Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 cao nhất 26,4 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 25.9 | Chương trình đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 27.1 | Chương trình đại trà |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 25.1 | Chương trình đại trà |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 26.4 | Chương trình đại trà |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 25.4 | Chương trình đại trà |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 25.3 | Chương trình đại trà |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25.8 | Chương trình đại trà |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 24.8 | Chương trình đại trà |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 21.25 | Chương trình đại trà |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 26.1 | Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 25.2 | Chương trình đặc thù |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 24.5 | Chương trình đặc thù |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 24.5 | Chương trình đặc thù |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 24.3 | Chương trình đặc thù |
15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 24 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
16 | 7340115Q | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 24.2 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 24 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 25.3 | Chương trình CLC |
19 | 7340115C | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 26.2 | Chương trình CLC |
20 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 24.2 | Chương trình CLC |
21 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 24.6 | Chương trình CLC |
22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 25.5 | Chương trình CLC |
23 | 7340116C | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27.3 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 28 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 25.7 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 28 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 26.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 26.5 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 27 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 27 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 26.4 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 21.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 22.38 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 22.31 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 22.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 27 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
16 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 28 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
17 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 26 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 28 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
19 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
20 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
21 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 27 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
23 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 26 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
25 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
26 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
27 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
28 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
3. Xét điểm học ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 850 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D96 | 900 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D96 | 800 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 900 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 820 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 820 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 850 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 850 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 800 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D78;D96 | 800 | |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D96 | 780 | |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D72;D78;D96 | 750 | |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01;D72;D78;D96 | 750 | |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01;D72;D78;D96 | 750 |
B. Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 - 2022
So với năm 2020, mức học phí 2 năm trước gần như không có sự khác biệt quá lớn khi nó vẫn phụ thuộc vào chương trình đào tạo, dao động trong khoảng từ 18.500.000 – 55.000.000 VNĐ/năm học. Riêng năm 2019, nhà trường công bố mức học phí đối với hệ cao đẳng chất lượng cao là 16.000.000 VNĐ/năm. Các hệ đào tạo khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: