Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: UEF

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)
  • Mã trường: UEF
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) năm 2025 tuyển sinh theo 4 phương thức cùng với 5.360 chỉ tiêu. Trường mở thêm ngành Luật thương mại quốc tế.

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) thực hiện đồng thời 04 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm TB tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc kết quả kỳ thi V-SAT cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Tổng chỉ tiêu xét tuyển là 5.360.

Năm nay, Nhà trường cũng mở mới ngành Luật thương mại quốc tế, nâng tổng số ngành đào tạo của UEF lên 37 ngành. Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, trường cũng điều chỉnh áp dụng các tổ hợp môn xét tuyển mới cho các ngành đào tạo (xem bảng chi tiết bên dưới).

1. Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (theo lịch của Bộ GD&ĐT).

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và đạt mức điểm theo quy định. 

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định.

+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:

MÃ TRƯỜNG: UEF

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị chuyển đổi số
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

7340101

Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa

2

Kinh doanh quốc tế
- Quản trị tập đoàn đa quốc gia
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
- Thương mại và phát triển bán hàng
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế

7380108

8

Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

9

Luật thương mại quốc tế (dự kiến)

 

10

Quản trị nhân lực 
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

11

Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

12

Kinh tế quốc tế 
- Đầu tư toàn cầu
- Phát triển và hội nhập

7310106

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản trị điểm đến

7810103

14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững
- Khởi nghiệp ẩm thực

7810202

15

Bất động sản
- Kinh doanh bất động sản
- Quản lý bất động sản

7340116

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Nghiệp vụ Logistics
- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu

7510605

17

Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

18

Quản trị sự kiện 
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

19

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Kinh doanh và sản xuất sản phẩm truyền thông
- Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

7320106

20

Truyền thông đa phương tiện 

7320104

21

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

22

Thương mại điện tử
- Kinh doanh và chuyển đổi số
- Marketing trực tuyến

7340122

23

Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

24

Tài chính quốc tế

7340206

25

Kinh tế số
- Kinh doanh số
- Quản trị kinh doanh số

7310109

26

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

27

Kiểm toán 

7340302

28

Kế toán
- Kế toán tài chính
- Kế toán quản trị

7340301

29

Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

30

Kỹ thuật phần mềm
- Kiểm thử phần mềm
- Phát triển ứng dụng

7480103

31

Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing

7460108

32

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý

- Tâm lý học kinh tế và truyền thông

7310401

33

Ngôn ngữ Anh
- Biên phiên dịch tiếng Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

Văn, Anh, Sử
Văn, Anh, Địa
Văn, Anh, Toán
Văn, Anh, Tin học
Văn, Anh, Lý
Văn, Anh, GDKT&PL

34

Quan hệ quốc tế
- Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương
- Truyền thông quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

35

Ngôn ngữ Nhật (*)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Tiếng Nhật kinh tế - thương mại

7220209

36

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210
 

37

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Tiếng Trung kinh tế - thương mại

7220204

(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12

b. Lịch tuyển sinh: 

Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

2. Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc kết quả thi V-SAT

- Lịch tuyển sinh: Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM và kỳ thi V-SAT.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 hoặc kỳ thi V-SAT, đạt mức điểm UEF quy định.

3. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm tổ hợp 3 môn

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn Toán, Văn, Anh, cách tính điểm như sau:

(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Văn lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) >= 18.

4. Phương thức xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2025 mới nhất

 

B. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

2. Xét học bạ 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) đã công bố điểm chuẩn của phương thức xét học bạ đợt 1 - 2024 đối với 36 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. 

Theo đó, mức điểm chuẩn xét tuyển là 18 điểm cho tất cả các ngành ở cả hai phương thức: xét theo tổ hợp 3 môn lớp 12 và xét theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ. 

Mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TPHCM 2024 theo kết quả học bạ đợt 1 cụ thể như sau:

Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2024, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện tại UEF cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời với thí sinh thi tốt nghiệp THPT 2024) để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

C. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 19  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 17  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 19  
7 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 21  
8 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 17  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 20  
10 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 18  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18  
13 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 19  
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 19  
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 17  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 21  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 17  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 17  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18  
20 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; C01 16  
21 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 19  
22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18  
23 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18  
24 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 17  
25 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 16  
26 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 17  
28 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20  
29 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 17  
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 20  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 16  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 17  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 18  
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 18  
4 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 18  
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18  
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 18  
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 18  
10 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 18  
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18  
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 18  
14 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 18  
16 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 18  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18  
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18  
20 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; C01 18  
21 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18  
22 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 18  
23 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 18  
24 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 18  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
26 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 18  
27 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18  
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 18  
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18  
31 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 18

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
6 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
7 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
8 7310401 Tâm lý học   600  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
10 7320106 Công nghệ truyền thông   600  
11 7320108 Quan hệ công chúng   600  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
13 7340114 Digital Marketing   600  
14 7340115 Marketing   600  
15 7340116 Bất động sản   600  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
18 7340122 Thương mại điện tử   600  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
20 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   600  
21 7340206 Tài chính quốc tế   600  
22 7340301 Kế toán   600  
23 7340302 Kiểm toán   600  
24 7340404 Quản trị nhân lực   600  
25 7340412 Quản trị sự kiện   600  
26 7380101 Luật   600  
27 7380107 Luật kinh tế   600  
28 7380108 Luật quốc tế   600  
29 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
30 7480201 Công nghệ thông tin   600  
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
33 7810201 Quản trị khách sạn   600  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   600

D. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 20  
2 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 20  
3 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 20  
4 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 19  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 19  
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 19  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 19  
8 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 19  
9 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 19  
10 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 19  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 18  
12 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 18  
13 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 18  
14 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C00 18  
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C00 18  
16 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 17  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 17  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 17  
19 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;C00 17  
20 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;D01;C00 17  
21 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 19  
22 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;C01 19  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 18  
24 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 18  
25 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;C01 18  
26 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 17  
27 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 17  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 17  
29 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 17  
30 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 19  
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 19  
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 19  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 17  
34 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 17  
35 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 18  
2 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 18  
3 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 18  
4 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 18  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 18  
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 18  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 18  
8 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 18  
9 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 18  
10 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 18  
12 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 18  
13 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 18  
14 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C00 18  
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C00 18  
16 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 18  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 18  
19 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;C00 18  
20 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;D01;C00 18  
21 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 18  
22 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;C01 18  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 18  
24 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 18  
25 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;C01 18  
26 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 18  
27 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 18  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 18  
29 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 18  
30 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 18  
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18  
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 18  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18  
34 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 18  
35 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 18

E. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 24  
2 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 24  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 23  
4 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 23  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 23  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 22  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 22  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 22  
9 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 21  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 21  
11 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 21  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 21  
13 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 21  
14 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 21  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 20  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 20  
17 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 20  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 20  
19 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 20  
20 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 20  
21 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 20  
22 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 19  
23 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 19  
24 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 19  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 19  
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 19  
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 19  
28 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 19  
29 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
2 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
4 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
5 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
7 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
9 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
11 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
13 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
14 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
17 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
19 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
20 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
21 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
22 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
23 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
24 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
28 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
29 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
30 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
33 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
34 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
36 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
37 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
38 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
39 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
40 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
41 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
42 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
43 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
44 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
46 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
48 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
49 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
50 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
51 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
52 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
53 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
54 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
55 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
56 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
57 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
58 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)

F. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 24  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 23  
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 23  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 22  
5 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 22  
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 21  
7 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 21  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 21  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 21  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 20  
11 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 20  
12 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 20  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 20  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 20  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 20  
16 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 19  
18 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 19  
19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 19  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19  
21 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 19  
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 19  
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 19  
24 7320110 Quảng cáo A00; A01; D01; C00 19  
25 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 19

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính (UEF) năm học 2025-2026 dự kiến khoảng 20 triệu đồng/học kỳ, đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh, tương đương 60 triệu đồng cho toàn khóa. Sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được miễn 4 cấp độ tiếng Anh, tương đương 40 triệu đồng. 
 
Chi tiết hơn:
  • Học phí theo học kỳ: Khoảng 20 triệu đồng/học kỳ. 
  • Học phí toàn khóa (dự kiến): Khoảng 120 triệu đồng (nếu không được miễn học phần tiếng Anh). 
  • Chính sách miễn giảm học phí: Sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được miễn 4 cấp độ tiếng Anh. 
  • Chương trình tiếng Anh: UEF có chương trình tiếng Anh 6 cấp độ, đảm bảo sinh viên có đủ năng lực tiếng Anh khi học chuyên ngành. 
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: Học phí cho chương trình này có thể cao hơn, tùy theo từng ngành và chương trình. 
  • Học phí theo tín chỉ: Học phí có thể được tính theo tín chỉ, với mức dao động từ 850.000 đồng - 1.400.000 đồng/tín chỉ. 

B. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2024 - 2025

Dựa theo thông tin trên trang web của trường, học phí của Đại học Kinh tế Tài chính UEF cho năm học 2024-2025 sẽ được xác định dựa trên số tín chỉ mà học viên chọn đăng ký trong từng kỳ học. Trường có tổng cộng 4 kỳ học trong một năm.

Học phí hàng năm dự kiến cho năm học 2024-2025 sẽ nằm trong khoảng từ 20 triệu đồng đến 22 triệu đồng. Mức học phí này đã bao gồm chi phí hoàn thành 6 cấp độ tiếng Anh, đạt chuẩn tương đương với IELTS 5.5, nhằm đảm bảo vốn tiếng Anh khi học chuyên ngành.

Trong đó, giá trị của 6 cấp độ tiếng Anh là 60 triệu đồng. Tuy nhiên, có chính sách miễn học phí cho sinh viên dựa trên chứng chỉ IELTS đầu vào của họ:

  • Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên sẽ được miễn học phí cho 3 cấp độ tiếng Anh, ước tính trị giá khoảng 29.4 triệu đồng.
  • Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên sẽ được miễn học phí cho 4 cấp độ tiếng Anh, ước tính trị giá khoảng 39.2 triệu đồng.

C. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2023 - 2024

Dự kiến năm học 2023 – 2024 học phí chương trình chuẩn là 863.500 đồng/tín chỉ (khoảng 27.200.000 VNĐ/năm) và năm học 2024 – 2025 là 950.000 đồng/tín chỉ (khoảng 29.900.000 VNĐ/năm). - Học phí tại trường Đại học Kinh tế – Tài chính thường được thu vào đầu mỗi học kỳ

D. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2022 - 2023

Học phí tại trường Đại học Kinh tế – Tài chính thường được thu vào đầu mỗi học kỳ. Số tiền phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

Một năm học được chia thành 4 học kỳ. Học phí bình quân trong khoảng 16.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ.

Học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6%. Ngoài ra, sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 sẽ được miễn 3 cấp độ tiếng Anh. Tương đương với 25.000.000 đồng. Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn 4 cấp độ tiếng Anh; tương đương khoảng 33.000.000 đồng.

E. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2021 - 2022

Học phí UEF năm học 2021 – 2022 tăng khá nhiều so với năm học 2020 – 2021. Trường vẫn đào tạo 8 kỳ học, học phí bình quân rơi vào khoảng 35.000.000 VNĐ/học kỳ.

Môn học bằng tiếng Việt: 2.050.000đ/tín chỉ.

Môn học bằng tiếng Anh: 2.350.000đ/tín chỉ.

Học phí gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6% theo quy định.

Với những sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.0 được miễn 3 cấp và IELTS 5.5 sẽ được miễn học phí 4 cấp độ đầu.

Đặc biệt, sinh viên ngành CNTT, Thương mại điện tử , Ngôn ngữ Nhật, các ngành ngôn ngữ học, Công nghệ truyền thông, Quan hệ công chúng,… sẽ được doanh nghiệp tài trợ 30% học phí trong toàn khóa học. Sinh viên chỉ đóng khoảng 24 triệu đồng/học kỳ.

F. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2020 - 2021

Trường đại học kinh tế – tài chính năm 2020 có mức học phí bình quân: 30.000.000 VNĐ/học kỳ, học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh chuẩn IELTS 5.5.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật (*) 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
6 7310106 Kinh tế quốc tế  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
7 7310109 Kinh tế số 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
8 7310206 Quan hệ quốc tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
9 7310401 Tâm lý học 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
11 7320106 Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
12 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
13 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
14 7340114 Digital Marketing 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
15 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
16 7340116 Bất động sản 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
17 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
18 7340121 Kinh doanh thương mại 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
19 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
20 7340201 Tài chính - ngân hàng 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
21 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
22 7340206 Tài chính quốc tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
23 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
24 7340302 Kiểm toán  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
25 7340404 Quản trị nhân lực  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
26 7340412 Quản trị sự kiện  0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
27 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
28 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
29 7380108 Luật quốc tế 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
30 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
32 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
35 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
36 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCMV-SAT  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo