Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022 cao nhất 26,7 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 25 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 26.7 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 23 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 25.7 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 24.8 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 25.2 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25.6 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25.2 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 24.6 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 23.6 | |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin QL | A00;A01;D01;D96 | 24.5 | |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
16 | 7340115C | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 25.3 | Chương trình CLC |
17 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 23.8 | Chương trình CLC |
18 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 24.7 | Chương trình CLC |
20 | 7340116C | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 23 | Chương trình CLC |
21 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 23 | Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần |
22 | 7340115Q | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 25 | Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần |
23 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 24.3 | Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 28.17 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 29 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 29 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 28.07 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 28.03 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 28.8 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 28.6 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 27.87 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 27.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 27.2 | |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 26.5 | |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 26 | |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 26 | |
15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
16 | 7340115Q | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27.3 | Chương trình chất lượng cao |
19 | 7340115C | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 27.9 | Chương trình chất lượng cao |
20 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 27.2 | Chương trình chất lượng cao |
21 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
23 | 7340116C | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 819 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 876 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 756 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 863 | ||
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 809 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 810 | ||
7 | 7310101 | Kinh tế | 815 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 821 | ||
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 749 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 813 | ||
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | 781 | ||
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 761 | ||
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | 745 | ||
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 726 | ||
15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | 773 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
16 | 7340115Q | Marketing | 848 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | 874 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 737 | Chương trình chất lượng cao | |
19 | 7340115C | Marketing | 799 | Chương trình chất lượng cao | |
20 | 7340301C | Kế toán | 756 | Chương trình chất lượng cao | |
21 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | 761 | Chương trình chất lượng cao | |
22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 783 | Chương trình chất lượng cao | |
23 | 7340116C | Bất động sản | 723 | Chương trình chất lượng cao |
B. Mức học phí trường Đại học Tài Chính - Marketing năm 2022 - 2023
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, nhà trường đưa ra mức học phí phụ thuộc theo chương trình học như sau:
STT |
Chương trình đào tạo |
Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm) |
1 |
Chính quy hệ Đại trà |
18.500.000 |
2 |
Chính quy hệ chất lượng cao |
36.300.000 |
3 |
Chương trình đặc thù: |
|
3.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị khách sạn |
22.000.000 |
3.2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19.500.000 |
4 |
Chương trình quốc tế |
55.000.000 |
* Lưu ý: Trên đây chỉ là mức học phí bình quân được tính theo từng năm học. Trên thực tế, nhà trường sẽ căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ để đưa ra mức thu chính xác nhất. Trong trường hợp nhà nước điều chỉnh tăng/giảm học phí, ban lãnh đạo nhà trường sẽ công bố tới sinh viên nhanh chóng và kịp thời nhất.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: