Học phí Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 - 2026
Học phí Trường ĐH Tài chính-Marketing áp dụng cho sinh viên trúng tuyển năm 2025 không thay đổi nhiều so với năm 2024, dao động từ 30-64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo.
Theo đó, chương trình đào tạo của trường được thiết kế mỗi năm gồm 3 học kỳ, mỗi học kỳ khoảng 12 tuần. Học phí được thu theo từng học kỳ, tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký (khoảng 12-14 tín chỉ/học kỳ).
Mức học phí thu theo đơn giá tín chỉ của từng chương trình đào tạo áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:
| Chương trình đào tạo | Mức học phí/1 tín chỉ (khóa tuyển sinh năm 2025) |
|---|---|
| Chương trình chuẩn | 845.000 đồng/1 tín chỉ |
| Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) | 845.000 đồng/tín chỉ |
| Chương trình đặc thù | 1.045.000 đồng/tín chỉ |
| Chương trình tích hợp và tài năng | 1.343.000 đồng/tín chỉ |
| Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán , Công nghệ tài chính) | 1.284.000 đồng/tín chỉ |
| Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) | 1.753.000 đồng/tín chỉ |
Tính theo niên khóa, học phí dao động từ 30 đến 64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo. Cụ thể như bảng sau:
| Chương trình đào tạo | Mức học phí tính theo năm (khóa tuyển sinh năm 2025) |
|---|---|
| Chương trình chuẩn | 30 triệu đồng/năm |
| Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) | 30 triệu đồng/năm |
| Chương trình đặc thù | 35 triệu đồng/năm |
| Chương trình tích hợp và tài năng | 45 triệu đồng/năm |
| Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán mới mở năm 2025) | 43 triệu đồng/năm |
| Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) | 64 triệu đồng/năm |
Thông tin thêm về mức thu này, thạc sĩ Nguyễn Thị Kim Phụng, Phó trưởng phòng Tuyển sinh, truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường, cho biết mức học phí trên không thay đổi trong toàn khóa học.
B. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 - 2025
Học phí UFM được phân loại dựa theo chương trình và khóa đào tạo. Cụ thể dưới đây là mức học phí quy định của trường:
1. Học phí UFM chương trình chuẩn hệ Đại học
Chương trình chuẩn bậc Đại học còn được gọi là chương trình đào tạo đại trà. Trong chương trình này, bạn sẽ được đào tạo theo chương trình khung của Bộ Giáo dục sao cho phù hợp với điều kiện thực tế mà doanh nghiệp yêu cầu.
Học phí UFM cho chương trình đào tạo chuẩn hệ Đại học trung bình khoảng 28 triệu đồng/năm. Trong đó, một tín chỉ dao động từ 500.000 - 1.000.000 đồng.
2. Học phí UFM chương trình đặc thù bậc Đại học
Đối với chương trình đặc thù bậc Đại học, sinh viên sẽ được đào tạo theo hình thức thực hành nhiều hơn so với chương trình đại trà. Học phí quy định mới nhất nằm ở mức 33.500.000 đồng/năm, tương đương từ 650.000 đồng - 1.200.000 đồng/tín chỉ.
3. Học phí UFM chương trình CLC bậc Đại học
Đối với chương trình chất lượng cao (CLC), sinh viên sẽ được đào tạo theo chương trình chuẩn quốc tế. Mỗi lớp học sẽ giới hạn số lượng sinh viên để đảm bảo hiệu quả giảng dạy. Mọi tài liệu cung cấp cho chương trình học CLC đều miễn phí.
Hiện tại, học phí CLC UFM mới nhất là 45.000.000 đồng/năm. Trong đó, một tín chỉ từ 850.000 đồng - 1.400.000 đồng.
4. Học phí UFM chương trình CLC ngôn ngữ Anh toàn phần
Nếu bạn chọn học chương trình CLC tiếng Anh toàn phần tại UFM, thì học phí trung bình khoảng 64.000.000 đồng/năm, tương đương 1.200.000 đồng - 2.000.000 đồng/tín chỉ. Với chương trình này, toàn bộ môn học sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh. Quy mô lớp học ít hơn chương trình CLC thông thường giúp sinh viên có thể trao đổi hiệu quả nhất với giảng viên đứng lớp.
C. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 - 2024
Hiện tại, trường chưa công bố mức học phí chính thức của năm học 2023. Tuy nhiên, mức học phí sẽ rơi vào từ 27.750.000 VNĐ – 57.500.000 VNĐ/học kỳ. Tăng khoảng 5% so với năm học trước đó.
D. Mức học phí trường Đại học Tài Chính - Marketing năm 2022 - 2023
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, nhà trường đưa ra mức học phí phụ thuộc theo chương trình học như sau:
|
STT |
Chương trình đào tạo |
Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm) |
|
1 |
Chính quy hệ Đại trà |
18.500.000 |
|
2 |
Chính quy hệ chất lượng cao |
36.300.000 |
|
3 |
Chương trình đặc thù: |
|
|
3.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị khách sạn |
22.000.000 |
|
3.2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19.500.000 |
|
4 |
Chương trình quốc tế |
55.000.000 |
* Lưu ý: Trên đây chỉ là mức học phí bình quân được tính theo từng năm học. Trên thực tế, nhà trường sẽ căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ để đưa ra mức thu chính xác nhất. Trong trường hợp nhà nước điều chỉnh tăng/giảm học phí, ban lãnh đạo nhà trường sẽ công bố tới sinh viên nhanh chóng và kịp thời nhất.
E. Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 - 2022
So với năm 2020, mức học phí 2 năm trước gần như không có sự khác biệt quá lớn khi nó vẫn phụ thuộc vào chương trình đào tạo, dao động trong khoảng từ 18.500.000 – 55.000.000 VNĐ/năm học. Riêng năm 2019, nhà trường công bố mức học phí đối với hệ cao đẳng chất lượng cao là 16.000.000 VNĐ/năm. Các hệ đào tạo khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.
F. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 23.75 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.63 | |
| 3 | 7310108 | Toán kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23 | |
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.96 | |
| 5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 24.11 | Điểm môn Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 22.8 | |
| 7 | 7340115_TATP | Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 29.21 | Điểm môn Anh nhân hệ số 2 |
| 8 | 7340115_TH | Marketing (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.01 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 22.1 | |
| 10 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 27.79 | Điểm môn Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.79 | |
| 12 | 7340201_TATP | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 24.09 | Điểm môn Anh nhân hệ số 2 |
| 13 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 22.55 | |
| 14 | 7340205_TH | Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 22.99 | |
| 15 | 7340301_TH | Kế toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.09 | |
| 16 | 7340302_TH | Kiểm toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.69 | |
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.88 | |
| 18 | 7380107 | Luật kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.39 | |
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.01 | |
| 20 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.16 | |
| 21 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.94 | |
| 22 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 23.19 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 26.14 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 27.67 | |
| 3 | 7310108 | Toán kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.5 | |
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.32 | |
| 5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 27.88 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
| 6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.31 | |
| 7 | 7340115_TATP | Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 32.64 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
| 8 | 7340115_TH | Marketing (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 27.2 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.66 | |
| 10 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 31.31 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.18 | |
| 12 | 7340201_TATP | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 27.87 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
| 13 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.08 | |
| 14 | 7340205_TH | Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.49 | |
| 15 | 7340301_TH | Kế toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.58 | |
| 16 | 7340302_TH | Kiểm toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.95 | |
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 27.1 | |
| 18 | 7380107 | Luật kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 27.49 | |
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.36 | |
| 20 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.49 | |
| 21 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 26.3 | |
| 22 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 25.66 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) | 906.4 | ||
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chương trình chuẩn) | 954.2 | ||
| 3 | 7310108 | Toán kinh tế (chương trình chuẩn) | 887 | ||
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) | 911.83 | ||
| 5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | 696.62 | ||
| 6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) | 880.06 | ||
| 7 | 7340115_TATP | Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | 696.17 | ||
| 8 | 7340115_TH | Marketing (chương trình tích hợp) | 939.26 | ||
| 9 | 7340116 | Bất động sản (chương trình chuẩn) | 858.19 | ||
| 10 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | 818.81 | ||
| 11 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) | 907.43 | ||
| 12 | 7340201_TATP | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | 852.25 | ||
| 13 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) | 872.25 | ||
| 14 | 7340205_TH | Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) | 886 | ||
| 15 | 7340301_TH | Kế toán (chương trình tích hợp) | 889.33 | ||
| 16 | 7340302_TH | Kiểm toán (chương trình tích hợp) | 930.71 | ||
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) | 936.13 | ||
| 18 | 7380107 | Luật kinh tế (chương trình chuẩn) | 948.42 | ||
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) | 913.12 | ||
| 20 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) | 917 | ||
| 21 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) | 911.31 | ||
| 22 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) | 891.91 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 367 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 394.52 | |
| 3 | 7310108 | Toán kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 356.68 | |
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 371.31 | |
| 5 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 366.61 | |
| 6 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 353.93 | |
| 7 | 7340115_TATP | Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 453.48 | |
| 8 | 7340115_TH | Marketing (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 387.82 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 343.4 | |
| 10 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 818.81 | |
| 11 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 368.07 | |
| 12 | 7340201_TATP | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | 366.4 | |
| 13 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 350.49 | |
| 14 | 7340205_TH | Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 356.54 | |
| 15 | 7340301_TH | Kế toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 357.92 | |
| 16 | 7340302_TH | Kiểm toán (chương trình tích hợp) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 384.76 | |
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 386.58 | |
| 18 | 7380107 | Luật kinh tế (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 391.45 | |
| 19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 372.26 | |
| 20 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 375.12 | |
| 21 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 370.93 | |
| 22 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 359.3 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: