; D07 | 21 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
4 | 7340301 | Kế Toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Đại học Võ Trường Toản năm 2024 - 2025
Mức học phí dự kiện năm học 2024 - 2025 của trường Đại học Võ Trường Toản đối với sinh viên hệ chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) như sau:
STT |
Ngành học |
Mức học phí (VNĐ/ kỳ) |
1 |
Y khoa |
30.750.000VNĐ/ kỳ |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
30.750.000VNĐ/ kỳ |
3 |
Dược học |
21.250.000VNĐ/ kỳ |
4 |
Quản trị kinh doanh |
5.250.000VNĐ/ kỳ |
5 |
Kế toán |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
7 |
Kinh doanh quốc tế |
5.500.000VNĐ/ kỳ |
8 |
Thương mại điện tử |
|
9 |
Luật |
5.700.000VNĐ/ kỳ |
10 |
Công nghệ thông tin |
|
11 |
Quản lý nhà nước |
B. Học phí Đại học Đại học Võ Trường Toản năm 2023 - 2024
Tại Đại học Võ Trường Toản, lộ trình tăng học phí qua các năm được lên kế hoạch và triển khai rõ ràng. Cụ thể, trong năm 2023, mức học phí dự kiến của trường sẽ giao động từ 6.000.000 – 32.000.000 VNĐ/năm.Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức học phí dự kiến và mang tính chất tham khảo. JobTest sẽ cập nhật thông tin học phí chính xác nhất ngay khi trường có thông báo về mức học phí cho năm học 2023.
C. Học phí của trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 - 2023
Dưới đây là bảng học phí chi tiết năm 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản. Mỗi năm, nhà trường sẽ thu học phí thành 2 đợt và sinh viên đóng học phí theo từng kỳ.Bảng học phí trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 theo ngành đào tạo (VNĐ)
D. Học phí trường Đại học Võ Trường Toản năm 2021
Mức học phí tại trường Đại học Võ Trường Toản năm 2021 cụ thể như sau:Bảng học phí trường Đại học Võ Trường Toản năm 2021 theo ngành đào tạo (VNĐ)
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản trị viên ứng dụng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Phục hồi Chức năng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Dược sĩ mới nhất 2024