Trường Đại học Tài chính - Marketing (DMS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DMS

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing

Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Tài chính Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 38726699
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

  • Thí sinh hoàn thành kỳ thi THPT Quốc gia 2025

  •  Thí sinh có đủ điều kiện sức khỏe, đảm bảo các chỉ tiêu về sức khỏe tinh thần theo quy định  để tham gia học tập và sinh hoạt tại trường. 

  • Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2. Phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt theo 4 diện:

  • Diện 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

  • Diện 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

  • Diện 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

  • Diện 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh bậc 4/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các cơ sở giáo dục được phép cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ ĐKXT và học lực Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

Phương thức 3: xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn.

Phương thức 4: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.

Phương thức 5: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2025 do Trường Đại học Tài chính – Marketing tổ chức tại các địa điểm trên toàn quốc và kết quả thi V-SAT của các Trường có ký kết hợp tác với Trường đại học Tài chính – Marketing.

Phương thức 6: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025

Năm 2025, nhà trường dự kiến tuyển sinh 4400 chỉ tiêu với 4 chương trình học khác nhau, cụ thể: 

  1. a) Chương trình đào tạo Chuẩn:


STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ XÉT TUYỂN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN


1
Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp
Quản trị Bán hàng
Quản trị Dự án


7340101

A00, A01, D01, D96


2
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
Quản trị Marketing
Quản trị Thương hiệu
Truyền thông Marketing
Quản trị Tổ chức sự kiện


7340115

A00, A01, D01, D96
3 Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản 7340116 A00, A01,D01, D96


4
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:
Quản trị Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu


7340120

A00, A01, D01, D96




5
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng
Thuế
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Tài chính công
Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
Thẩm định giá




7340201



A00, A01, D01, D96

6
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
Kế toán doanh nghiệp
Kiểm toán

7340301
A00, A01, D01, D96
7 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96
8 Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96
9 Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng 7310108 A00, A01,D01, D96

10
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
Hệ thống thông tin kế toán
Tin học quản lý

7340405

A00, A01, D01, D96
11 Ngành Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính 7340201 A00, A01, D01, D96


12


Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh


7220201
D01, D72, D78, D96
(điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

b) Chương trình đặc thù


STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103D
D01, D72, D78, D96
2. Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn 7810201D D01, D72,D78, D96
3. Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng 7810202D D01, D72, D78, D96

c) Chương trình chất lượng cao:


STT
NGÀNH ĐÀO TẠO
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp 7340101C A00, A01, D01, D96
Quản trị bán hàng
2 Marketing Quản trị Marketing 7340115C A00, A01, D01, D96
Truyền thông Marketing
3 Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00, A01, D01, D96

4
Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 7340201C A00, A01, D01, D96
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu

5

Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
7340120C

A00, A01, D01, D96
6 Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96

d) Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần:


STT
NGÀNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96
2 Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96
3 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96

e) Chương trình Tài năng:

STT NGÀNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Tài chính –Ngân hàng Tài chính 7340201 A00, A01, D01, D96

4. Thông tin liên hệ

Các thí sinh có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ hội đồng tuyển sinh:

  • Điện thoại: 028 3772 0406

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) A01; D01; D07; D09; D10; X25 23.75  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.63  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.96  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 24.11 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.8  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 29.21 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.01  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.1  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 27.79 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.79  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 24.09 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.55  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.99  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.09  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.69  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.88  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.39  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.01  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.16  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.94  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.19  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) A01; D01; D07; D09; D10; X25 26.14  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.67  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.5  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.32  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 27.88 Môn Anh nhân hệ số 2
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.31  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 32.64 Môn Anh nhân hệ số 2
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.2  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.66  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 31.31 Môn Anh nhân hệ số 2
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.18  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 27.87 Môn Anh nhân hệ số 2
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.08  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.49  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.58  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.95  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.1  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.49  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.36  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.49  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.3  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.66  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn)   906.4  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn)   954.2  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn)   887  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn)   911.83  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   696.62  
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp)   880.06  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   696.17  
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp)   939.26  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn)   858.19  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   818.81  
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp)   907.43  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   852.25  
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp)   872.25  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp)   886  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp)   889.33  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp)   930.71  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn)   936.13  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn)   948.42  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn)   913.12  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù)   917  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù)   911.31  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù)   891.91  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) A01; D01; D07; D09; D10; X25 367  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 394.52  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 356.68  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 371.31  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 366.61  
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 353.93  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 453.48  
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 387.82  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 343.4  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 818.81  
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 368.07  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 366.4  
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 350.49  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 356.54  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 357.92  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 384.76  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 386.58  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 391.45  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 372.26  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 375.12  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 370.93  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 359.3  

B. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ, ĐGNL HCM, đánh giá đầu vào V-SAT
MÃ ĐKXT NGÀNH ĐÀO TẠO TỔ HỢP ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
XÉT TUYỂN Phương thức 2 PT3 PT4 PT5
  Diện XT1 Diện XT2 Diện XT3 Diện XT4
Đại học Chương trình chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 27,5 24 24 26 28 850 250
7340115 Marketing A00, A01, D01, D96 28,5 27 28 28 28,8 920 300
7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D96 26 22 22 25 27,5 700 250
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 28,5 25 26 28 28,8 900 250
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 28 23 23 27 28,5 880 280
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 27,5 23 23 27 28,2 850 250
7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D96 28 24 24 27 28 850 250
7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 28 25 25 27 28,5 780 250
7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D96 27 24 24 26 27 800 250
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) 27 24 24 26 27,2 780 250
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 27 21 21 26 27,5 850 250
7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D96 28 24 24 27 28 860 250
Đại học Chương trình đặc thù
7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 26 21 21 26 27,2 750  
7810201_DT Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 26 21 21 26 26,5 750  
7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01, D72, D78, D96 26 21 21 26 26,5 700  
Đại học Chương trình tiếng Anh toàn phần
7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 26 24 24 26 27 700 230
7340115_TATP Marketing A00, A01, D01, D96 27 24 24 27,5 27,5 820 230
7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 26,5 24 24 27 28 850 250
Đại học Chương trình tích hợp
7340101_TH Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 24 24 24 24 26 700 250
7340115_TH Marketing A00, A01, D01, D96 28 22 22 26 28 800 250
7340301_TH Kế toán A00, A01, D01, D96 24 21 21 24 26,8 700 250
7340201_TH Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 26,5 21 21 26 26,8 700 250
7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 27 21 21 26 27,2 750 250

Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển (*) không áp dụng đối với các phương thức 4 và 5.

C. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24.6  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 25.9  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 21.9  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.2  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24.6  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 23.6  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quán lý A00; A01; D01; D96 24.4  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24.1  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.7  
14 7810201DT Quản trị khách sạn (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.4  
15 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 22.6  
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 23.3  
17 7340115_TATP Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 26  
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 25.8  
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.4  
20 7340115_TH Marketing (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.9  
21 7340301_TH Kế toán (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23  
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.1  
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.7  
24 7340116_TH Bất động sản (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 21.1

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 28.2  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28.7  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 27.5  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28.7  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28.2  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 28.2  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28.7  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28.5  
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 28.2  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27.5 Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 28  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 28.5  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 27.5 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 28 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27.8 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản A00; A01; D01; D96 27 Chương trình tích hợp

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   780  
2 7340115 Marketing   870  
3 7340116 Bất động sản   710  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   850  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   800  
6 7340301 Kế toán   800  
7 7310101 Kinh tế   820  
8 7380107 Luật kinh tế   850  
9 7310108 Toán kinh tế   780  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   710  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   780  
12 7340205 Công nghệ tài chính   820  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn   710 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   710 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh   710 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing   800 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán   710 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng   710 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế   750 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản   710 Chương trình tích hợp

D. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 25  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 26.7  
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 23  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 25.7  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D96 24.8  
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 25.2  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 25.6  
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 25.2  
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 24.6  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 23.6  
11 7340405D Hệ thống thông tin QL A00;A01;D01;D96 24.5  
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 22 Chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 22 Chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 22 Chương trình đặc thù
15 7340101C Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 23.5 Chương trình CLC
16 7340115C Marketing A00;A01;D01;D96 25.3 Chương trình CLC
17 7340301C Kế toán A00;A01;D01;D96 23.8 Chương trình CLC
18 7340201C Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D96 23.5 Chương trình CLC
19 7340120C Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 24.7 Chương trình CLC
20 7340116C Bất động sản A00;A01;D01;D96 23 Chương trình CLC
21 7340101Q Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 23 Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần
22 7340115Q Marketing A00;A01;D01;D96 25 Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần
23 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 24.3 Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 28.17  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 29  
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 27.5  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 29  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D96 28.07  
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 28.03  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 28.8  
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 28.6  
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 27.87  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 27.5 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 27.2  
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 26.5  
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 26  
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 26  
15 7340101Q Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 27 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16 7340115Q Marketing A00;A01;D01;D96 27.5 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 27.5 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18 7340101C Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 27.3 Chương trình chất lượng cao
19 7340115C Marketing A00;A01;D01;D96 27.9 Chương trình chất lượng cao
20 7340301C Kế toán A00;A01;D01;D96 27.2 Chương trình chất lượng cao
21 7340201C Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D96 27 Chương trình chất lượng cao
22 7340120C Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 28 Chương trình chất lượng cao
23 7340116C Bất động sản A00;A01;D01;D96 27 Chương trình chất lượng cao

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   819  
2 7340115 Marketing   876  
3 7340116 Bất động sản   756  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   863  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng   809  
6 7340301 Kế toán   810  
7 7310101 Kinh tế   815  
8 7380107 Luật kinh tế   821  
9 7310108 Toán kinh tế   749  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   813  
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý   781  
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   761  
13 7810201D Quản trị khách sạn   745  
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   726  
15 7340101Q Quản trị kinh doanh   773 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16 7340115Q Marketing   848 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế   874 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18 7340101C Quản trị kinh doanh   737 Chương trình chất lượng cao
19 7340115C Marketing   799 Chương trình chất lượng cao
20 7340301C Kế toán   756 Chương trình chất lượng cao
21 7340201C Tài chính – Ngân hàng   761 Chương trình chất lượng cao
22 7340120C Kinh doanh quốc tế   783 Chương trình chất lượng cao
23 7340116C Bất động sản   723 Chương trình chất lượng cao

E. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 25.9 Chương trình đại trà
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 27.1 Chương trình đại trà
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 25.1 Chương trình đại trà
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 26.4 Chương trình đại trà
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 25.4 Chương trình đại trà
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 25.3 Chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 25.8 Chương trình đại trà
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 24.8 Chương trình đại trà
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 21.25 Chương trình đại trà
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 26.1 Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 25.2 Chương trình đặc thù
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 24.5 Chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 24.5 Chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 24.3 Chương trình đặc thù
15 7340101Q Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
16 7340115Q Marketing A00;A01;D01;D96 24.2 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
18 7340101C Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 25.3 Chương trình CLC
19 7340115C Marketing A00;A01;D01;D96 26.2 Chương trình CLC
20 7340301C Kế toán A00;A01;D01;D96 24.2 Chương trình CLC
21 7340201C Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 24.6 Chương trình CLC
22 7340120C Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 25.5 Chương trình CLC
23 7340116C Bất động sản A00;A01;D01;D96 23.5 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 27.3 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 28 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 25.7 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 28 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 26.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 26.5 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 27 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 27 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 25 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 26.4 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 21.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 22.38 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 22.31 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 22.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 27 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
16 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 28 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
17 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 26 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 28 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
19 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
20 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
21 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 27 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
22 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
23 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 26 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
24 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2
25 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
26 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
27 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
28 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù

3. Xét điểm học ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 850  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 900  
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 800  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 900  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 820  
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 820  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 850  
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 850  
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 800  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 800  
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 780  
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 750  
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 750  
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 750

F. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D78, D96 23.8  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 25.3  
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D96 26.1  
4 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D96 23  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 25.8  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D96 24.47  
7 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D96 24.85  
8 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 25  
9 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 22.7 Chương trình đặc thù
10 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 23.4 Chương trình đặc thù
11 7810201D Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 24 Chương trình đặc thù
12 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01, D72, D78, D96 22 Chương trình đặc thù
13 7340101Q Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 20.7 Chương trình quốc tế
14 7340115Q Marketing A00, A01, D01, D96 22.8 Chương trình quốc tế
15 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 21.7 Chương trình quốc tế
16 7340301Q Kế toán A00, A01, D01, D96 18 Chương trình quốc tế
17 7340101C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 23.9 Chương trình CLC
18 7340115C Marketing A00, A01, D01, D96 24.8 Chương trình CLC
19 7340120C Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 24.5 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01, D72, D78, D96 26.67 Chương trình đại trà
2 7340101 Quản tri kinh doanh A00, A01, D01, D96 27.1 Chương trình đại trà
3 7340115 Marketing   27.5 Chương trình đại trà
4 7340116 Bất động sản   26 Chương trình đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   28 Chương trình đại trà
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   26.7 Chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế   27.5 Chương trình đại trà
8 7340301 Kế toán   27 Chương trình đại trà
9 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 25.37 Chương trình đặc thù
10 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 25.71 Chương trình đặc thù
11 7810201D Quản trị khách sạn   25.5 Chương trình đặc thù
12 7810202D Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   25 Chương trình đặc thù
13 7340101Q Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 20 Chương trình quốc tế
14 7340115Q Marketing   20 Chương trình quốc tế
15 7340120Q Kinh doanh quốc tế   20 Chương trình quốc tế
16 7340301Q Kế toán   20 Chương trình quốc tế
17 7340101C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 25.77 Chương trình chất lượng cao
18 7340115C Marketing   25.7 Chương trình chất lượng cao
19 7340120C Kinh doanh quốc tế   26.02 Chương trình chất lượng cao
20 7340201C Tài chính - Ngân hàng   25.3 Chương trình chất lượng cao
21 7340301C Kế toán   25.52 Chương trình chất lượng cao
22 7810201C Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 25 Chương trình chất lượng cao

Học phí

A. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 - 2026

Học phí Trường ĐH Tài chính-Marketing áp dụng cho sinh viên trúng tuyển năm 2025 không thay đổi nhiều so với năm 2024, dao động từ 30-64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo.

Theo đó, chương trình đào tạo của trường được thiết kế mỗi năm gồm 3 học kỳ, mỗi học kỳ khoảng 12 tuần. Học phí được thu theo từng học kỳ, tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký (khoảng 12-14 tín chỉ/học kỳ).

Mức học phí thu theo đơn giá tín chỉ của từng chương trình đào tạo áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:

Chương trình đào tạo Mức học phí/1 tín chỉ (khóa tuyển sinh năm 2025)
Chương trình chuẩn 845.000 đồng/1 tín chỉ
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) 845.000 đồng/tín chỉ
Chương trình đặc thù 1.045.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tích hợp và tài năng 1.343.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán , Công nghệ tài chính) 1.284.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) 1.753.000 đồng/tín chỉ

Tính theo niên khóa, học phí dao động từ 30 đến 64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo. Cụ thể như bảng sau: 

Chương trình đào tạo Mức học phí tính theo năm (khóa tuyển sinh năm 2025)
Chương trình chuẩn 30 triệu đồng/năm
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) 30 triệu đồng/năm
Chương trình đặc thù 35 triệu đồng/năm
Chương trình tích hợp và tài năng 45 triệu đồng/năm
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán mới mở năm 2025) 43 triệu đồng/năm
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) 64 triệu đồng/năm

Thông tin thêm về mức thu này, thạc sĩ Nguyễn Thị Kim Phụng, Phó trưởng phòng Tuyển sinh, truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường, cho biết mức học phí trên không thay đổi trong toàn khóa học.

B. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 - 2025

Học phí UFM được phân loại dựa theo chương trình và khóa đào tạo. Cụ thể dưới đây là mức học phí quy định của trường:

1. Học phí UFM chương trình chuẩn hệ Đại học

Chương trình chuẩn bậc Đại học còn được gọi là chương trình đào tạo đại trà. Trong chương trình này, bạn sẽ được đào tạo theo chương trình khung của Bộ Giáo dục sao cho phù hợp với điều kiện thực tế mà doanh nghiệp yêu cầu.

Học phí UFM cho chương trình đào tạo chuẩn hệ Đại học trung bình khoảng 28 triệu đồng/năm. Trong đó, một tín chỉ dao động từ 500.000 - 1.000.000 đồng.

2. Học phí UFM chương trình đặc thù bậc Đại học

Đối với chương trình đặc thù bậc Đại học, sinh viên sẽ được đào tạo theo hình thức thực hành nhiều hơn so với chương trình đại trà. Học phí quy định mới nhất nằm ở mức 33.500.000 đồng/năm, tương đương từ 650.000 đồng - 1.200.000 đồng/tín chỉ.

3. Học phí UFM chương trình CLC bậc Đại học

Đối với chương trình chất lượng cao (CLC), sinh viên sẽ được đào tạo theo chương trình chuẩn quốc tế. Mỗi lớp học sẽ giới hạn số lượng sinh viên để đảm bảo hiệu quả giảng dạy. Mọi tài liệu cung cấp cho chương trình học CLC đều miễn phí.

Hiện tại, học phí CLC UFM mới nhất là 45.000.000 đồng/năm. Trong đó, một tín chỉ từ 850.000 đồng - 1.400.000 đồng.

4. Học phí UFM chương trình CLC ngôn ngữ Anh toàn phần

Nếu bạn chọn học chương trình CLC tiếng Anh toàn phần tại UFM, thì học phí trung bình khoảng 64.000.000 đồng/năm, tương đương 1.200.000 đồng - 2.000.000 đồng/tín chỉ. Với chương trình này, toàn bộ môn học sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh. Quy mô lớp học ít hơn chương trình CLC thông thường giúp sinh viên có thể trao đổi hiệu quả nhất với giảng viên đứng lớp.

C. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 - 2024

Hiện tại, trường chưa công bố mức học phí chính thức của năm học 2023. Tuy nhiên, mức học phí sẽ rơi vào từ 27.750.000 VNĐ – 57.500.000 VNĐ/học kỳ. Tăng khoảng 5% so với năm học trước đó.

D. Mức học phí trường Đại học Tài Chính Marketing năm 2022 - 2023

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, nhà trường đưa ra mức học phí phụ thuộc theo chương trình học như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm)

1

Chính quy hệ Đại trà

18.500.000

2

Chính quy hệ chất lượng cao

36.300.000

3

Chương trình đặc thù:

3.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị khách sạn

22.000.000

3.2

Hệ thống thông tin quản lý

19.500.000

4

Chương trình quốc tế

55.000.000

* Lưu ý: Trên đây chỉ là mức học phí bình quân được tính theo từng năm học. Trên thực tế, nhà trường sẽ căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ để đưa ra mức thu chính xác nhất. Trong trường hợp nhà nước điều chỉnh tăng/giảm học phí, ban lãnh đạo nhà trường sẽ công bố tới sinh viên nhanh chóng và kịp thời nhất.

E. Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 - 2022

So với năm 2020, mức học phí 2 năm trước gần như không có sự khác biệt quá lớn khi nó vẫn phụ thuộc vào chương trình đào tạo, dao động trong khoảng từ 18.500.000 – 55.000.000 VNĐ/năm học. Riêng năm 2019, nhà trường công bố mức học phí đối với hệ cao đẳng chất lượng cao là 16.000.000 VNĐ/năm. Các hệ đào tạo khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; A01; D07; D09; D10; X25
2 7310101 Kinh tế 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
3 7310108 Toán kinh tế 77 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
4 7310110 Quản lý kinh tế 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
5 7340116 Bất động sản 61 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 92 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
7 7380107 Luật kinh tế 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
8 7460108 Khoa học dữ liệu 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
2. Chương trình định hướng đặc thù
9 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
10 7810201_DT Quản trị khách san 82 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
11 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 82 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
3. Chương trình tích hợp
12 7340101_TH Quản trị kinh doanh 560 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
13 7340115_TH Marketing 380 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
14 7340120_TH Kinh doanh quốc tế 370 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
15 7340201 ΤΗ Tài chính -Ngân hàng 393 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
16 7340205_ΤΗ Công nghệ tài chính 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
17 7340301_TH Kế toán 251 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
18 7340302_TH Kiểm toán 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)
19 7340101_TATP Quản trị kinh doanh 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; A01; D07; D09; D10; X25
20 7340115_ΤΑΤΡ Marketing 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; A01; D07; D09; D10; X25
21 7340120_ΤΑТР Kinh doanh quốc tế 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; A01; D07; D09; D10; X25
22 7340201_TATP Tài chính -Ngân hàng 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; A01; D07; D09; D10; X25

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo