Mã trường: DMS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đại học Tài chính - Marketing 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 cao nhất 26,4 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022 cao nhất 26,7 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing
Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tài chính Marketing
- Tên tiếng Anh: University of Finance Marketing (UFM)
- Mã trường: DMS
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 028 38726789 38726699
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ufm.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
-
Thí sinh hoàn thành kỳ thi THPT Quốc gia 2025
-
Thí sinh có đủ điều kiện sức khỏe, đảm bảo các chỉ tiêu về sức khỏe tinh thần theo quy định để tham gia học tập và sinh hoạt tại trường.
-
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2. Phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt theo 4 diện:
-
Diện 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
-
Diện 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
-
Diện 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
-
Diện 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh bậc 4/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các cơ sở giáo dục được phép cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ ĐKXT và học lực Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
Phương thức 3: xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn.
Phương thức 4: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.
Phương thức 5: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2025 do Trường Đại học Tài chính – Marketing tổ chức tại các địa điểm trên toàn quốc và kết quả thi V-SAT của các Trường có ký kết hợp tác với Trường đại học Tài chính – Marketing.
Phương thức 6: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025
Năm 2025, nhà trường dự kiến tuyển sinh 4400 chỉ tiêu với 4 chương trình học khác nhau, cụ thể:
-
a) Chương trình đào tạo Chuẩn:
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ XÉT TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp Quản trị Bán hàng Quản trị Dự án |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing Quản trị Thương hiệu Truyền thông Marketing Quản trị Tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
| 3 | Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản | 7340116 | A00, A01,D01, D96 |
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp Ngân hàng Thuế Hải quan – Xuất nhập khẩu Tài chính công Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư Thẩm định giá |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
| 7 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 |
| 8 | Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 |
| 9 | Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng | 7310108 | A00, A01,D01, D96 |
10 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin kế toán Tin học quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D96 |
| 11 | Ngành Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính | 7340201 | A00, A01, D01, D96 |
12 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
b) Chương trình đặc thù
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1. |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D |
D01, D72, D78, D96 |
| 2. | Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D72,D78, D96 |
| 3. | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng | 7810202D | D01, D72, D78, D96 |
c) Chương trình chất lượng cao:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
| 1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101C | A00, A01, D01, D96 |
| Quản trị bán hàng | ||||
| 2 | Marketing | Quản trị Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 |
| Truyền thông Marketing | ||||
| 3 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00, A01, D01, D96 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | 7340201C | A00, A01, D01, D96 |
| Ngân hàng | ||||
| Hải quan – Xuất nhập khẩu | ||||
5 |
Kinh doanh quốc tế |
Quản trị kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | 7340120C |
A00, A01, D01, D96 |
| 6 | Bất động sản | Kinh doanh bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 |
d) Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
| 1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 |
| 2 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 |
| 3 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 |
e) Chương trình Tài năng:
| STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
| 1 | Tài chính –Ngân hàng | Tài chính | 7340201 | A00, A01, D01, D96 |
4. Thông tin liên hệ
Các thí sinh có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ hội đồng tuyển sinh:
-
Điện thoại: 028 3772 0406
-
Email: [email protected]
-
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhufm/
-
Website: https://www.ufm.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 23.75 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.63 | |
| 3 | 7310108 | Toán kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23 | |
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.96 | |
| 5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 24.11 | Điểm môn Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 22.8 | |
| 7 | 7340115_TATP | Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 29.21 | Điểm môn Anh nhân hệ số 2 |
| 8 | 7340115_TH | Marketing (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.01 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 22.1 | |
| 10 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 27.79 | Điểm môn Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.79 | |
| 12 | 7340201_TATP | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 24.09 | Điểm môn Anh nhân hệ số 2 |
| 13 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 22.55 | |
| 14 | 7340205_TH | Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 22.99 | |
| 15 | 7340301_TH | Kế toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.09 | |
| 16 | 7340302_TH | Kiểm toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.69 | |
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.88 | |
| 18 | 7380107 | Luật kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.39 | |
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.01 | |
| 20 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.16 | |
| 21 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.94 | |
| 22 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.19 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 26.14 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 27.67 | |
| 3 | 7310108 | Toán kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.5 | |
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.32 | |
| 5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 27.88 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.31 | |
| 7 | 7340115_TATP | Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 32.64 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
| 8 | 7340115_TH | Marketing (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 27.2 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.66 | |
| 10 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 31.31 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.18 | |
| 12 | 7340201_TATP | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 27.87 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
| 13 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.08 | |
| 14 | 7340205_TH | Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.49 | |
| 15 | 7340301_TH | Kế toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.58 | |
| 16 | 7340302_TH | Kiểm toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.95 | |
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 27.1 | |
| 18 | 7380107 | Luật kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 27.49 | |
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.36 | |
| 20 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.49 | |
| 21 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.3 | |
| 22 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.66 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) | 906.4 | ||
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chương trình chuẩn) | 954.2 | ||
| 3 | 7310108 | Toán kinh tế (chương trình chuẩn) | 887 | ||
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) | 911.83 | ||
| 5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | 696.62 | ||
| 6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) | 880.06 | ||
| 7 | 7340115_TATP | Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | 696.17 | ||
| 8 | 7340115_TH | Marketing (chương trình tích hợp) | 939.26 | ||
| 9 | 7340116 | Bất động sản (chương trình chuẩn) | 858.19 | ||
| 10 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | 818.81 | ||
| 11 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) | 907.43 | ||
| 12 | 7340201_TATP | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | 852.25 | ||
| 13 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) | 872.25 | ||
| 14 | 7340205_TH | Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) | 886 | ||
| 15 | 7340301_TH | Kế toán (chương trình tích hợp) | 889.33 | ||
| 16 | 7340302_TH | Kiểm toán (chương trình tích hợp) | 930.71 | ||
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) | 936.13 | ||
| 18 | 7380107 | Luật kinh tế (chương trình chuẩn) | 948.42 | ||
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) | 913.12 | ||
| 20 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) | 917 | ||
| 21 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) | 911.31 | ||
| 22 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) | 891.91 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 367 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 394.52 | |
| 3 | 7310108 | Toán kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 356.68 | |
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 371.31 | |
| 5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 366.61 | |
| 6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 353.93 | |
| 7 | 7340115_TATP | Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 453.48 | |
| 8 | 7340115_TH | Marketing (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 387.82 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 343.4 | |
| 10 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 818.81 | |
| 11 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 368.07 | |
| 12 | 7340201_TATP | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 366.4 | |
| 13 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 350.49 | |
| 14 | 7340205_TH | Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 356.54 | |
| 15 | 7340301_TH | Kế toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 357.92 | |
| 16 | 7340302_TH | Kiểm toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 384.76 | |
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 386.58 | |
| 18 | 7380107 | Luật kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 391.45 | |
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 372.26 | |
| 20 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 375.12 | |
| 21 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 370.93 | |
| 22 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 359.3 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

| MÃ ĐKXT | NGÀNH ĐÀO TẠO | TỔ HỢP | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | ||||||
| XÉT TUYỂN | Phương thức 2 | PT3 | PT4 | PT5 | |||||
| Diện XT1 | Diện XT2 | Diện XT3 | Diện XT4 | ||||||
| Đại học | Chương trình chuẩn | ||||||||
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 27,5 | 24 | 24 | 26 | 28 | 850 | 250 |
| 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 28,5 | 27 | 28 | 28 | 28,8 | 920 | 300 |
| 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, D96 | 26 | 22 | 22 | 25 | 27,5 | 700 | 250 |
| 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 28,5 | 25 | 26 | 28 | 28,8 | 900 | 250 |
| 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 28 | 23 | 23 | 27 | 28,5 | 880 | 280 |
| 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 27,5 | 23 | 23 | 27 | 28,2 | 850 | 250 |
| 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 28 | 24 | 24 | 27 | 28 | 850 | 250 |
| 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 28 | 25 | 25 | 27 | 28,5 | 780 | 250 |
| 7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 27 | 24 | 24 | 26 | 27 | 800 | 250 |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 27 | 24 | 24 | 26 | 27,2 | 780 | 250 |
| 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 27 | 21 | 21 | 26 | 27,5 | 850 | 250 |
| 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D96 | 28 | 24 | 24 | 27 | 28 | 860 | 250 |
| Đại học | Chương trình đặc thù | ||||||||
| 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78, D96 | 26 | 21 | 21 | 26 | 27,2 | 750 | |
| 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 26 | 21 | 21 | 26 | 26,5 | 750 | |
| 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D72, D78, D96 | 26 | 21 | 21 | 26 | 26,5 | 700 | |
| Đại học | Chương trình tiếng Anh toàn phần | ||||||||
| 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 26 | 24 | 24 | 26 | 27 | 700 | 230 |
| 7340115_TATP | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 27 | 24 | 24 | 27,5 | 27,5 | 820 | 230 |
| 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 26,5 | 24 | 24 | 27 | 28 | 850 | 250 |
| Đại học | Chương trình tích hợp | ||||||||
| 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 24 | 24 | 24 | 24 | 26 | 700 | 250 |
| 7340115_TH | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 28 | 22 | 22 | 26 | 28 | 800 | 250 |
| 7340301_TH | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 24 | 21 | 21 | 24 | 26,8 | 700 | 250 |
| 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 26,5 | 21 | 21 | 26 | 26,8 | 700 | 250 |
| 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 27 | 21 | 21 | 26 | 27,2 | 750 | 250 |
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển (*) không áp dụng đối với các phương thức 4 và 5.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 21.9 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | |
| 9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 23.6 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Tiếng Anh nhân 2 |
| 11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quán lý | A00; A01; D01; D96 | 24.4 | |
| 12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24.1 | |
| 13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 23.7 | |
| 14 | 7810201DT | Quản trị khách sạn (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 23.4 | |
| 15 | 7810202DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 22.6 | |
| 16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 23.3 | |
| 17 | 7340115_TATP | Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
| 18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
| 19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23.4 | |
| 20 | 7340115_TH | Marketing (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 24.9 | |
| 21 | 7340301_TH | Kế toán (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
| 22 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23.1 | |
| 23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 24.7 | |
| 24 | 7340116_TH | Bất động sản (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 21.1 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.7 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.7 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.7 | |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
| 9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27.5 | Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
| 12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
| 13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 27.5 | Chương trình đặc thù |
| 14 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 27 | Chương trình đặc thù |
| 15 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 27 | Chương trình đặc thù |
| 16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
| 17 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
| 18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
| 19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Chương trình tích hợp |
| 20 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Chương trình tích hợp |
| 21 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Chương trình tích hợp |
| 22 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Chương trình tích hợp |
| 23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27.8 | Chương trình tích hợp |
| 24 | 7340116_TH | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình tích hợp |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 780 | ||
| 2 | 7340115 | Marketing | 870 | ||
| 3 | 7340116 | Bất động sản | 710 | ||
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 850 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 800 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
| 7 | 7310101 | Kinh tế | 820 | ||
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | 850 | ||
| 9 | 7310108 | Toán kinh tế | 780 | ||
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 710 | ||
| 11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 780 | ||
| 12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 820 | ||
| 13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | Chương trình đặc thù | |
| 14 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | 710 | Chương trình đặc thù | |
| 15 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 710 | Chương trình đặc thù | |
| 16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | 750 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | |
| 17 | 7340115_TATP | Marketing | 750 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | |
| 18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | 750 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | |
| 19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | 710 | Chương trình tích hợp | |
| 20 | 7340115_TH | Marketing | 800 | Chương trình tích hợp | |
| 21 | 7340301_TH | Kế toán | 710 | Chương trình tích hợp | |
| 22 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng | 710 | Chương trình tích hợp | |
| 23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | 750 | Chương trình tích hợp | |
| 24 | 7340116_TH | Bất động sản | 710 | Chương trình tích hợp |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 25 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 26.7 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 23 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 25.7 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 24.8 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 25.2 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25.6 | |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25.2 | |
| 9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 24.6 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 23.6 | |
| 11 | 7340405D | Hệ thống thông tin QL | A00;A01;D01;D96 | 24.5 | |
| 12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
| 13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
| 14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
| 15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
| 16 | 7340115C | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 25.3 | Chương trình CLC |
| 17 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 23.8 | Chương trình CLC |
| 18 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
| 19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 24.7 | Chương trình CLC |
| 20 | 7340116C | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 23 | Chương trình CLC |
| 21 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 23 | Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần |
| 22 | 7340115Q | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 25 | Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần |
| 23 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 24.3 | Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 28.17 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 29 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 29 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 28.07 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 28.03 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 28.8 | |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 28.6 | |
| 9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 27.87 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 27.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
| 11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 27.2 | |
| 12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 26.5 | |
| 13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 26 | |
| 14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 26 | |
| 15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
| 16 | 7340115Q | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
| 17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
| 18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27.3 | Chương trình chất lượng cao |
| 19 | 7340115C | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 27.9 | Chương trình chất lượng cao |
| 20 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 27.2 | Chương trình chất lượng cao |
| 21 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
| 22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
| 23 | 7340116C | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 819 | ||
| 2 | 7340115 | Marketing | 876 | ||
| 3 | 7340116 | Bất động sản | 756 | ||
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 863 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 809 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 810 | ||
| 7 | 7310101 | Kinh tế | 815 | ||
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | 821 | ||
| 9 | 7310108 | Toán kinh tế | 749 | ||
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 813 | ||
| 11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | 781 | ||
| 12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 761 | ||
| 13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | 745 | ||
| 14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 726 | ||
| 15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | 773 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
| 16 | 7340115Q | Marketing | 848 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
| 17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | 874 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
| 18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 737 | Chương trình chất lượng cao | |
| 19 | 7340115C | Marketing | 799 | Chương trình chất lượng cao | |
| 20 | 7340301C | Kế toán | 756 | Chương trình chất lượng cao | |
| 21 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | 761 | Chương trình chất lượng cao | |
| 22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 783 | Chương trình chất lượng cao | |
| 23 | 7340116C | Bất động sản | 723 | Chương trình chất lượng cao |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 25.9 | Chương trình đại trà |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 27.1 | Chương trình đại trà |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 25.1 | Chương trình đại trà |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 26.4 | Chương trình đại trà |
| 5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 25.4 | Chương trình đại trà |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 25.3 | Chương trình đại trà |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25.8 | Chương trình đại trà |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 24.8 | Chương trình đại trà |
| 9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 21.25 | Chương trình đại trà |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 26.1 | Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 25.2 | Chương trình đặc thù |
| 12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 24.5 | Chương trình đặc thù |
| 13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 24.5 | Chương trình đặc thù |
| 14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 24.3 | Chương trình đặc thù |
| 15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 24 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
| 16 | 7340115Q | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 24.2 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
| 17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 24 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
| 18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 25.3 | Chương trình CLC |
| 19 | 7340115C | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 26.2 | Chương trình CLC |
| 20 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 24.2 | Chương trình CLC |
| 21 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 24.6 | Chương trình CLC |
| 22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 25.5 | Chương trình CLC |
| 23 | 7340116C | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27.3 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 28 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 25.7 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 28 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 26.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 26.5 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 27 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 27 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 26.4 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 21.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
| 12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 22.38 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
| 13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 22.31 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
| 14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 22.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 16 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 28 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 17 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 26 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 28 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 19 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 21 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 27 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 22 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 23 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 26 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
| 24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 25 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
| 26 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
| 27 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
| 28 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
3. Xét điểm học ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 850 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 900 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 800 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 900 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 820 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 820 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 850 | |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 850 | |
| 9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 800 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 800 | |
| 11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 780 | |
| 12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 750 | |
| 13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 750 | |
| 14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 750 |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 | 23.8 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 26.1 | |
| 4 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, D96 | 23 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 24.47 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 24.85 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 25 | |
| 9 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 22.7 | Chương trình đặc thù |
| 10 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78, D96 | 23.4 | Chương trình đặc thù |
| 11 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 24 | Chương trình đặc thù |
| 12 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D72, D78, D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
| 13 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 20.7 | Chương trình quốc tế |
| 14 | 7340115Q | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 22.8 | Chương trình quốc tế |
| 15 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 21.7 | Chương trình quốc tế |
| 16 | 7340301Q | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 18 | Chương trình quốc tế |
| 17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23.9 | Chương trình CLC |
| 18 | 7340115C | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | Chương trình CLC |
| 19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Chương trình CLC |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 | 26.67 | Chương trình đại trà |
| 2 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 27.1 | Chương trình đại trà |
| 3 | 7340115 | Marketing | 27.5 | Chương trình đại trà | |
| 4 | 7340116 | Bất động sản | 26 | Chương trình đại trà | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 | Chương trình đại trà | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 26.7 | Chương trình đại trà | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | 27.5 | Chương trình đại trà | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | 27 | Chương trình đại trà | |
| 9 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 25.37 | Chương trình đặc thù |
| 10 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78, D96 | 25.71 | Chương trình đặc thù |
| 11 | 7810201D | Quản trị khách sạn | 25.5 | Chương trình đặc thù | |
| 12 | 7810202D | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 25 | Chương trình đặc thù | |
| 13 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 20 | Chương trình quốc tế |
| 14 | 7340115Q | Marketing | 20 | Chương trình quốc tế | |
| 15 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | 20 | Chương trình quốc tế | |
| 16 | 7340301Q | Kế toán | 20 | Chương trình quốc tế | |
| 17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 25.77 | Chương trình chất lượng cao |
| 18 | 7340115C | Marketing | 25.7 | Chương trình chất lượng cao | |
| 19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 26.02 | Chương trình chất lượng cao | |
| 20 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng | 25.3 | Chương trình chất lượng cao | |
| 21 | 7340301C | Kế toán | 25.52 | Chương trình chất lượng cao | |
| 22 | 7810201C | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 25 | Chương trình chất lượng cao |
Học phí
A. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 - 2026
Học phí Trường ĐH Tài chính-Marketing áp dụng cho sinh viên trúng tuyển năm 2025 không thay đổi nhiều so với năm 2024, dao động từ 30-64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo.
Theo đó, chương trình đào tạo của trường được thiết kế mỗi năm gồm 3 học kỳ, mỗi học kỳ khoảng 12 tuần. Học phí được thu theo từng học kỳ, tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký (khoảng 12-14 tín chỉ/học kỳ).
Mức học phí thu theo đơn giá tín chỉ của từng chương trình đào tạo áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:
| Chương trình đào tạo | Mức học phí/1 tín chỉ (khóa tuyển sinh năm 2025) |
|---|---|
| Chương trình chuẩn | 845.000 đồng/1 tín chỉ |
| Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) | 845.000 đồng/tín chỉ |
| Chương trình đặc thù | 1.045.000 đồng/tín chỉ |
| Chương trình tích hợp và tài năng | 1.343.000 đồng/tín chỉ |
| Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán , Công nghệ tài chính) | 1.284.000 đồng/tín chỉ |
| Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) | 1.753.000 đồng/tín chỉ |
Tính theo niên khóa, học phí dao động từ 30 đến 64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo. Cụ thể như bảng sau:
| Chương trình đào tạo | Mức học phí tính theo năm (khóa tuyển sinh năm 2025) |
|---|---|
| Chương trình chuẩn | 30 triệu đồng/năm |
| Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) | 30 triệu đồng/năm |
| Chương trình đặc thù | 35 triệu đồng/năm |
| Chương trình tích hợp và tài năng | 45 triệu đồng/năm |
| Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán mới mở năm 2025) | 43 triệu đồng/năm |
| Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) | 64 triệu đồng/năm |
Thông tin thêm về mức thu này, thạc sĩ Nguyễn Thị Kim Phụng, Phó trưởng phòng Tuyển sinh, truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường, cho biết mức học phí trên không thay đổi trong toàn khóa học.
B. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 - 2025
Học phí UFM được phân loại dựa theo chương trình và khóa đào tạo. Cụ thể dưới đây là mức học phí quy định của trường:
1. Học phí UFM chương trình chuẩn hệ Đại học
Chương trình chuẩn bậc Đại học còn được gọi là chương trình đào tạo đại trà. Trong chương trình này, bạn sẽ được đào tạo theo chương trình khung của Bộ Giáo dục sao cho phù hợp với điều kiện thực tế mà doanh nghiệp yêu cầu.
Học phí UFM cho chương trình đào tạo chuẩn hệ Đại học trung bình khoảng 28 triệu đồng/năm. Trong đó, một tín chỉ dao động từ 500.000 - 1.000.000 đồng.
2. Học phí UFM chương trình đặc thù bậc Đại học
Đối với chương trình đặc thù bậc Đại học, sinh viên sẽ được đào tạo theo hình thức thực hành nhiều hơn so với chương trình đại trà. Học phí quy định mới nhất nằm ở mức 33.500.000 đồng/năm, tương đương từ 650.000 đồng - 1.200.000 đồng/tín chỉ.
3. Học phí UFM chương trình CLC bậc Đại học
Đối với chương trình chất lượng cao (CLC), sinh viên sẽ được đào tạo theo chương trình chuẩn quốc tế. Mỗi lớp học sẽ giới hạn số lượng sinh viên để đảm bảo hiệu quả giảng dạy. Mọi tài liệu cung cấp cho chương trình học CLC đều miễn phí.
Hiện tại, học phí CLC UFM mới nhất là 45.000.000 đồng/năm. Trong đó, một tín chỉ từ 850.000 đồng - 1.400.000 đồng.
4. Học phí UFM chương trình CLC ngôn ngữ Anh toàn phần
Nếu bạn chọn học chương trình CLC tiếng Anh toàn phần tại UFM, thì học phí trung bình khoảng 64.000.000 đồng/năm, tương đương 1.200.000 đồng - 2.000.000 đồng/tín chỉ. Với chương trình này, toàn bộ môn học sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh. Quy mô lớp học ít hơn chương trình CLC thông thường giúp sinh viên có thể trao đổi hiệu quả nhất với giảng viên đứng lớp.
C. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 - 2024
Hiện tại, trường chưa công bố mức học phí chính thức của năm học 2023. Tuy nhiên, mức học phí sẽ rơi vào từ 27.750.000 VNĐ – 57.500.000 VNĐ/học kỳ. Tăng khoảng 5% so với năm học trước đó.
D. Mức học phí trường Đại học Tài Chính - Marketing năm 2022 - 2023
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, nhà trường đưa ra mức học phí phụ thuộc theo chương trình học như sau:
|
STT |
Chương trình đào tạo |
Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm) |
|
1 |
Chính quy hệ Đại trà |
18.500.000 |
|
2 |
Chính quy hệ chất lượng cao |
36.300.000 |
|
3 |
Chương trình đặc thù: |
|
|
3.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị khách sạn |
22.000.000 |
|
3.2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19.500.000 |
|
4 |
Chương trình quốc tế |
55.000.000 |
* Lưu ý: Trên đây chỉ là mức học phí bình quân được tính theo từng năm học. Trên thực tế, nhà trường sẽ căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ để đưa ra mức thu chính xác nhất. Trong trường hợp nhà nước điều chỉnh tăng/giảm học phí, ban lãnh đạo nhà trường sẽ công bố tới sinh viên nhanh chóng và kịp thời nhất.
E. Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 - 2022
So với năm 2020, mức học phí 2 năm trước gần như không có sự khác biệt quá lớn khi nó vẫn phụ thuộc vào chương trình đào tạo, dao động trong khoảng từ 18.500.000 – 55.000.000 VNĐ/năm học. Riêng năm 2019, nhà trường công bố mức học phí đối với hệ cao đẳng chất lượng cao là 16.000.000 VNĐ/năm. Các hệ đào tạo khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình chuẩn | ||||||||
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
| 2 | 7310101 | Kinh tế | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 3 | 7310108 | Toán kinh tế | 77 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 5 | 7340116 | Bất động sản | 61 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 92 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 7 | 7380107 | Luật kinh tế | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 2. Chương trình định hướng đặc thù | ||||||||
| 9 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 10 | 7810201_DT | Quản trị khách san | 82 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 11 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 82 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 3. Chương trình tích hợp | ||||||||
| 12 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | 560 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 13 | 7340115_TH | Marketing | 380 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 14 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | 370 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 15 | 7340201 ΤΗ | Tài chính -Ngân hàng | 393 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 16 | 7340205_ΤΗ | Công nghệ tài chính | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 17 | 7340301_TH | Kế toán | 251 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 18 | 7340302_TH | Kiểm toán | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
| 4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) | ||||||||
| 19 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
| 20 | 7340115_ΤΑΤΡ | Marketing | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
| 21 | 7340120_ΤΑТР | Kinh doanh quốc tế | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
| 22 | 7340201_TATP | Tài chính -Ngân hàng | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


