Mã trường: IUH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2021 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2022 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công Nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/sviuh/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 trường ĐH Công nghiệp TPHCM (IUH) đã được công bố với nhiều thông tin quan trọng như phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện,... Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 UTH - Đại học Công nghiệp TPHCM được đăng tải dưới đây
4 phương thức xét tuyển
Năm 2025, nhà trường tuyển sinh cả nước tại trụ sở chính ở TP.HCM và phân hiệu Quảng Ngãi với tổng chỉ tiêu hơn 10.300 sinh viên (trong đó tại TP.HCM hơn 10.000 chỉ tiêu) cho 64 ngành/chuyên ngành trình độ đại học.
Trường điều chỉnh phương thức xét tuyển, trong đó lần đầu tiên trường xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).
Việc điều chỉnh này trên nguyên tắc chung là tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch".
Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển, cụ thể:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).
Nhà trường lưu ý thí sinh có thành tích nổi bật là những thí sinh thuộc diện sau đây (điểm cộng dành cho thí sinh có thành tích nổi bật):
+ Học sinh trường chuyên/trường năng khiếu/trường có lớp chuyên;
+ Học sinh thuộc các trường THPT có chất lượng tốt;
+ Học sinh thuộc top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường đại học Công nghiệp TP.HCM;
+ Học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh đoạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố (môn đoạt giải/chủ đề đoạt giải thuộc lĩnh vực của ngành xét tuyển);
+ Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi;
+ Học sinh đạt thành tích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận);
Theo danh sách các trường chuyên của Bộ Giáo dục và Đào tạo có gần 70 trường, trường có chất lượng tốt khoảng 400 trường và trường ký kết hợp tác khoảng 200 trường.
"Như vậy thí sinh của gần 500 trường phổ thông đăng ký xét tuyển vào trường chúng tôi theo phương thức 4 sẽ được cộng điểm (tra cứu tại danh sách các trường tại https://tuyensinh.iuh.edu.vn/).
Nếu thí sinh thuộc nhiều đối tượng thì chỉ được tính đối tượng được ưu tiên cao nhất. Và tổng điểm cộng (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng) không vượt quá 3 điểm (theo thang điểm 30).
Đối với phương thức 3 và phương thức 4: thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi thành điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển", ông Nhân cho biết thêm.
Thí sinh được tự chọn môn tổ hợp xét tuyển
Đặc biệt, năm nay trường bổ sung thêm rất nhiều tổ hợp môn xét tuyển để phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông 2018.
Theo đó, các tổ hợp môn xét tuyển trường quy định có 3 môn, trong đó có 2 môn bắt buộc và 1 môn tự chọn (thí sinh được chọn 1 trong nhóm các môn).





Danh sách các môn trong các nhóm tự chọn:
Nhóm môn TC1: ngữ văn, tiếng Anh, hóa học, công nghệ công nghiệp, tin học, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC2: vật lý, hóa học, tin học, tiếng Anh, công nghệ công nghiệp.
Nhóm môn TC3: vật lý, sinh học, ngữ văn, công nghệ công nghiệp, tiếng Anh.
Nhóm môn TC4: tiếng Anh, hóa học, sinh học, công nghệ nông nghiệp, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC5: vật lý, hóa học, ngữ văn, tiếng Anh, công nghệ nông nghiệp, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC6: tiếng Anh, vật lý, địa lý, lịch sử, giáo dục kinh tế - pháp luật, tin học.
Nhóm môn TC7: ngữ văn, vật lý, địa lý, lịch sử, giáo dục kinh tế - pháp luật, tin học.
Nhóm môn TC8: toán, lịch sử, địa lý, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC9: toán, địa lý, giáo dục kinh tế - pháp luật, tiếng Anh.
Nhóm môn TC10: ngữ văn, địa lý, lịch sử, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC11: ngữ văn, tiếng Anh, lịch sử, vật lý, sinh học.
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển của Trường đại học Công nghiệp TP.HCM
Nhà trường cũng đã công bố ngưỡng nhận hồ sơ tại trụ sở chính ở TP.HCM:
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025:
+ Đối với đại học chính quy chương trình đại trà: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 650 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành pháp luật).
+ Đối với đại học chính quy chương trình tăng cường tiếng Anh: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành pháp luật).
+ Nhóm ngành pháp luật: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có tổng điểm tối thiểu bằng 720 điểm, đồng thời thành phần điểm tiếng Việt tối thiểu bằng 180 điểm và thành phần điểm toán học tối thiểu bằng 180 điểm.
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21 điểm.
+ Đối với nhóm ngành pháp luật: điểm xét tuyển môn toán tối thiểu bằng 6,0 điểm và điểm xét tuyển môn văn tối thiểu bằng 6,0 điểm.
+ Đối với ngành dược học: ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, nhà trường sẽ công bố điểm ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngưỡng nhận hồ sơ tại phân hiệu Quảng Ngãi:
Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025: tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên).
Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19 điểm.
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Sinh viên học tập tại phân hiệu Quảng Ngãi được giảm 50% học phí và hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc trụ sở chính.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | |
| 2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | D01; D14; D15; X78 | 23.25 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 16 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 24 | |
| 5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | |
| 6 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26 | |
| 7 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 22.5 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 25 | |
| 9 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 23 | |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 26 | |
| 11 | 7340122C | Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 23.25 | |
| 12 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 24 | |
| 13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 20 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 22.75 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 16 | |
| 16 | 7340301C | Kế toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |
| 17 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |
| 18 | 7340302 | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 22.5 | |
| 19 | 7340302C | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |
| 20 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 25.25 | |
| 22 | 7380107C | Luật kinh tế (CT tăng cường TA) | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 23.5 | |
| 23 | 7380108 | Luật quốc tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 24.5 | |
| 24 | 7380108C | Luật quốc tế (CT tăng cường TA) | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 20 | |
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 22.5 | |
| 26 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 18 | |
| 27 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24 | |
| 28 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.75 | |
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 16 | |
| 30 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 24.5 | |
| 31 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA) | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | |
| 32 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25.5 | |
| 33 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 16 | |
| 34 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.25 | |
| 35 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24.5 | |
| 36 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22 | |
| 37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | |
| 38 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.5 | |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 16 | |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25 | |
| 41 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.25 | |
| 42 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.25 | |
| 43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | |
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 16 | |
| 45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25.25 | |
| 46 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | |
| 47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24.25 | |
| 48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22 | |
| 49 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | |
| 50 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.75 | |
| 51 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 24 | |
| 52 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 20 | |
| 53 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 21.5 | |
| 55 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 17 | |
| 56 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | |
| 57 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.5 | |
| 59 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | |
| 60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.25 | |
| 61 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X11 | 23.75 | |
| 62 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | |
| 63 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 22.75 | |
| 64 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 21.5 | |
| 65 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A04; A07; B02; C04; D10 | 18 | |
| 66 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | B03; C02; D01; X01; X04 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | C01; C02; D01; X02; X03 | 25.75 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | D01; D14; D15; X78 | 26.68 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 6 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 28.41 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 7 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 28 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 9 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 28.41 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 11 | 7340122C | Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 26.68 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 12 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 14 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 26.31 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 15 | 7340301 | Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 16 | 7340301C | Kế toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 17 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 18 | 7340302 | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 19 | 7340302C | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 20 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 28.11 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 22 | 7380107C | Luật kinh tế (CT tăng cường TA) | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 26.87 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 23 | 7380108 | Luật quốc tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 27.62 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 24 | 7380108C | Luật quốc tế (CT tăng cường TA) | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 26 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 27 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 28 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.31 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 30 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 31 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA) | C01; C02; D01; X02; X03 | 22.53 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 32 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 33 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 34 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.68 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 35 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.62 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 36 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.75 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28.61 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 38 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.87 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 41 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.68 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 42 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.94 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.11 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 46 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.43 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.75 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 49 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28.61 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 50 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.06 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 51 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 52 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 53 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 25.37 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 55 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 56 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 57 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 59 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.94 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 61 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X11 | 27.06 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 62 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 63 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 26.31 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 64 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 25.37 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 65 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A04; A07; B02; C04; D10 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 66 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | B03; C02; D01; X01; X04 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 725 | ||
| 2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | 765 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 814 | ||
| 5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | 699 | ||
| 6 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 943 | ||
| 7 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA) | 737 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 878 | ||
| 9 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA) | 749 | ||
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 943 | ||
| 11 | 7340122C | Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) | 765 | ||
| 12 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | 814 | ||
| 13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | 683 | ||
| 14 | 7340301 | Kế toán | 743 | ||
| 15 | 7340301 | Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 16 | 7340301C | Kế toán (CT tăng cường TA) | 600 | ||
| 17 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 600 | ||
| 18 | 7340302 | Kiểm toán | 737 | ||
| 19 | 7340302C | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | 600 | ||
| 20 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 600 | ||
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | 894 | ||
| 22 | 7380107C | Luật kinh tế (CT tăng cường TA) | 782 | ||
| 23 | 7380108 | Luật quốc tế | 846 | ||
| 24 | 7380108C | Luật quốc tế (CT tăng cường TA) | 683 | ||
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 737 | ||
| 26 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) | 650 | ||
| 27 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 814 | ||
| 28 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | 743 | ||
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 30 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | 846 | ||
| 31 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA) | 725 | ||
| 32 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 911 | ||
| 33 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 34 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | 765 | ||
| 35 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 846 | ||
| 36 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | 725 | ||
| 37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 975 | ||
| 38 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | 782 | ||
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 878 | ||
| 41 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | 765 | ||
| 42 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | 731 | ||
| 43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | 666 | ||
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | 894 | ||
| 46 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | 749 | ||
| 47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 830 | ||
| 48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | 725 | ||
| 49 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 975 | ||
| 50 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | 798 | ||
| 51 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 814 | ||
| 52 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA) | 683 | ||
| 53 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 713 | ||
| 55 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | 600 | ||
| 56 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 650 | ||
| 57 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 737 | ||
| 59 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 666 | ||
| 60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 731 | ||
| 61 | 7720201 | Dược học | 798 | ||
| 62 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 650 | ||
| 63 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 743 | ||
| 64 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA) | 713 | ||
| 65 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
| 66 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 650 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT



2. Xét học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 (Cơ sở TPHCM)
|
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
||||
|
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
A00, A01, C01, D90 |
25.25 |
|
2 |
7510303 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00, A01, C01, D90 |
27.25 |
|
3 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
|
4 |
7480108 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
|
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
|
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
|
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
|
8 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
A00, A01, C01, D90 |
27.50 |
|
9 |
7510206 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00, A01, C01, D90 |
22.50 |
|
10 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
|
11 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
21.00 |
|
12 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
|
13 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
22.00 |
|
14 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
25.50 |
|
15 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
A00, A01, D01, D90 |
27.50 |
|
16 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D90 |
27.25 |
|
17 |
7510401 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
A00, B00, D07, C02 |
23.00 |
|
18 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, C08 |
28.00 |
|
19 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
26.50 |
|
20 |
7720497 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
23.00 |
|
21 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
|
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00, B00, D07, D90 |
26.00 |
|
23 |
7850103 |
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
|
24 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
21.00 |
|
25 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D90 |
21.00 |
|
26 |
7340301 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
A00, A01, D01, D96 |
27.00 |
|
27 |
7340302 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
A00, A01, D01, D96 |
27.00 |
|
28 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
A00, A01, D01, D96 |
28.00 |
|
29 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01, C01, D01, D96 |
27.50 |
|
30 |
7340115 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
28.50 |
|
31 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
|
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
29.00 |
|
33 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
27.50 |
|
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D96 |
25.50 |
|
35 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
28.00 |
|
36 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
27.00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH |
||||
|
1 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
|
2 |
7510303C |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
|
3 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
|
4 |
7480108C |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
A00, A01, C01, D90 |
24.50 |
|
5 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
|
6 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
|
7 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
23.00 |
|
8 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
A00, A01, C01, D90 |
25.75 |
|
9 |
7510206C |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00, A01, C01, D90 |
21.50 |
|
10 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
A00, A01, D01, D90 |
26.00 |
|
11 |
7510401C |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
A00, B00, D07, C02 |
22.00 |
|
12 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
|
13 |
7420201C |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
|
14 |
7340301C |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
A00, A01, D01, D96 |
24.00 |
|
15 |
7340302C |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
A00, A01, D01, D96 |
24.00 |
|
16 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
A00, A01, D01, D96 |
25.00 |
|
17 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01, C01, D01, D96 |
25.00 |
|
18 |
7340115C |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
|
19 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, C01, D01, D96 |
24.00 |
|
20 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
|
21 |
7340122C |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
25.50 |
|
22 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
26.50 |
|
23 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
25.00 |
|
24 |
7340301Q |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
A00, A01, D01, D96 |
24.00 |
|
25 |
7340302Q |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
A00, A01, D01, D96 |
24.00 |
|
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
|||
|
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
750 |
|
2 |
7510303 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
800 |
|
3 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
720 |
|
4 |
7480108 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
775 |
|
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
750 |
|
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
780 |
|
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
700 |
|
8 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
800 |
|
9 |
7510206 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
650 |
|
10 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
675 |
|
11 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
675 |
|
12 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
670 |
|
13 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
665 |
|
14 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
700 |
|
15 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
820 |
|
16 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
820 |
|
17 |
7510401 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
720 |
|
18 |
7720201 |
Dược học |
830 |
|
19 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
750 |
|
20 |
7720497 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
660 |
|
21 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
650 |
|
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
720 |
|
23 |
7850103 |
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
665 |
|
24 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
670 |
|
25 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
660 |
|
26 |
7340301 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
765 |
|
27 |
7340302 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
790 |
|
28 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
785 |
|
29 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
800 |
|
30 |
7340115 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
830 |
|
31 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
700 |
|
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
906 |
|
33 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
810 |
|
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
720 |
|
35 |
7380107 |
Luật kinh tế |
800 |
|
36 |
7380108 |
Luật quốc tế |
750 |
|
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH |
|||
|
1 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
673 |
|
2 |
7510303C |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
720 |
|
3 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông |
650 |
|
4 |
7480108C |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
700 |
|
5 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
680 |
|
6 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
680 |
|
7 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
655 |
|
8 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
730 |
|
9 |
7510206C |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
650 |
|
10 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
775 |
|
11 |
7510401C |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
670 |
|
12 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
675 |
|
13 |
7420201C |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
675 |
|
14 |
7340301C |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
675 |
|
15 |
7340302C |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
675 |
|
16 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
670 |
|
17 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
683 |
|
18 |
7340115C |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
700 |
|
19 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
650 |
|
20 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
720 |
|
21 |
7340122C |
Thương mại điện tử |
650 |
|
22 |
7380107C |
Luật kinh tế |
680 |
|
23 |
7380108C |
Luật quốc tế |
665 |
|
24 |
7340301Q |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
675 |
|
25 |
7340302Q |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
675 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 27 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 28.5 | |
| 3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D96; C01 | 25 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 29 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D90; C01 | 27 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27.25 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
| 8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | |
| 9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 28.25 | |
| 10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 26.25 | |
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 25 | Chương trình CLC |
| 12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 26.5 | |
| 15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 22 | |
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 26 | |
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24 | |
| 18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
| 19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 25.5 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
| 21 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 22 | |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 25 | |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 26 | |
| 25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23.75 | |
| 26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | |
| 27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
| 28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; D01; D90; C01 | 22 | |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | |
| 30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | |
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | |
| 32 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01; D01; D96; C01 | 21 | |
| 33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D14; D15 | 25.5 | |
| 34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình CLC |
| 35 | 7340115C | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
| 36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
| 37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình CLC |
| 38 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
| 39 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
| 40 | 7380107C | Luật Kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 26 | Chương trình CLC |
| 41 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 23 | Chương trình CLC |
| 42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
| 43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | Chương trình CLC |
| 44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23.5 | Chương trình CLC |
| 45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
| 46 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
| 47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
| 48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
| 49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
| 50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
| 51 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình CLC |
| 52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 21 | Chương trình CLC |
| 53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
| 54 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
| 55 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D14; D15 | 25.5 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
| 56 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
| 57 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
| 58 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
| 59 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
| 60 | 7340115K | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
| 61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
| 62 | 7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA |
| 63 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
| 64 | 7340302Q | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW |
3. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
| 2 | 7340115 | Marketing | 830 | ||
| 3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | ||
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
| 8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | ||
| 9 | 7380107 | Luật Kinh tế | 800 | ||
| 10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
| 12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
| 15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 650 | ||
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | ||
| 18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 | ||
| 19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | ||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
| 21 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 670 | ||
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 720 | ||
| 25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | ||
| 26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 660 | ||
| 27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
| 28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
| 30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 690 | ||
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | ||
| 32 | 7850103 | Quản lý đất đai | 680 | ||
| 33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | ||
| 34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình CLC | |
| 35 | 7340115C | Marketing | 700 | Chương trình CLC | |
| 36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình CLC | |
| 37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình CLC | |
| 38 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chương trình CLC | |
| 39 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chương trình CLC | |
| 40 | 7380107C | Luật Kinh tế | 680 | Chương trình CLCCN | |
| 41 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình CLCCN | |
| 42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình CLC | |
| 43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình CLC | |
| 44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình CLC | |
| 45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chương trình CLC | |
| 46 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 660 | Chương trình CLC | |
| 47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chương trình CLC | |
| 48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chương trình CLC | |
| 49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Chương trình CLC | |
| 50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chương trình CLC | |
| 51 | 7480201C | Công nghệ thông tin | 765 | Chương trình CLC | |
| 52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 650 | Chương trình CLC | |
| 53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chương trình CLC | |
| 54 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chương trình CLC | |
| 55 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
| 56 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
| 57 | 7480101K | Khoa học máy tính | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
| 58 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
| 59 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
| 60 | 7340115K | Marketing | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
| 61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
| 62 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
| 63 | 7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA | |
| 64 | 7340302Q | Kiểm toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
| 2 | 7510303 | Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
| 3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
| 4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
| 5 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
| 7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
| 10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
| 13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
| 14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; C01; D90 | 21.25 | |
| 15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
| 16 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; C02 | 19 | |
| 17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
| 18 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
| 19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
| 20 | 7420201 | Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | |
| 21 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
| 22 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
| 24 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
| 25 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | |
| 27 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
| 28 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
| 29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00; A01; C01; D90 | 22.25 | |
| 30 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.25 | |
| 32 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
| 33 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | |
| 34 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
| 35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
| 36 | 7510303C | Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
| 37 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
| 38 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
| 39 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
| 41 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
| 42 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
| 43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 18.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 44 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | Chương trình chất lượng cao |
| 45 | 7510401C | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; C02 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
| 46 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
| 47 | 7420201C | Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | A00; B00; D07; D90 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
| 48 | 7340301C | Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 49 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 50 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
| 51 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
| 52 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
| 53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
| 54 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
| 55 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
| 56 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 57 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 58 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 59 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 60 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 61 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 62 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 63 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 64 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D90 | 19 | Chương triình quốc tế chất lượng cao |
| 65 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương triình quốc tế chất lượng cao |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 28 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
| 3 | 7810103 | Nhóm ngành Quán trị dịch vụ du lịch và lử hành | A01; C01; D01; D96 | 26.25 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.25 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | |
| 8 | 7340302 | Kiềm toán | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
| 9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
| 10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
| 12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ diện tử | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
| 15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
| 18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | |
| 19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
| 20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
| 21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 28 | |
| 22 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
| 23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24 | |
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 27.5 | |
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 27 | |
| 26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
| 27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
| 28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
| 29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 24 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
| 32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 23 | |
| 33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | A01; C01; D01; D96 | 23 | |
| 34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 26.25 | |
| 35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | Chất lượng cao |
| 36 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chất lượng cao |
| 37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chất lượng cao |
| 38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Chất lượng cao |
| 39 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
| 40 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
| 41 | 7380107C | Luật kinh tể | A00; C00; D01; D96 | 26.25 | Chất lượng cao |
| 42 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chất lượng cao |
| 43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
| 44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
| 45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.75 | Chất lượng cao |
| 46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 26 | Chất lượng cao |
| 47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chất lượng cao |
| 48 | 7510303C | Công nghệ kỳ thuật diều khiển vả tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 24.75 | Chất lượng cao |
| 49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
| 50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
| 51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
| 52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.5 | Chất lượng cao |
| 53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chất lượng cao |
| 54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23.5 | Chất lượng cao |
| 55 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 22 | Chất lượng cao |
| 56 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
| 57 | 7850101K | Quàn lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
| 58 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
| 59 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
| 60 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
| 61 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
| 62 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
| 63 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
| 64 | 7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
| 65 | 7340302Q | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
3. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
| 2 | 7340115 | Marketing | 860 | ||
| 3 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
| 8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | ||
| 9 | 7380107 | Luật kinh tế | 810 | ||
| 10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
| 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
| 12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
| 15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 | ||
| 16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | ||
| 18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 | ||
| 19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | ||
| 20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 800 | ||
| 21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 850 | ||
| 22 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
| 23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học | 670 | ||
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 780 | ||
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 | ||
| 26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | ||
| 27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 650 | ||
| 28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
| 29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 | ||
| 32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
| 33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | 650 | ||
| 34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | ||
| 35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 690 | Chất lượng cao | |
| 36 | 7340115C | Marketing | 700 | Chất lượng cao | |
| 37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chất lượng cao | |
| 38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 660 | Chất lượng cao | |
| 39 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chất lượng cao | |
| 40 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chất lượng cao | |
| 41 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chất lượng cao | |
| 42 | 7380108C | Luật quốc tế | 655 | Chất lượng cao | |
| 43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chất lượng cao | |
| 44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chất lượng cao | |
| 45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chất lượng cao | |
| 46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chất lượng cao | |
| 47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 | Chất lượng cao | |
| 48 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chất lượng cao | |
| 49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chất lượng cao | |
| 50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Chất lượng cao | |
| 51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chất lượng cao | |
| 52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 785 | Chất lượng cao | |
| 53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | Chất lượng cao | |
| 54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chất lượng cao | |
| 55 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chất lượng cao | |
| 56 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
| 57 | 7850101K | Quàn lý tài nguyên và môi trường | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
| 58 | 7480101K | Khoa học máy tính | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
| 59 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
| 60 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
| 61 | 7340115K | Marketing | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
| 62 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
| 63 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
| 64 | 7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình quốc tế chất lượng cao | |
| 65 | 7340302Q | Kiểm toán | 690 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
| 2 | 7510303 | Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
| 3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
| 4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
| 5 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
| 7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22.25 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
| 10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 18.5 | |
| 13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 20.25 | |
| 14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 22.5 | |
| 15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; C01; D01; D90 | 25.25 | |
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
| 17 | 7510404 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
| 19 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
| 20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
| 22 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; C01; D01; D90 | 18.5 | |
| 23 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; C02; D90; D96 | 18.5 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
| 25 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
| 27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | |
| 28 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | |
| 30 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | |
| 31 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 25 | |
| 32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 24.5 | |
| 33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
| 34 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24.25 | |
| 35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | Chương trình CLC |
| 36 | 7510303C | Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
| 37 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 17.5 | Chương trình CLC |
| 38 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | Chương trình CLC |
| 39 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình CLC |
| 40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | Chương trình CLC |
| 41 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 18 | Chương trình CLC |
| 42 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin | A00; C01; D01; D90 | 23.25 | Chương trình CLC |
| 43 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 17.5 | Chương trình CLC |
| 44 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 17.5 | Chương trình CLC |
| 45 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 17.5 | Chương trình CLC |
| 46 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trình CLC |
| 47 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | Chương trình CLC |
| 48 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình CLC |
| 49 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01; C01; D01; D96 | 23.75 | Chương trình CLC |
| 50 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 24.5 | Chương trình CLC |
| 51 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
| 52 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.25 | Chương trình CLC |
| 53 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 20 | Chương trình CLC |
| 54 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 23.75 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 55 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 24.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 56 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 57 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 58 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 18.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 59 | 72202016 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 24.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 60 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
| 2 | 7510303 | Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
| 3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
| 4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
| 5 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
| 7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
| 10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
| 12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 20 | |
| 13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | |
| 14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
| 15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
| 16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
| 17 | 7510404 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
| 19 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
| 20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
| 22 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A01; C01; D01; D96 | 20 | |
| 23 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. | B00; C02; D90; D96 | 20 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
| 25 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
| 27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
| 28 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | |
| 30 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 27 | |
| 31 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24 | |
| 32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 24.5 | |
| 33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
| 34 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | |
| 35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | Chương trình CLC |
| 36 | 7510303C | Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình CLC |
| 37 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
| 38 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
| 39 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | Chương trình CLC |
| 40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình CLC |
| 41 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình CLC |
| 42 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin | A00; C01; D01; D90 | 23 | Chương trình CLC |
| 43 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 21 | Chương trình CLC |
| 44 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 22 | Chương trình CLC |
| 45 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 21 | Chương trình CLC |
| 46 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
| 47 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
| 48 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 22 | Chương trình CLC |
| 49 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01; C01; D01; D96 | 22 | Chương trình CLC |
| 50 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22 | Chương trình CLC |
| 51 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 22 | Chương trình CLC |
| 52 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 22 | Chương trình CLC |
| 53 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 21 | Chương trình CLC |
| 54 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 55 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 56 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 57 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 58 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 59 | 72202016 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 60 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
| 62 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; C01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
| 63 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
| 64 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
| 65 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
| 66 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
| 67 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 23.25 | |
| 2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 23 | |
| 3 | 7510301 | Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | A00, A01, C01, D90 | 20.5 | |
| 4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 17 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 21.5 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, 101, C01, D90 | 22.5 | |
| 7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 22.5 | |
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 20.5 | |
| 9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 17 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 18 | |
| 11 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, C01, D01, D90 | 18 | |
| 12 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, C01, D01, D90 | 19 | |
| 13 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin) | A00, C01, D01, D90 | 23 | |
| 14 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D90 | 21 | |
| 15 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00, A01, C01, D90 | 17 | |
| 16 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, C01, D01, D90 | 23 | |
| 17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu | A00, B00, C02, D07 | 17 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 21 | |
| 19 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 17 | |
| 20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 17 | |
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D90 | 18 | |
| 22 | 7510406 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động | A00, B00, C02, D07 | 17 | |
| 23 | 7340301 | Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 21.5 | |
| 24 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | |
| 25 | 7340115 | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 24.5 | |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, C01, D01, D96 | 22.75 | |
| 27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành; Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, C01, D01, D96 | 22 | |
| 28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 23.5 | |
| 29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01, C01, D01, D90 | 22.5 | |
| 30 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 20.5 | |
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 20.5 | |
| 32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D90 | 17 | |
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, 001, D01, D96 | 17 | |
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 17 | |
| 35 | 7510201C | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 18 | CLC |
| 36 | 7510301C | Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; C01; D90 | 18 | CLC |
| 37 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 18 | CLC |
| 38 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 17 | CLC |
| 39 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 18 | CLC |
| 40 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 18 | CLC |
| 41 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C01; D90 | 19 | CLC |
| 42 | 7510401C | Công nghệ hóa học | A00; B00; C02; D07 | 17 | CLC |
| 43 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 17 | CLC |
| 44 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 19 | CLC |
| 45 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 17 | CLC |
| 46 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 19 | CLC |
| 47 | 7340301C | Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 19 | CLC |
| 48 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 19 | CLC |
| 49 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 19 | CLC |
| 50 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 19 | CLC |
2. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380107 | Luật kinh tế | 700 | ||
| 2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 820 | ||
| 3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 730 | ||
| 4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 730 | ||
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
| 7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 720 | ||
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
| 9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 700 | ||
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
| 11 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 720 | ||
| 12 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
| 13 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 800 | ||
| 14 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | ||
| 15 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 700 | ||
| 16 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 800 | ||
| 17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. | 700 | ||
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
| 19 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 700 | ||
| 20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 700 | ||
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
| 22 | 7510406 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động | 700 | ||
| 23 | 7340301 | Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | 720 | ||
| 24 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 720 | ||
| 25 | 7340115 | Marketing | 720 | ||
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 720 | ||
| 27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 750 | ||
| 28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 800 | ||
| 29 | 7340122 | Thương mại điện tử | 720 | ||
| 30 | 7380108 | Luật quốc tế | 700 | ||
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
| 32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 700 | ||
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 | ||
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
| 35 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | CT chất lượng cao | |
| 36 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 700 | CT chất lượng cao | |
| 37 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 | CT chất lượng cao | |
| 38 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | CT chất lượng cao | |
| 39 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | CT chất lượng cao | |
| 40 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 700 | CT chất lượng cao | |
| 41 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm | 700 | CT chất lượng cao | |
| 42 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. | 700 | CT chất lượng cao | |
| 43 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 700 | CT chất lượng cao | |
| 44 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 700 | CT chất lượng cao | |
| 45 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 700 | CT chất lượng cao | |
| 46 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 700 | CT chất lượng cao | |
| 47 | 7340301C | Kế toán | 700 | CT chất lượng cao | |
| 48 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | 700 | CT chất lượng cao | |
| 49 | 7340115C | Marketing | 700 | CT chất lượng cao | |
| 50 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 700 | CT chất lượng cao |
Học phí
A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2025 - 2026
Dự kiến học phí trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm học 2025 - 2026 sẽ giữ ổn định so với năm trước, khoảng từ 30 đến 60 triệu đồng/năm, tùy theo ngành học và chương trình đào tạo. Các chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế hoặc đào tạo theo đơn đặt hàng có thể có mức học phí cao hơn.
-
Chương trình đại trà: Khoảng 30-50 triệu đồng/năm.
-
Chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế, hoặc đào tạo theo đơn đặt hàng: Có thể lên đến 50-60 triệu đồng/năm.
-
Khối Kinh tế: Khoảng 33,7 – 34,5 triệu đồng/năm.
-
Khối Công nghệ – Kỹ thuật: Khoảng 34,5 – 35,175 triệu đồng/năm.
-
Ngành Dược học: Khoảng 57,4 – 58,9 triệu đồng/năm.
B. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 - 2025
Về học phí, học phí Đại học Công nghiệp TPHCM dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) như sau:
- Khối ngành kinh tế của Đại học Công nghiệp TPHCM: 32.850.000 VNĐ/01 năm.
- Khối công nghệ kỹ thuật của Đại học Công nghiệp TPHCM: 33.500.000 VNĐ/01 năm.
- Riêng ngành học phí Dược học của Đại học Công nghiệp TPHCM: 53.580.000 VNĐ/01 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.
Học phí năm 2024 được Nhà trường xây dựng đảm bảo đúng theo các quy định của pháp luật về giá và quy định của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập dựa trên Nghị định 97/2023/NĐ-CP.
C. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 - 2024
- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.
- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.
- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
D. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023
- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.
- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.
- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.
- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.
E. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:
+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học
+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
F. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021
- Đối với cơ sở TP.HCM
- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đại trà | ||||||||
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | D01; D14; D15; X78 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 4 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 7 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 9 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 10 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 11 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 13 | 7380108 | Luật quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 15 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 16 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 0 | Học Bạ | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| Ưu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||||||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 23 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 24 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 25 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 28 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 33 | 7720201 | Dược học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 34 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A04; A07; B02; C04; D10 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | B03; C02; D01; X01; X04 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 2. Chương trình tăng cường tiếng anh | ||||||||
| 38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 39 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 40 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 41 | 7340122C | Thương mại điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 42 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 43 | 7340301C | Kế toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 44 | 7340302C | Kiểm toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 45 | 7380107C | Luật kinh tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 46 | 7380108C | Luật quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 47 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 48 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 49 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 50 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 51 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 52 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 53 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 54 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 55 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 56 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 57 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 58 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 59 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 60 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kỹ thuật xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viễn thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật máy tính mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kỹ thuật máy tính mới ra trường là bao nhiêu?


