Mã trường: LNS
- Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Lâm nghiệp Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2022 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Video giới thiệu Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dong Nai (VNUF)
- Mã trường: LNS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777
- Email: [email protected]
- Website: https://vnuf2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, VNUF2 dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 04 phương thức xét tuyển gồm:
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)
3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐH Quốc Gia TP. HCM
4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
TT |
Ngành tuyển sinh năm 2024 |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Thời gian đào tạo (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Thú y |
7640101 |
150 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
4 |
|
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
4 |
|
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
5 |
|
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
50 |
5 |
|
6 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
50 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
7 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
70 |
4 |
|
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
60 |
4 |
|
9 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
60 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
10 |
Quản lí đất đai |
7850103 |
60 |
4 |
|
11 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
50 |
4 |
|
12 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
60 |
4 |
|
13 |
Kế toán |
7340301 |
70 |
4 |
|
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
70 |
4 |
|
15 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
50 |
4 |
|
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
50 |
4 |
|
|
Tổng |
|
1.000 |
|
a) Đối với phương thức 1 (thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT để xét tuyển): xét tuyển 40% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.
b) Đối với phương thức 2 (thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển): xét tuyển 50% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ít nhất 1 trong 3 tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
c) Đối với phương thức 3 (thí sinh dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200).
d) Đối với phương thức 4: (Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu đối với thí sinh đạt các tiêu chí theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ vào VNUF2 ngay từ tháng 01/2024 để được ưu tiên hướng dẫn và nắm bắt cơ hội trúng tuyển sớm.
Chính sách học bổng đa dạng, mở rộng cơ hội học tập cho thí sinh cả nước
Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, VNUF2 thực hiện nhiều chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2024, bao gồm: Học bổng tiếp sức đến trường; Học bổng khuyến khích học tập; Học bổng khuyến học – khuyến tài; Học bổng Doanh nghiệp và các chính sách miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
Ngoài ra, năm 2024, VNUF2 tiếp tục tuyển sinh các ngành bậc đại học hệ liên thông, văn bằng 2 chính quy và vừa làm vừa học; Tuyển sinh hệ đại học từ xa và hệ đào tạo chuyên sâu ngành Thú y.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
Văn Phòng tuyển sinh - Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp, Thị trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
Website: www.vnuf2.edu.vn
Fanpage: Facebook.com/VNUF2
Điện thoại: 0251 6508 777 / 0251 6578 999
Zalo: 035.484848.9
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Phương thức xét tuyển học bạ
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
2 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
3 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
4 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, C15, D01 |
20,0 |
|
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
6 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
7 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; C15; D01 |
18,0 |
|
11 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
13 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
14 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
15 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
16 |
Công nghệ Chế biến lâm sản |
7549001 |
A00, B00 , C15, D01 |
18,0 |
2. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
600 |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
600 |
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
600 |
4 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
600 |
5 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
600 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
600 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
600 |
8 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
600 |
9 |
Thú y |
7640101 |
600 |
B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
2 | 7549001 | Công nghệ Chế biến lâm sản | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
6 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
7 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
8 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
12 | 7640101 | Thú y | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A01;B00;C15;D01 | 15 | |
5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;C15;D01 | 15 | |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;C15;D01 | 16 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00;A01;B00;C15;D01 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D02 | 16 | |
13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00;A01;C15;D03 | 15 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
4 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D02 | 18 | |
13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00;A01;C15;D03 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101 | Thú y | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
4 | 7620205 | Lâm sinh | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
5 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
6 | 7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
7 | 7210405 | Thiết kế nội thất | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
9 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & MT | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 15 | |
13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00;A01;C15;D01 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; A01; D01 | 17 | |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
6 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
7 | 7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
8 | 7210405 | Thiết kế nội thất | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
9 | 7580110 | Kiến trúc cảnh quan | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
10 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
12 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & MT | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 16 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
16 | 7340103 | Bất động sản | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
17 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00; A01; C15; D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Lâm nghiệp Đồng Nai năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí năm học 2023 của trường Đại học Lâm nghiệp sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với mức học phí năm trước, dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương khoảng 10.000.000 – 14.000.000 VNĐ/1 năm học/sinh viên.
B. Học phí Đại học Lâm nghiệp Đồng Nai năm 2022 - 2023
1. Học phí của các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn
Đối với các ngành học theo chương trình tiêu chuẩn tại Đại học Lâm nghiệp dao động khoảng 40.000.000 – 45.000.000 VNĐ/4 năm học/sinh viên, tương đương với khoảng 320.000 VNĐ/tín chỉ.
Đây là mức học phí của cả 1 khóa học và thường không thay đổi nhiều trong suốt quá trình học tập.
2. Mức học phí của ngành học theo Chương trình Tiên tiến
Đối với các môn học được đào tạo bằng tiếng anh hoặc tiếng việt theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ được chia làm 2 loại:
- Dạy bằng Tiếng Anh: 808.000 VNĐ/tín chỉ
- Dạy bằng Tiếng Việt: 318.000 VNĐ/tín chỉ
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành tuyển sinh năm 2024 |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Thời gian đào tạo (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Thú y |
7640101 |
150 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
4 |
|
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
4 |
|
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
5 |
|
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
50 |
5 |
|
6 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
50 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
7 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
70 |
4 |
|
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
60 |
4 |
|
9 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
60 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
10 |
Quản lí đất đai |
7850103 |
60 |
4 |
|
11 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
50 |
4 |
|
12 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
60 |
4 |
|
13 |
Kế toán |
7340301 |
70 |
4 |
|
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
70 |
4 |
|
15 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
50 |
4 |
|
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
50 |
4 |
|
|
Tổng |
|
1.000 |
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: