Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 350 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất

Mã trường: DMS

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

  • Thí sinh hoàn thành kỳ thi THPT Quốc gia 2025

  •  Thí sinh có đủ điều kiện sức khỏe, đảm bảo các chỉ tiêu về sức khỏe tinh thần theo quy định  để tham gia học tập và sinh hoạt tại trường. 

  • Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2. Phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt theo 4 diện:

  • Diện 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

  • Diện 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

  • Diện 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

  • Diện 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh bậc 4/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các cơ sở giáo dục được phép cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ ĐKXT và học lực Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

Phương thức 3: xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn.

Phương thức 4: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.

Phương thức 5: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2025 do Trường Đại học Tài chính – Marketing tổ chức tại các địa điểm trên toàn quốc và kết quả thi V-SAT của các Trường có ký kết hợp tác với Trường đại học Tài chính – Marketing.

Phương thức 6: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025

Năm 2025, nhà trường dự kiến tuyển sinh 4400 chỉ tiêu với 4 chương trình học khác nhau, cụ thể: 

  1. a) Chương trình đào tạo Chuẩn:


STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ XÉT TUYỂN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN


1
Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp
Quản trị Bán hàng
Quản trị Dự án


7340101

A00, A01, D01, D96


2
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
Quản trị Marketing
Quản trị Thương hiệu
Truyền thông Marketing
Quản trị Tổ chức sự kiện


7340115

A00, A01, D01, D96
3 Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản 7340116 A00, A01,D01, D96


4
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:
Quản trị Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu


7340120

A00, A01, D01, D96




5
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng
Thuế
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Tài chính công
Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
Thẩm định giá




7340201



A00, A01, D01, D96

6
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
Kế toán doanh nghiệp
Kiểm toán

7340301
A00, A01, D01, D96
7 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96
8 Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96
9 Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng 7310108 A00, A01,D01, D96

10
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
Hệ thống thông tin kế toán
Tin học quản lý

7340405

A00, A01, D01, D96
11 Ngành Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính 7340201 A00, A01, D01, D96


12


Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh


7220201
D01, D72, D78, D96
(điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

b) Chương trình đặc thù


STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103D
D01, D72, D78, D96
2. Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn 7810201D D01, D72,D78, D96
3. Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng 7810202D D01, D72, D78, D96

c) Chương trình chất lượng cao:


STT
NGÀNH ĐÀO TẠO
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp 7340101C A00, A01, D01, D96
Quản trị bán hàng
2 Marketing Quản trị Marketing 7340115C A00, A01, D01, D96
Truyền thông Marketing
3 Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00, A01, D01, D96

4
Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 7340201C A00, A01, D01, D96
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu

5

Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
7340120C

A00, A01, D01, D96
6 Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96

d) Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần:


STT
NGÀNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96
2 Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96
3 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96

e) Chương trình Tài năng:

STT NGÀNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Tài chính –Ngân hàng Tài chính 7340201 A00, A01, D01, D96

4. Thông tin liên hệ

Các thí sinh có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ hội đồng tuyển sinh:

  • Điện thoại: 028 3772 0406

B. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) A01; D01; D07; D09; D10; X25 23.75  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.63  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.96  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 24.11 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.8  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 29.21 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.01  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.1  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 27.79 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.79  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 24.09 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.55  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.99  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.09  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.69  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.88  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.39  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.01  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.16  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.94  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.19  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) A01; D01; D07; D09; D10; X25 26.14  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.67  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.5  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.32  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 27.88 Môn Anh nhân hệ số 2
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.31  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 32.64 Môn Anh nhân hệ số 2
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.2  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.66  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 31.31 Môn Anh nhân hệ số 2
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.18  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 27.87 Môn Anh nhân hệ số 2
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.08  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.49  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.58  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.95  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.1  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.49  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.36  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.49  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.3  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.66  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn)   906.4  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn)   954.2  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn)   887  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn)   911.83  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   696.62  
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp)   880.06  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   696.17  
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp)   939.26  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn)   858.19  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   818.81  
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp)   907.43  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   852.25  
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp)   872.25  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp)   886  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp)   889.33  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp)   930.71  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn)   936.13  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn)   948.42  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn)   913.12  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù)   917  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù)   911.31  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù)   891.91  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) A01; D01; D07; D09; D10; X25 367  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 394.52  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 356.68  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 371.31  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 366.61  
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 353.93  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 453.48  
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 387.82  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 343.4  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 818.81  
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 368.07  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 366.4  
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 350.49  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 356.54  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 357.92  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 384.76  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 386.58  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 391.45  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 372.26  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 375.12  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 370.93  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 359.3  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 350 lượt xem


Nhắn tin Zalo