Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: LNS

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS) năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

Video giới thiệu Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

Giới thiệu

  • Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dong Nai (VNUF)
  • Mã trường: LNS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT:  0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777
  • Email: [email protected]
  • Website: https://vnuf2.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (VNUF2) dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 15 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển gồm:

Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)

Phương thức 3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐH Quốc Gia TP. HCM

Phương thức 4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Phương thức xét tuyển học bạ

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

 
 

1

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C15, D01

18,0

 

2

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C15, D01

18,0

 

3

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

 

4

Thú y

7640101

A00, B00, C15, D01

20,0

 

5

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C15, D01

18,0

 

6

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, B00, C15, D01

18,0

 

7

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

A00, B00, C15, D01

18,0

 

8

Kế toán

7340301

A00, A01, C15, D01

18,0

 

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

18,0

 

10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A01; C15; D01

18,0

 

11

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, C15, D01

18,0

 

12

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00, A01, C15, D01

18,0

 

13

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C15, D01

18,0

 

14

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C15, D01

18,0

 

15

Thiết kế nội thất

7580108

A00, B00, C15, D01

18,0

 

16

Công nghệ Chế biến lâm sản

7549001

A00, B00 , C15, D01

18,0

 

 

 3. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Bảo vệ thực vật

7620112

600

2

Chăn nuôi

7620105

600

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

600

4

Quản lý đất đai

7850103

600

5

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

600

6

Quản trị kinh doanh

7340101

600

7

Tài chính - Ngân hàng

7340201

600

8

Thiết kế nội thất

7580108

600

9

Thú y

7640101

600

C. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; A01; D01 18  
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; A01; D01 18  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; A01; D01 18  
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 18  
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 18  
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 18  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; A01; D01 18  
12 7640101 Thú y A00; B00; A01; D01 18  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 18  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 18

D. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 18  
2 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15  
3 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15  
4 7620205 Lâm sinh A00;A01;B00;C15;D01 15  
5 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;C15;D01 15  
6 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A01;B00;D01 15  
7 7580108 Thiết kế nội thất A00;A01;B00;D01 15  
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;C15;D01 16  
9 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00;A01;B00;C15;D01 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 15  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 16  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D02 16  
13 7850104 Du lịch sinh thái A00;A01;C15;D03 15

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 18  
2 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 18  
3 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 18  
4 7620205 Lâm sinh A00;A01;B00;C15;D01 18  
5 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;C15;D01 18  
6 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A01;B00;D01 18  
7 7580108 Thiết kế nội thất A00;A01;B00;D01 18  
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;C15;D01 18  
9 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00;A01;B00;C15;D01 18  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 18  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 18  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D02 18  
13 7850104 Du lịch sinh thái A00;A01;C15;D03 18

E. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00;B00;A01;D01 15  
2 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;A01;D01 15  
3 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;A01;D01 15  
4 7620205 Lâm sinh A00;B00;A01;D01 15  
5 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00;B00;A01;D01 15  
6 7540301 Công nghệ chế biến lâm sản A00;B00;A01;D01 15  
7 7210405 Thiết kế nội thất A00;B00;A01;D01 15  
8 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;A01;D01 15  
9 7850101 Quản lí tài nguyên & MT A00;B00;A01;D01 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;A01;D01 15  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 15  
13 7850104 Du lịch sinh thái A00;A01;C15;D01 15

F. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; A01; D01 15  
2 7640101 Thú y A00; B00; A01; D01 17  
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; A01; D01 15  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; A01; D01 15  
5 7620205 Lâm sinh A00; B00; A01; D01 15  
6 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; A01; D01 15  
7 7540301 Công nghệ chế biến lâm sản A00; B00; A01; D01 15  
8 7210405 Thiết kế nội thất A00; B00; A01; D01 15  
9 7580110 Kiến trúc cảnh quan A00; B00; A01; D01 15  
10 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; A01; D01 15  
11 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D01 15  
12 7850101 Quản lí tài nguyên & MT A00; B00; A01; D01 15  
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; A01; D01 15  
14 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 16  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 15  
16 7340103 Bất động sản A00; A01; C15; D01 15  
17 7850104 Du lịch sinh thái A00; A01; C15; D01 15

Học phí

A. Học phí Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2025 - 2026

Với mức học phí chỉ từ 427.000 đồng/tín chỉ (tương đương 15- 17 triệu đồng/ năm học), nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, VNUF2 thực hiện nhiều chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2025 và các chế độ miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.

B. Học phí Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 - 2025

  • Học phí kỳ học thứ 01: 8.500.000 VNĐ
  • Học phí kỳ học thứ 02: 9.000.000 VNĐ

C. Học phí Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023 - 2024

Dự kiến học phí năm học 2023 của trường Đại học Lâm nghiệp sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với mức học phí năm trước, dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương khoảng 10.000.000 – 14.000.000 VNĐ/1 năm học/sinh viên.

D. Học phí Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2022 - 2023

1. Học phí của các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn

Đối với các ngành học theo chương trình tiêu chuẩn tại Đại học Lâm nghiệp dao động khoảng 40.000.000 – 45.000.000 VNĐ/4 năm học/sinh viên, tương đương với khoảng 320.000 VNĐ/tín chỉ.

Đây là mức học phí của cả 1 khóa học và thường không thay đổi nhiều trong suốt quá trình học tập. 

2. Mức học phí của ngành học theo Chương trình Tiên tiến 

Đối với các môn học được đào tạo bằng tiếng anh hoặc tiếng việt theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ được chia làm 2 loại:

  • Dạy bằng Tiếng Anh: 808.000 VNĐ/tín chỉ
  • Dạy bằng Tiếng Việt: 318.000 VNĐ/tín chỉ

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340101 Quản trị kinh doanh 100 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM C00; C03; C04; D01; X01; X02
2 7340201 Tài chính ngân hàng 50 Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; D01; X01; X02
3 7340301 Kế toán 100 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM C00; C03; C04; D01; X01; X02
4 7480104 Hệ thống thông tin 50 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
5 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 50 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM C00; C03; C04; D01; X01; X02
6 7580108 Thiết kế nội thất 50 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
7 7620105 Chăn nuôi 50 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
8 7620110 Khoa học cây trồng 50 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
9 7620112 Bảo vệ thực vật 50 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
10 7620205 Lâm sinh 100 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
11 7620211 Quản lí tài nguyên rừng 100 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
12 7640101 Thú y 100 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 50 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM C00; C03; C04; D01; X01; X02
14 7850101 Quản lí tài nguyên & Môi trường 50 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
15 7850103 Quản lí đất đai 100 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo