Trường Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: IUH

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Website:

+ http://www.iuh.edu.vn/

+ http://www.hui.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Nguyên tắc chung

Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển

3.1. Phương thức xét tuyển:

TẠI TRỤ SỞ CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH

Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:

3.1.1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)

+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

+ Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên 

+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024 

+ Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).

3.1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi. Đối với học sinh thuộc trường TOP sẽ được cộng điểm thưởng khi xét tuyển vào IUH, danh sách các trường THPT thuộc TOP tra cứu tại đây: https://tuyensinh.iuh.edu.vn/thiSinh/fTruongTHPTCongDiem .

3.1.3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.1.4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024.

TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI

Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.

3.2. Thủ tục xét tuyển:

3.2.1. Phương thức 1:

- Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Diện ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường.

Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
    + Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
    + Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- Giấy tờ minh chứng cho diện Ưu tiên xét tuyển (bản photocopy có công chứng);

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển theo Đề án là học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT - nơi học sinh đang theo học.

3.2.2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12

Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

    + Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

    + Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước, 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng); thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản photocopy Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

3.2.3. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.

3.2.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024
- Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian thi đánh giá năng lực, thời gian điều chỉnh nguyện vọng theo quy định và theo kế hoạch của Đại học Quốc gia TP.HCM. Mã tuyển sinh đăng ký xét tuyển vào trường là IUH.

3.3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:

a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Điều 8 quy chế tuyển sinh : Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2024 đến hết 16g30 ngày 20/06/2024. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2024 đến hết 16g30 ngày 02/07/2024. Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

c) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; Thời gian nhận hồ sơ, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển vào IUH theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh, sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ); Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) phải thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được cấp tài khoản. Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo kế hoạch của BGDĐT.

Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:

+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;

+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2024.

Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
Chủ tài khoản (người nhận): ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH

Số tài khoản: 1600 333 333 333 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .

Địa chỉ: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung chuyển tiền:

[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])

Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:

+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh – Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Căn cứ xét tuyển:

- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.

5. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển

Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302

 

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông;

 

7510302C

A00, A01, C01, D90

5

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch.

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.

7510205

7510205C

A00, A01, C01, D90

10

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng.

7510206

7510206C

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

A00, A01, C01, D90

13

Công nghệ dệt, may

7540204

 

A00, C01, D01, D90

14

Thiết kế thời trang

7210404

 

A00, C01, D01, D90

15

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững .

7480201

 

A00, A01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;

 

7480201C

A00, A01, D01, D90

17

Khoa học dữ liệu

7460108

 

A00, A01, D01, D90

18

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

7510401

7510401C

A00, B00, D07, C02

19

Dược học

7720201

 

A00, B00, D07, C08

20

Công nghệ thực phẩm*

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

21

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 

A00, B00, D07, D90

22

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

A00, B00, D07, D90

23

Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

24

Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

7850103

 

A01, C01, D01, D96

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 

B00, C02, D90, D96

26

Công nghệ kỹ thuật môi trường*

7510406

 

A00, B00, D07, D90

27

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế.

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D96

28

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh.

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D96

29

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

7340301Q

A00, A01, D01, D96

30

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

7340302Q

A00, A01, D01, D96

31

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính.

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D96

32

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

33

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

7810103C

A01, C01, D01, D96

35

Kinh doanh quốc tế*

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

36

Thương mại điện tử

7340122

7340122C

A01, C01, D01, D90

37

Ngôn ngữ anh

7220201

 

D01, D14, D15, D96

38

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

39

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
(Du học Mỹ)

40

Quản trị kinh doanh

 

7340101K

A01, C01, D01, D96

41

Marketing

 

7340115K

A01, C01, D01, D96

42

Kế toán

 

7340301K

A00, A01, D01, D96

43

Tài chính ngân hàng

 

7340201K

A00, A01, D01, D96

44

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101K

B00, C02, D90, D96

45

Ngôn ngữ anh

 

7220201K

D01, D14, D15, D96

46

Khoa học máy tính

 

7480101K

A00, A01, D01, D90

47

Kinh doanh quốc tế

 

7340120K

A01, C01, D01, D96

Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Stt

Tên ngành

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D90

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

5

Kế toán

7340301

A00,  A01, D01, D96

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, C01, D01, D96

- Hình thức học (2+2)2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh;
- Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.

6. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

7. Thông tin liên hệ

Trụ sở Chính thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: [email protected]; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn

Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

2. Xét học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 (Cơ sở TPHCM) 

 

 

Stt

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành/chuyên ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

 

1

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

A00, A01, C01, D90

 

25.25

 

2

 

7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

A00, A01, C01, D90

 

27.25

 

3

 

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

A00, A01, C01, D90

 

25.00

 

4

 

7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00, A01, C01, D90

 

26.00

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

26.00

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

26.50

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

25.00

 

8

 

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành:

Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

A00, A01, C01, D90

 

27.50

 

9

 

7510206

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00, A01, C01, D90

 

22.50

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

23.50

11

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

21.00

12

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, C01, D90

23.50

13

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

22.00

14

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

25.50

 

15

 

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ

thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

 

A00, A01, D01, D90

 

27.50

16

7460108

Khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D90

27.25

17

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00, B00, D07, C02

23.00

18

7720201

Dược học

A00, B00,

D07, C08

28.00

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

26.50

20

7720497

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

23.00

21

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

22

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh

học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00, B00, D07, D90

26.00

23

7850103

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

A01, C01, D01, D96

21.00

24

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

21.00

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D90

21.00

26

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00, A01, D01, D96

27.00

27

7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00, A01, D01, D96

27.00

28

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00, A01, D01, D96

28.00

 

29

 

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01, C01, D01, D96

 

27.50

30

7340115

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

A01, C01, D01, D96

28.50

 

 

31

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

A01, C01, D01, D96

 

 

26.00

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

29.00

33

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

27.50

34

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D96

25.50

35

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

28.00

36

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

27.00

CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH

 

1

 

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

A00, A01, C01, D90

 

24.00

 

2

 

7510303C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ

thống điều khiển thông minh

A00, A01, C01, D90

 

25.00

 

3

 

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử

viễn thông

 

A00, A01, C01, D90

 

23.50

 

4

 

7480108C

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00, A01, C01, D90

 

24.50

5

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

24.00

6

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

25.00

7

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

23.00

 

8

 

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

A00, A01, C01, D90

 

25.75

 

9

 

7510206C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00, A01, C01, D90

 

21.50

 

10

 

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

 

A00, A01, D01, D90

 

26.00

 

11

 

7510401C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00, B00, D07, C02

 

22.00

12

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

 

13

 

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00, B00, D07, D90

 

24.00

14

7340301C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00, A01, D01, D96

24.00

15

7340302C

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00, A01, D01, D96

24.00

16

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00, A01, D01, D96

25.00

 

17

 

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01, C01, D01, D96

 

25.00

18

7340115C

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

A01, C01, D01, D96

26.00

 

 

19

 

 

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

A01, C01, D01, D96

 

 

24.00

20

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26.00

21

7340122C

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

25.50

22

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

26.50

23

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

25.00

24

7340301Q

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced

Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

A00, A01, D01, D96

24.00

 

25

 

7340302Q

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB

của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

A00, A01, D01, D96

 

24.00

3. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Công nghiệp TPHCM

 

 

Stt

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành/chuyên ngành

 

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

 

1

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

 

750

 

2

 

7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

800

 

3

 

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

720

 

4

 

7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

 

775

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

750

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

780

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

700

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

800

 

9

 

7510206

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

650

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

675

11

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

675

12

7580302

Quản lý xây dựng

670

13

7540204

Công nghệ dệt, may

665

14

7210404

Thiết kế thời trang

700

 

15

 

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành:

Quản lý đô thị thông minh và bền vững

 

820

16

7460108

Khoa học dữ liệu

820

17

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

720

18

7720201

Dược học

830

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

750

20

7720497

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

660

21

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

650

 

22

 

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công

nghệ sinh học thẩm mĩ

 

720

23

7850103

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

665

24

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

670

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

660

26

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

765

27

7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

790

28

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

785

 

29

 

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

800

30

7340115

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

830

 

 

31

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

700

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

906

33

7340122

Thương mại điện tử

810

34

7220201

Ngôn ngữ anh

720

35

7380107

Luật kinh tế

800

36

7380108

Luật quốc tế

750

CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH

 

1

 

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

 

673

 

2

 

7510303C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật

điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

720

3

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

650

 

4

 

7480108C

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

 

700

5

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

680

6

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

680

7

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

655

 

8

 

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

 

730

 

9

 

7510206C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

650

 

10

 

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

 

775

 

11

 

7510401C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

 

670

12

7540101C

Công nghệ thực phẩm

675

 

13

 

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

 

675

14

7340301C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

675

15

7340302C

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

675

16

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

670

 

17

 

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

683

18

7340115C

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

700

 

 

19

 

 

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

650

20

7340120C

Kinh doanh quốc tế

720

21

7340122C

Thương mại điện tử

650

22

7380107C

Luật kinh tế

680

23

7380108C

Luật quốc tế

665

 

24

 

7340301Q

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in

Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

675

25

7340302Q

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

675

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 27  
2 7340115 Marketing A01; D01; D96; C01 28.5  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D96; C01 25  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 29  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D90; C01 27  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.25  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 26.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; D01; D96; C00 28.25  
10 7380108 Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 26.25  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 25 Chương trình CLC
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 23  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 24.5  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 26.5  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 22  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 26  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 24  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 23  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 25.5  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 27.5  
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 22  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 25  
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 26  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D90; D07 23.75  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D90; D07 23  
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D90; C01 24.5  
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; D01; D90; C01 22  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D90; C01 22.5  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D90; C01 21  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21  
32 7850103 Quản lý đất đai A01; D01; D96; C01 21  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D14; D15 25.5  
34 7340101C Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế A00; D01; D96; C00 26 Chương trình CLC
41 7380108C Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 23 Chương trình CLC
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 22.5 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 23.5 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 21 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D96; D14; D15 25.5 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
57 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
58 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
59 7340101K Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
60 7340115K Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
62 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
64 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
2 7340115 Marketing   830  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
5 7340122 Thương mại điện tử   810  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   785  
7 7340301 Kế toán   765  
8 7340302 Kiểm toán   790  
9 7380107 Luật Kinh tế   800  
10 7380108 Luật quốc tế   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   650  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   760  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   660  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   800  
20 7480201 Công nghệ thông tin   850  
21 7720201 Dược học   830  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   670  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
24 7420201 Công nghệ sinh học   720  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   650  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   660  
27 7210404 Thiết kế thời trang   700  
28 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng   670  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   690  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   680  
32 7850103 Quản lý đất đai   680  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh   720  
34 7340101C Quản trị kinh doanh   675 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing   700 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng   670 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán   650 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán   660 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế   680 Chương trình CLCCN
41 7380108C Luật quốc tế   665 Chương trình CLCCN
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô   730 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   660 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   660 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính   700 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin   765 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học   650 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm   665 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học   665 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường   680 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
57 7480101K Khoa học máy tính   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
58 7340201K Tài chính ngân hàng   670 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
59 7340101K Quản trị kinh doanh   675 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
60 7340115K Marketing   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
62 7340301K Kế toán   650 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
63 7340301Q Kế toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA
64 7340302Q Kiểm toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW

C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26  
2 7510303 Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 23.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 21.5  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22.5  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 24.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19.5  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D90 19  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; C01; D90 21.25  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; C01; D90 26  
16 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 19  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
18 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
19 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
20 7420201 Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 22.5  
21 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 19  
22 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 19  
23 7340301 Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 25  
24 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 24.75  
26 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5  
27 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
28 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 19  
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 22.25  
30 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D90 25.5  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.25  
32 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 27  
33 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25  
34 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao
36 7510303C Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 19 Chương trình chất lượng cao
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20.5 Chương trình chất lượng cao
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20 Chương trình chất lượng cao
42 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
43 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18.5 Chương trình chất lượng cao
44 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D90 24.25 Chương trình chất lượng cao
45 7510401C Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 18 Chương trình chất lượng cao
46 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 19 Chương trình chất lượng cao
47 7420201C Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 20 Chương trình chất lượng cao
48 7340301C Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao
49 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao
50 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
51 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23 Chương trình chất lượng cao
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 23 Chương trình chất lượng cao
54 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
55 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
56 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
62 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
63 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
64 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D90 19 Chương triình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D90 21 Chương triình quốc tế chất lượng cao

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 28  
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 28.5  
3 7810103 Nhóm ngành Quán trị dịch vụ du lịch và lử hành A01; C01; D01; D96 26.25  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 28.5  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.25  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 27.75  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 27.75  
8 7340302 Kiềm toán A00; A01; D01; D90 27.25  
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28  
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 26.5  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 26  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ diện tử A00; A01; C01; D90 27  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 27.5  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 24.25  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 27  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử A00; A01; C01; D90 26.5  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 25.75  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 27  
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 26.5  
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28  
22 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5  
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học A00; B00; D07; C02 24  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 27.5  
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 27  
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
28 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 25.5  
29 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 24  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 26  
31 7580205 Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 24  
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 23  
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên A01; C01; D01; D96 23  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 26.25  
35 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 25.5 Chất lượng cao
36 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.5 Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 25 Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24 Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tể A00; C00; D01; D96 26.25 Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 25 Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24.75 Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 26 Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 22 Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỳ thuật diều khiển vả tự động hóa A00; A01; C01; D90 24.75 Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 25 Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26.5 Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 22 Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23.5 Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 22 Chất lượng cao
56 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
57 7850101K Quàn lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
58 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
59 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
60 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
61 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
62 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
64 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D90 24 Chương trình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24 Chương trình quốc tế chất lượng cao

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   830  
2 7340115 Marketing   860  
3 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
5 7340122 Thương mại điện tử   810  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   785  
7 7340301 Kế toán   765  
8 7340302 Kiểm toán   790  
9 7380107 Luật kinh tế   810  
10 7380108 Luật quốc tế   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   650  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   760  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   660  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   800  
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   800  
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin   850  
22 7720201 Dược học   830  
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học   670  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm   780  
25 7420201 Công nghệ sinh học   750  
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   650  
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   650  
28 7210404 Thiết kế thời trang   700  
29 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   650  
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên   650  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh   720  
35 7340101C Quản trị kinh doanh   690 Chất lượng cao
36 7340115C Marketing   700 Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng   660 Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán   650 Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán   660 Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tế   680 Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế   655 Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô   730 Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt   650 Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720 Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   660 Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính   700 Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin   785 Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học   650 Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm   665 Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học   665 Chất lượng cao
56 7220201K Ngôn ngữ Anh   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
57 7850101K Quàn lý tài nguyên và môi trường   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
58 7480101K Khoa học máy tính   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
59 7340201K Tài chính ngân hàng   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
60 7340101K Quản trị kinh doanh   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
61 7340115K Marketing   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
62 7340120K Kinh doanh quốc tế   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
63 7340301K Kế toán   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
64 7340301Q Kế toán   675 Chương trình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán   690 Chương trình quốc tế chất lượng cao

D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 23.5  
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. A00; A01; C01; D90 24.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 21  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24.25  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 20.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23.5  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.25  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 21  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 18.5  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.25  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.5  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; C01; D01; D90 25.25  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 18.5  
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 18.5  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23  
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21  
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; C01; D01; D90 18.5  
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 18.5  
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23.75  
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5  
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5  
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 25.5  
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26  
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24.25  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 17.5 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23.25 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21.75 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.25 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 18.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.25 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24  
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 24.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 22  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.5  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 20.5  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 20  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D90 20.5  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D90 23  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 26  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 20  
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 21  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21  
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 20  
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. B00; C02; D90; D96 20  
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23  
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5  
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 26  
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 27  
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26  
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.5 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 22 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 22 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 21 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 20.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
62 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
63 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
64 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
66 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
67 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 18 Phân hiệu Quảng Ngãi

E. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 23.25  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 23  
3 7510301 Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) A00, A01, C01, D90 20.5  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D90 17  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D90 21.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, 101, C01, D90 22.5  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 22.5  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 20.5  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 17  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 18  
11 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 18  
12 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 19  
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin) A00, C01, D01, D90 23  
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 21  
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00, A01, C01, D90 17  
16 7480109 Khoa học dữ liệu A00, C01, D01, D90 23  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu A00, B00, C02, D07 17  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 21  
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 17  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 17  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 18  
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động A00, B00, C02, D07 17  
23 7340301 Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21.5  
24 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00, A01, D01, D90 22.5  
25 7340115 Marketing A01, C01, D01, D96 24.5  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 22.75  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành; Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 22  
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 23.5  
29 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 22.5  
30 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 20.5  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D96 20.5  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 17  
33 7850103 Quản lý đất đai A01, 001, D01, D96 17  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00, C02, D90, D96 17  
35 7510201C Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 18 CLC
36 7510301C Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) A00; A01; C01; D90 18 CLC
37 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 18 CLC
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 17 CLC
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 18 CLC
40 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 CLC
41 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C01; D90 19 CLC
42 7510401C Công nghệ hóa học A00; B00; C02; D07 17 CLC
43 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17 CLC
44 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 19 CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17 CLC
46 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19 CLC
47 7340301C Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00; A01; D01; D90 19 CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 19 CLC
49 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 19 CLC
50 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 19 CLC

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế   700  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   820  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   730  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   700  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   730  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   720  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   700  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
11 7540204 Công nghệ dệt, may   720  
12 7210404 Thiết kế thời trang   700  
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin   800  
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   700  
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   700  
16 7480109 Khoa học dữ liệu   800  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu.   700  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   700  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   700  
21 7420201 Công nghệ sinh học   700  
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động   700  
23 7340301 Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán   720  
24 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp   720  
25 7340115 Marketing   720  
26 7340101 Quản trị kinh doanh   720  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   750  
28 7340120 Kinh doanh quốc tế   800  
29 7340122 Thương mại điện tử   720  
30 7380108 Luật quốc tế   700  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   700  
33 7850103 Quản lý đất đai   700  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
35 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700 CT chất lượng cao
36 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   700 CT chất lượng cao
37 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   700 CT chất lượng cao
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   700 CT chất lượng cao
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   700 CT chất lượng cao
40 7510202C Công nghệ chế tạo máy   700 CT chất lượng cao
41 7480103C Kỹ thuật phần mềm   700 CT chất lượng cao
42 7510401C Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu.   700 CT chất lượng cao
43 7540101C Công nghệ thực phẩm   700 CT chất lượng cao
44 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường   700 CT chất lượng cao
45 7420201C Công nghệ sinh học   700 CT chất lượng cao
46 7340101C Quản trị kinh doanh   700 CT chất lượng cao
47 7340301C Kế toán   700 CT chất lượng cao
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp,   700 CT chất lượng cao
49 7340115C Marketing   700 CT chất lượng cao
50 7340120C Kinh doanh quốc tế   700 CT chất lượng cao

Học phí

A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 - 2024

- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.

- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.

- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023

- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.

- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.

- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.

- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.

C. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

D. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021

- Đối với cơ sở TP.HCM

- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ

Chương trình đào tạo

Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh 2024

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302

 

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông;

 

7510302C

A00, A01, C01, D90

5

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch.

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.

7510205

7510205C

A00, A01, C01, D90

10

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng.

7510206

7510206C

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

A00, A01, C01, D90

13

Công nghệ dệt, may

7540204

 

A00, C01, D01, D90

14

Thiết kế thời trang

7210404

 

A00, C01, D01, D90

15

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững .

7480201

 

A00, A01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;

 

7480201C

A00, A01, D01, D90

17

Khoa học dữ liệu

7460108

 

A00, A01, D01, D90

18

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

7510401

7510401C

A00, B00, D07, C02

19

Dược học

7720201

 

A00, B00, D07, C08

20

Công nghệ thực phẩm*

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

21

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 

A00, B00, D07, D90

22

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

A00, B00, D07, D90

23

Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

24

Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

7850103

 

A01, C01, D01, D96

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 

B00, C02, D90, D96

26

Công nghệ kỹ thuật môi trường*

7510406

 

A00, B00, D07, D90

27

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế.

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D96

28

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh.

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D96

29

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

7340301Q

A00, A01, D01, D96

30

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

7340302Q

A00, A01, D01, D96

31

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính.

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D96

32

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

33

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

7810103C

A01, C01, D01, D96

35

Kinh doanh quốc tế*

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

36

Thương mại điện tử

7340122

7340122C

A01, C01, D01, D90

37

Ngôn ngữ anh

7220201

 

D01, D14, D15, D96

38

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

39

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
(Du học Mỹ)

40

Quản trị kinh doanh

 

7340101K

A01, C01, D01, D96

41

Marketing

 

7340115K

A01, C01, D01, D96

42

Kế toán

 

7340301K

A00, A01, D01, D96

43

Tài chính ngân hàng

 

7340201K

A00, A01, D01, D96

44

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101K

B00, C02, D90, D96

45

Ngôn ngữ anh

 

7220201K

D01, D14, D15, D96

46

Khoa học máy tính

 

7480101K

A00, A01, D01, D90

47

Kinh doanh quốc tế

 

7340120K

A01, C01, D01, D96

Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Stt

Tên ngành

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D90

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

5

Kế toán

7340301

A00,  A01, D01, D96

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, C01, D01, D96

- Hình thức học (2+2)2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh;

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: