Mã trường: IUH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2021 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2022 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công Nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/sviuh/
Thông tin tuyển sinh
1. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
3.1. Phương thức xét tuyển:
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
3.1.1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)
+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên
+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024
+ Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).
3.1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi. Đối với học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH, danh sách các trường THPT thuộc TOP tra cứu tại đây: https://tuyensinh.iuh.edu.vn/thiSinh/fTruongTHPTCongDiem .
3.1.3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
3.1.4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.
3.2. Thủ tục xét tuyển:
3.2.1. Phương thức 1:
- Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Diện ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường.
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- Giấy tờ minh chứng cho diện Ưu tiên xét tuyển (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển theo Đề án là học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT - nơi học sinh đang theo học.
3.2.2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
3.2.3. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
3.2.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024
- Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian thi đánh giá năng lực, thời gian điều chỉnh nguyện vọng theo quy định và theo kế hoạch của Đại học Quốc gia TP.HCM. Mã tuyển sinh đăng ký xét tuyển vào trường là IUH.
3.3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Điều 8 quy chế tuyển sinh : Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2024 đến hết 16g30 ngày 20/06/2024. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2024 đến hết 16g30 ngày 02/07/2024. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
c) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; Thời gian nhận hồ sơ, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển vào IUH theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh, sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ); Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) phải thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được cấp tài khoản. Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo kế hoạch của BGDĐT.
Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2024.
Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
Chủ tài khoản (người nhận): ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
Số tài khoản: 1600 333 333 333 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
Địa chỉ: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung chuyển tiền:
[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])
Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:
+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Căn cứ xét tuyển:
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
5. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 |
|
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông; |
|
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch. |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện. |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng. |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững . |
7480201 |
|
A00, A01, D01, D90 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
|
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
|
A00, A01, D01, D90 |
18 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
19 |
Dược học |
7720201 |
|
A00, B00, D07, C08 |
20 |
Công nghệ thực phẩm* |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
23 |
Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
24 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
B00, C02, D90, D96 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường* |
7510406 |
|
A00, B00, D07, D90 |
27 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế. |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
28 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh. |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D96 |
29 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q |
A00, A01, D01, D96 |
31 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính. |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
32 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
33 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: |
7810103 |
7810103C |
A01, C01, D01, D96 |
35 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
36 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
7340122C |
A01, C01, D01, D90 |
37 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
38 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
39 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ |
||||
40 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
41 |
Marketing |
|
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
42 |
Kế toán |
|
7340301K |
A00, A01, D01, D96 |
43 |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201K |
A00, A01, D01, D96 |
44 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
45 |
Ngôn ngữ anh |
|
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
46 |
Khoa học máy tính |
|
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
47 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
- Hình thức học (2+2): 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh;
- Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.
6. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
7. Thông tin liên hệ
Trụ sở Chính thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: [email protected]; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 (Cơ sở TPHCM)
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
||||
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
A00, A01, C01, D90 |
25.25 |
2 |
7510303 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00, A01, C01, D90 |
27.25 |
3 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
4 |
7480108 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
8 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
A00, A01, C01, D90 |
27.50 |
9 |
7510206 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00, A01, C01, D90 |
22.50 |
10 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
11 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
21.00 |
12 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
13 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
22.00 |
14 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
25.50 |
15 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
A00, A01, D01, D90 |
27.50 |
16 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D90 |
27.25 |
17 |
7510401 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
A00, B00, D07, C02 |
23.00 |
18 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, C08 |
28.00 |
19 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
26.50 |
20 |
7720497 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
23.00 |
21 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00, B00, D07, D90 |
26.00 |
23 |
7850103 |
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
24 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
21.00 |
25 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D90 |
21.00 |
26 |
7340301 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
A00, A01, D01, D96 |
27.00 |
27 |
7340302 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
A00, A01, D01, D96 |
27.00 |
28 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
A00, A01, D01, D96 |
28.00 |
29 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01, C01, D01, D96 |
27.50 |
30 |
7340115 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
28.50 |
31 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
29.00 |
33 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
27.50 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D96 |
25.50 |
35 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
28.00 |
36 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
27.00 |
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH |
||||
1 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
2 |
7510303C |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
3 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
4 |
7480108C |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
A00, A01, C01, D90 |
24.50 |
5 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
6 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
7 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
23.00 |
8 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
A00, A01, C01, D90 |
25.75 |
9 |
7510206C |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00, A01, C01, D90 |
21.50 |
10 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
A00, A01, D01, D90 |
26.00 |
11 |
7510401C |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
A00, B00, D07, C02 |
22.00 |
12 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
13 |
7420201C |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
14 |
7340301C |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
A00, A01, D01, D96 |
24.00 |
15 |
7340302C |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
A00, A01, D01, D96 |
24.00 |
16 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
A00, A01, D01, D96 |
25.00 |
17 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01, C01, D01, D96 |
25.00 |
18 |
7340115C |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
19 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, C01, D01, D96 |
24.00 |
20 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
21 |
7340122C |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
25.50 |
22 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
26.50 |
23 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
25.00 |
24 |
7340301Q |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
A00, A01, D01, D96 |
24.00 |
25 |
7340302Q |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
A00, A01, D01, D96 |
24.00 |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
|||
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
750 |
2 |
7510303 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
800 |
3 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
720 |
4 |
7480108 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
775 |
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
750 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
780 |
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
700 |
8 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
800 |
9 |
7510206 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
650 |
10 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
675 |
11 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
675 |
12 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
670 |
13 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
665 |
14 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
700 |
15 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
820 |
16 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
820 |
17 |
7510401 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
720 |
18 |
7720201 |
Dược học |
830 |
19 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
750 |
20 |
7720497 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
660 |
21 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
650 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
720 |
23 |
7850103 |
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
665 |
24 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
670 |
25 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
660 |
26 |
7340301 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
765 |
27 |
7340302 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
790 |
28 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
785 |
29 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
800 |
30 |
7340115 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
830 |
31 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
700 |
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
906 |
33 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
810 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
720 |
35 |
7380107 |
Luật kinh tế |
800 |
36 |
7380108 |
Luật quốc tế |
750 |
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH |
|||
1 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
673 |
2 |
7510303C |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
720 |
3 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông |
650 |
4 |
7480108C |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch |
700 |
5 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
680 |
6 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
680 |
7 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
655 |
8 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
730 |
9 |
7510206C |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
650 |
10 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
775 |
11 |
7510401C |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
670 |
12 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
675 |
13 |
7420201C |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
675 |
14 |
7340301C |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế |
675 |
15 |
7340302C |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. |
675 |
16 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính |
670 |
17 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
683 |
18 |
7340115C |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing |
700 |
19 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
650 |
20 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
720 |
21 |
7340122C |
Thương mại điện tử |
650 |
22 |
7380107C |
Luật kinh tế |
680 |
23 |
7380108C |
Luật quốc tế |
665 |
24 |
7340301Q |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
675 |
25 |
7340302Q |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
675 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 27 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 28.5 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D96; C01 | 25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 29 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D90; C01 | 27 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27.25 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 28.25 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 26.25 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 25 | Chương trình CLC |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 26.5 | |
15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 22 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 26 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 25.5 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 22 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 25 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 26 | |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23.75 | |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; D01; D90; C01 | 22 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | |
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01; D01; D96; C01 | 21 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D14; D15 | 25.5 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình CLC |
35 | 7340115C | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình CLC |
38 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
39 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
40 | 7380107C | Luật Kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 26 | Chương trình CLC |
41 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 23 | Chương trình CLC |
42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | Chương trình CLC |
44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23.5 | Chương trình CLC |
45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
46 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
51 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình CLC |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 21 | Chương trình CLC |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
54 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
55 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D14; D15 | 25.5 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
56 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
57 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
58 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
59 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
60 | 7340115K | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
62 | 7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA |
63 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
64 | 7340302Q | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 830 | ||
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | ||
9 | 7380107 | Luật Kinh tế | 800 | ||
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 650 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | ||
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 | ||
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
21 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 670 | ||
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 720 | ||
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | ||
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 660 | ||
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 690 | ||
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | ||
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | 680 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | ||
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình CLC | |
35 | 7340115C | Marketing | 700 | Chương trình CLC | |
36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình CLC | |
37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình CLC | |
38 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chương trình CLC | |
39 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chương trình CLC | |
40 | 7380107C | Luật Kinh tế | 680 | Chương trình CLCCN | |
41 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình CLCCN | |
42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình CLC | |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình CLC | |
44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình CLC | |
45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chương trình CLC | |
46 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 660 | Chương trình CLC | |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chương trình CLC | |
48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chương trình CLC | |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Chương trình CLC | |
50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chương trình CLC | |
51 | 7480201C | Công nghệ thông tin | 765 | Chương trình CLC | |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 650 | Chương trình CLC | |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chương trình CLC | |
54 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chương trình CLC | |
55 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
56 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
57 | 7480101K | Khoa học máy tính | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
58 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
59 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
60 | 7340115K | Marketing | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
62 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
63 | 7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA | |
64 | 7340302Q | Kiểm toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
2 | 7510303 | Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
5 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; C01; D90 | 21.25 | |
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
16 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; C02 | 19 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
18 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
20 | 7420201 | Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | |
21 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
22 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
23 | 7340301 | Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
24 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
25 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | |
27 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
28 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00; A01; C01; D90 | 22.25 | |
30 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.25 | |
32 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
33 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | |
34 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7510303C | Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
37 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
38 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
39 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | Chương trình chất lượng cao |
40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
41 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
42 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 18.5 | Chương trình chất lượng cao |
44 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | Chương trình chất lượng cao |
45 | 7510401C | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; C02 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
46 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
47 | 7420201C | Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | A00; B00; D07; D90 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
48 | 7340301C | Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Chương trình chất lượng cao |
49 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Chương trình chất lượng cao |
50 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
51 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
52 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
54 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
55 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
56 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
57 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
58 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
59 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
60 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
61 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
62 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
63 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
64 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D90 | 19 | Chương triình quốc tế chất lượng cao |
65 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương triình quốc tế chất lượng cao |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 28 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
3 | 7810103 | Nhóm ngành Quán trị dịch vụ du lịch và lử hành | A01; C01; D01; D96 | 26.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.25 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | |
8 | 7340302 | Kiềm toán | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ diện tử | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 28 | |
22 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 27.5 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 27 | |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 24 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 23 | |
33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | A01; C01; D01; D96 | 23 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 26.25 | |
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | Chất lượng cao |
36 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chất lượng cao |
37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chất lượng cao |
38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Chất lượng cao |
39 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
40 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
41 | 7380107C | Luật kinh tể | A00; C00; D01; D96 | 26.25 | Chất lượng cao |
42 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chất lượng cao |
43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.75 | Chất lượng cao |
46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 26 | Chất lượng cao |
47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chất lượng cao |
48 | 7510303C | Công nghệ kỳ thuật diều khiển vả tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 24.75 | Chất lượng cao |
49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.5 | Chất lượng cao |
53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chất lượng cao |
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23.5 | Chất lượng cao |
55 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 22 | Chất lượng cao |
56 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
57 | 7850101K | Quàn lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
58 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
59 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
60 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
61 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
62 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
63 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
64 | 7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
65 | 7340302Q | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 860 | ||
3 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | ||
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 810 | ||
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | ||
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 | ||
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | ||
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 800 | ||
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 850 | ||
22 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học | 670 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 780 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 | ||
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | ||
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 650 | ||
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 | ||
32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | 650 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | ||
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 690 | Chất lượng cao | |
36 | 7340115C | Marketing | 700 | Chất lượng cao | |
37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chất lượng cao | |
38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 660 | Chất lượng cao | |
39 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chất lượng cao | |
40 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chất lượng cao | |
41 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chất lượng cao | |
42 | 7380108C | Luật quốc tế | 655 | Chất lượng cao | |
43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chất lượng cao | |
44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chất lượng cao | |
45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chất lượng cao | |
46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chất lượng cao | |
47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 | Chất lượng cao | |
48 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chất lượng cao | |
49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chất lượng cao | |
50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Chất lượng cao | |
51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chất lượng cao | |
52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 785 | Chất lượng cao | |
53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | Chất lượng cao | |
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chất lượng cao | |
55 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chất lượng cao | |
56 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
57 | 7850101K | Quàn lý tài nguyên và môi trường | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
58 | 7480101K | Khoa học máy tính | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
59 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
60 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
61 | 7340115K | Marketing | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
62 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
63 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
64 | 7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình quốc tế chất lượng cao | |
65 | 7340302Q | Kiểm toán | 690 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
2 | 7510303 | Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
5 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22.25 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 18.5 | |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 20.25 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 22.5 | |
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; C01; D01; D90 | 25.25 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
17 | 7510404 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | |
19 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
22 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; C01; D01; D90 | 18.5 | |
23 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; C02; D90; D96 | 18.5 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
25 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | |
26 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | |
28 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | |
30 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | |
31 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 25 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 24.5 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
34 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24.25 | |
35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | Chương trình CLC |
36 | 7510303C | Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
37 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 17.5 | Chương trình CLC |
38 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | Chương trình CLC |
39 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình CLC |
40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | Chương trình CLC |
41 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 18 | Chương trình CLC |
42 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin | A00; C01; D01; D90 | 23.25 | Chương trình CLC |
43 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 17.5 | Chương trình CLC |
44 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 17.5 | Chương trình CLC |
45 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 17.5 | Chương trình CLC |
46 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trình CLC |
47 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | Chương trình CLC |
48 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình CLC |
49 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01; C01; D01; D96 | 23.75 | Chương trình CLC |
50 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 24.5 | Chương trình CLC |
51 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
52 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.25 | Chương trình CLC |
53 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 20 | Chương trình CLC |
54 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 23.75 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
55 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 24.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
56 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
57 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
58 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 18.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
59 | 72202016 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 24.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
60 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
2 | 7510303 | Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
5 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 20 | |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
17 | 7510404 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
19 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
22 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A01; C01; D01; D96 | 20 | |
23 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. | B00; C02; D90; D96 | 20 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
25 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
26 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
28 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 24 | |
30 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 27 | |
31 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 24.5 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
34 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | |
35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | Chương trình CLC |
36 | 7510303C | Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình CLC |
37 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
38 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
39 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | Chương trình CLC |
40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình CLC |
41 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình CLC |
42 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin | A00; C01; D01; D90 | 23 | Chương trình CLC |
43 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 21 | Chương trình CLC |
44 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 22 | Chương trình CLC |
45 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 21 | Chương trình CLC |
46 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
47 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình CLC |
48 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 22 | Chương trình CLC |
49 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A01; C01; D01; D96 | 22 | Chương trình CLC |
50 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22 | Chương trình CLC |
51 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 22 | Chương trình CLC |
52 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 22 | Chương trình CLC |
53 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 21 | Chương trình CLC |
54 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
55 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
56 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
57 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
58 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
59 | 72202016 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
60 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
62 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; C01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
63 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
64 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
65 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
66 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D90 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
67 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 18 | Phân hiệu Quảng Ngãi |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 23.25 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 23 | |
3 | 7510301 | Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | A00, A01, C01, D90 | 20.5 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 17 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 21.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, 101, C01, D90 | 22.5 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 22.5 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 20.5 | |
9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 17 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 18 | |
11 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, C01, D01, D90 | 18 | |
12 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, C01, D01, D90 | 19 | |
13 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin) | A00, C01, D01, D90 | 23 | |
14 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D90 | 21 | |
15 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00, A01, C01, D90 | 17 | |
16 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, C01, D01, D90 | 23 | |
17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu | A00, B00, C02, D07 | 17 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 21 | |
19 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 17 | |
20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 17 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D90 | 18 | |
22 | 7510406 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động | A00, B00, C02, D07 | 17 | |
23 | 7340301 | Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 21.5 | |
24 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | |
25 | 7340115 | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 24.5 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, C01, D01, D96 | 22.75 | |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành; Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, C01, D01, D96 | 22 | |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 23.5 | |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01, C01, D01, D90 | 22.5 | |
30 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 20.5 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 20.5 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D90 | 17 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, 001, D01, D96 | 17 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 17 | |
35 | 7510201C | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 18 | CLC |
36 | 7510301C | Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; C01; D90 | 18 | CLC |
37 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 18 | CLC |
38 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 17 | CLC |
39 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 18 | CLC |
40 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 18 | CLC |
41 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C01; D90 | 19 | CLC |
42 | 7510401C | Công nghệ hóa học | A00; B00; C02; D07 | 17 | CLC |
43 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 17 | CLC |
44 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 19 | CLC |
45 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 17 | CLC |
46 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 19 | CLC |
47 | 7340301C | Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 19 | CLC |
48 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 19 | CLC |
49 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 19 | CLC |
50 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 19 | CLC |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | 700 | ||
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 820 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 730 | ||
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 730 | ||
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 720 | ||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 700 | ||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
11 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 720 | ||
12 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
13 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 800 | ||
14 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | ||
15 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 700 | ||
16 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 800 | ||
17 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. | 700 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
19 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 700 | ||
20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 700 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
22 | 7510406 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động | 700 | ||
23 | 7340301 | Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | 720 | ||
24 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 720 | ||
25 | 7340115 | Marketing | 720 | ||
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 720 | ||
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 750 | ||
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 800 | ||
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | 720 | ||
30 | 7380108 | Luật quốc tế | 700 | ||
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 700 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 | ||
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
35 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | CT chất lượng cao | |
36 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 700 | CT chất lượng cao | |
37 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 | CT chất lượng cao | |
38 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | CT chất lượng cao | |
39 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | CT chất lượng cao | |
40 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 700 | CT chất lượng cao | |
41 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm | 700 | CT chất lượng cao | |
42 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. | 700 | CT chất lượng cao | |
43 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 700 | CT chất lượng cao | |
44 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 700 | CT chất lượng cao | |
45 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 700 | CT chất lượng cao | |
46 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 700 | CT chất lượng cao | |
47 | 7340301C | Kế toán | 700 | CT chất lượng cao | |
48 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | 700 | CT chất lượng cao | |
49 | 7340115C | Marketing | 700 | CT chất lượng cao | |
50 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 700 | CT chất lượng cao |
Học phí
A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 - 2024
- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.
- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.
- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023
- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.
- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.
- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.
- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.
C. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:
+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học
+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
D. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021
- Đối với cơ sở TP.HCM
- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ
Chương trình đào tạo
Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh 2024
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 |
|
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông; |
|
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch. |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện. |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng. |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững . |
7480201 |
|
A00, A01, D01, D90 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
|
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
|
A00, A01, D01, D90 |
18 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
19 |
Dược học |
7720201 |
|
A00, B00, D07, C08 |
20 |
Công nghệ thực phẩm* |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
23 |
Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
24 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
B00, C02, D90, D96 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường* |
7510406 |
|
A00, B00, D07, D90 |
27 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế. |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
28 |
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh. |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D96 |
29 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q |
A00, A01, D01, D96 |
31 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính. |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
32 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
33 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: |
7810103 |
7810103C |
A01, C01, D01, D96 |
35 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
36 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
7340122C |
A01, C01, D01, D90 |
37 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
38 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
39 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ |
||||
40 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
41 |
Marketing |
|
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
42 |
Kế toán |
|
7340301K |
A00, A01, D01, D96 |
43 |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201K |
A00, A01, D01, D96 |
44 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
45 |
Ngôn ngữ anh |
|
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
46 |
Khoa học máy tính |
|
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
47 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
- Hình thức học (2+2): 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh;
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kỹ thuật xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viễn thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật máy tính mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kỹ thuật máy tính mới ra trường là bao nhiêu?