Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 73 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) A01; D01; D07; D09; D10; X25 23.75  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.63  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.96  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 24.11 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.8  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 29.21 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.01  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.1  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 27.79 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.79  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 24.09 Điểm môn Anh nhân hệ số 2
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.55  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 22.99  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.09  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.69  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.88  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.39  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.01  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.16  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.94  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 23.19  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) A01; D01; D07; D09; D10; X25 26.14  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.67  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.5  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.32  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 27.88 Môn Anh nhân hệ số 2
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.31  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 32.64 Môn Anh nhân hệ số 2
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.2  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 24.66  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 31.31 Môn Anh nhân hệ số 2
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.18  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 27.87 Môn Anh nhân hệ số 2
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.08  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.49  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.58  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.95  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.1  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 27.49  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.36  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.49  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 26.3  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 25.66  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn)   906.4  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn)   954.2  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn)   887  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn)   911.83  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   696.62  
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp)   880.06  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   696.17  
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp)   939.26  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn)   858.19  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   818.81  
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp)   907.43  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))   852.25  
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp)   872.25  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp)   886  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp)   889.33  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp)   930.71  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn)   936.13  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn)   948.42  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn)   913.12  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù)   917  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù)   911.31  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù)   891.91  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn) A01; D01; D07; D09; D10; X25 367  
2 7310101 Kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 394.52  
3 7310108 Toán kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 356.68  
4 7310110 Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 371.31  
5 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 366.61  
6 7340101_TH Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 353.93  
7 7340115_TATP Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 453.48  
8 7340115_TH Marketing (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 387.82  
9 7340116 Bất động sản (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 343.4  
10 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 818.81  
11 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 368.07  
12 7340201_TATP Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 366.4  
13 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 350.49  
14 7340205_TH Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 356.54  
15 7340301_TH Kế toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 357.92  
16 7340302_TH Kiểm toán (chương trình tích hợp) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 384.76  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 386.58  
18 7380107 Luật kinh tế (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 391.45  
19 7460108 Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 372.26  
20 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 375.12  
21 7810201_DT Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 370.93  
22 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 359.3  
 B. Học phí của trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025

Học phí Trường ĐH Tài chính-Marketing áp dụng cho sinh viên trúng tuyển năm 2025 không thay đổi nhiều so với năm 2024, dao động từ 30-64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo.

Theo đó, chương trình đào tạo của trường được thiết kế mỗi năm gồm 3 học kỳ, mỗi học kỳ khoảng 12 tuần. Học phí được thu theo từng học kỳ, tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký (khoảng 12-14 tín chỉ/học kỳ).

Mức học phí thu theo đơn giá tín chỉ của từng chương trình đào tạo áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:

Chương trình đào tạo Mức học phí/1 tín chỉ (khóa tuyển sinh năm 2025)
Chương trình chuẩn 845.000 đồng/1 tín chỉ
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) 845.000 đồng/tín chỉ
Chương trình đặc thù 1.045.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tích hợp và tài năng 1.343.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán , Công nghệ tài chính) 1.284.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) 1.753.000 đồng/tín chỉ

Tính theo niên khóa, học phí dao động từ 30 đến 64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo. Cụ thể như bảng sau: 

Chương trình đào tạo Mức học phí tính theo năm (khóa tuyển sinh năm 2025)
Chương trình chuẩn 30 triệu đồng/năm
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) 30 triệu đồng/năm
Chương trình đặc thù 35 triệu đồng/năm
Chương trình tích hợp và tài năng 45 triệu đồng/năm
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán mới mở năm 2025) 43 triệu đồng/năm
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) 64 triệu đồng/năm

Thông tin thêm về mức thu này, thạc sĩ Nguyễn Thị Kim Phụng, Phó trưởng phòng Tuyển sinh, truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường, cho biết mức học phí trên không thay đổi trong toàn khóa học.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 73 lượt xem


Nhắn tin Zalo