Mã trường: LNS
- Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Đồng Nai năm 2022 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Video giới thiệu Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dong Nai (VNUF)
- Mã trường: LNS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777
- Email: [email protected]
- Website: https://vnuf2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (VNUF2) dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 15 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển gồm:
Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2025
Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)
Phương thức 3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐH Quốc Gia TP. HCM
Phương thức 4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Phương thức xét tuyển học bạ
|
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
1 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
|
2 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
|
3 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
|
4 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, C15, D01 |
20,0 |
|
|
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
|
6 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
|
7 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
|
10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; C15; D01 |
18,0 |
|
|
11 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
|
13 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
|
14 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
|
|
15 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
|
16 |
Công nghệ Chế biến lâm sản |
7549001 |
A00, B00 , C15, D01 |
18,0 |
3. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
|
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
600 |
|
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
600 |
|
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
600 |
|
4 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
600 |
|
5 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
600 |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
600 |
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
600 |
|
8 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
600 |
|
9 |
Thú y |
7640101 |
600 |
C. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
| 2 | 7549001 | Công nghệ Chế biến lâm sản | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
| 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
| 6 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
| 7 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
| 8 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
| 9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
| 12 | 7640101 | Thú y | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
| 13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 18 |
D. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
| 2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 4 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A01;B00;C15;D01 | 15 | |
| 5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;C15;D01 | 15 | |
| 6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;C15;D01 | 16 | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00;A01;B00;C15;D01 | 15 | |
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D02 | 16 | |
| 13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00;A01;C15;D03 | 15 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
| 2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
| 3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
| 4 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
| 5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
| 6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
| 7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
| 8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00;A01;B00;C15;D01 | 18 | |
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D02 | 18 | |
| 13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00;A01;C15;D03 | 18 |
E. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7640101 | Thú y | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 3 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 4 | 7620205 | Lâm sinh | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 5 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 6 | 7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 7 | 7210405 | Thiết kế nội thất | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 9 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & MT | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;A01;D01 | 15 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 15 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 15 | |
| 13 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00;A01;C15;D01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; A01; D01 | 17 | |
| 3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 5 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 6 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 7 | 7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 8 | 7210405 | Thiết kế nội thất | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 9 | 7580110 | Kiến trúc cảnh quan | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 10 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 12 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & MT | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 16 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
| 16 | 7340103 | Bất động sản | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
| 17 | 7850104 | Du lịch sinh thái | A00; A01; C15; D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2025 - 2026
Với mức học phí chỉ từ 427.000 đồng/tín chỉ (tương đương 15- 17 triệu đồng/ năm học), nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, VNUF2 thực hiện nhiều chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2025 và các chế độ miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
B. Học phí Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 - 2025
- Học phí kỳ học thứ 01: 8.500.000 VNĐ
- Học phí kỳ học thứ 02: 9.000.000 VNĐ
C. Học phí Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí năm học 2023 của trường Đại học Lâm nghiệp sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với mức học phí năm trước, dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương khoảng 10.000.000 – 14.000.000 VNĐ/1 năm học/sinh viên.
D. Học phí Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2022 - 2023
1. Học phí của các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn
Đối với các ngành học theo chương trình tiêu chuẩn tại Đại học Lâm nghiệp dao động khoảng 40.000.000 – 45.000.000 VNĐ/4 năm học/sinh viên, tương đương với khoảng 320.000 VNĐ/tín chỉ.
Đây là mức học phí của cả 1 khóa học và thường không thay đổi nhiều trong suốt quá trình học tập.
2. Mức học phí của ngành học theo Chương trình Tiên tiến
Đối với các môn học được đào tạo bằng tiếng anh hoặc tiếng việt theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ được chia làm 2 loại:
- Dạy bằng Tiếng Anh: 808.000 VNĐ/tín chỉ
- Dạy bằng Tiếng Việt: 318.000 VNĐ/tín chỉ
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | C00; C03; C04; D01; X01; X02 |
| 2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; X01; X02 |
| 3 | 7340301 | Kế toán | 100 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | C00; C03; C04; D01; X01; X02 |
| 4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 50 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04 |
| 5 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 50 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | C00; C03; C04; D01; X01; X02 |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 50 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04 |
| 7 | 7620105 | Chăn nuôi | 50 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04 |
| 8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 50 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04 |
| 9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 50 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04 |
| 10 | 7620205 | Lâm sinh | 100 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04 |
| 11 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 100 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04 |
| 12 | 7640101 | Thú y | 100 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04 |
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 50 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | C00; C03; C04; D01; X01; X02 |
| 14 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & Môi trường | 50 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | B00; B03; C02; D01; X02; X03; X04 |
| 15 | 7850103 | Quản lí đất đai | 100 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HCM | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:



