Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 275 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 (Cơ sở TPHCM) 

 

 

Stt

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành/chuyên ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

 

1

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

A00, A01, C01, D90

 

25.25

 

2

 

7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

A00, A01, C01, D90

 

27.25

 

3

 

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

A00, A01, C01, D90

 

25.00

 

4

 

7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00, A01, C01, D90

 

26.00

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

26.00

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

26.50

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

25.00

 

8

 

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành:

Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

A00, A01, C01, D90

 

27.50

 

9

 

7510206

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00, A01, C01, D90

 

22.50

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

23.50

11

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

21.00

12

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, C01, D90

23.50

13

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

22.00

14

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

25.50

 

15

 

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ

thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

 

A00, A01, D01, D90

 

27.50

16

7460108

Khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D90

27.25

17

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00, B00, D07, C02

23.00

18

7720201

Dược học

A00, B00,

D07, C08

28.00

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

26.50

20

7720497

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

23.00

21

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

22

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh

học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00, B00, D07, D90

26.00

23

7850103

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

A01, C01, D01, D96

21.00

24

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

21.00

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D90

21.00

26

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00, A01, D01, D96

27.00

27

7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00, A01, D01, D96

27.00

28

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00, A01, D01, D96

28.00

 

29

 

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01, C01, D01, D96

 

27.50

30

7340115

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

A01, C01, D01, D96

28.50

 

 

31

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

A01, C01, D01, D96

 

 

26.00

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

29.00

33

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

27.50

34

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D96

25.50

35

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

28.00

36

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

27.00

CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH

 

1

 

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

A00, A01, C01, D90

 

24.00

 

2

 

7510303C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ

thống điều khiển thông minh

A00, A01, C01, D90

 

25.00

 

3

 

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử

viễn thông

 

A00, A01, C01, D90

 

23.50

 

4

 

7480108C

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00, A01, C01, D90

 

24.50

5

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

24.00

6

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

25.00

7

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

23.00

 

8

 

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

A00, A01, C01, D90

 

25.75

 

9

 

7510206C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00, A01, C01, D90

 

21.50

 

10

 

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

 

A00, A01, D01, D90

 

26.00

 

11

 

7510401C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00, B00, D07, C02

 

22.00

12

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

 

13

 

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00, B00, D07, D90

 

24.00

14

7340301C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00, A01, D01, D96

24.00

15

7340302C

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00, A01, D01, D96

24.00

16

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00, A01, D01, D96

25.00

 

17

 

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01, C01, D01, D96

 

25.00

18

7340115C

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

A01, C01, D01, D96

26.00

 

 

19

 

 

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

A01, C01, D01, D96

 

 

24.00

20

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26.00

21

7340122C

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

25.50

22

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

26.50

23

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

25.00

24

7340301Q

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced

Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

A00, A01, D01, D96

24.00

 

25

 

7340302Q

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB

của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

A00, A01, D01, D96

 

24.00

3. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Công nghiệp TPHCM

 

 

Stt

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành/chuyên ngành

 

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

 

1

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

 

750

 

2

 

7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

800

 

3

 

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

720

 

4

 

7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

 

775

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

750

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

780

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

700

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

800

 

9

 

7510206

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

650

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

675

11

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

675

12

7580302

Quản lý xây dựng

670

13

7540204

Công nghệ dệt, may

665

14

7210404

Thiết kế thời trang

700

 

15

 

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành:

Quản lý đô thị thông minh và bền vững

 

820

16

7460108

Khoa học dữ liệu

820

17

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

720

18

7720201

Dược học

830

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

750

20

7720497

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

660

21

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

650

 

22

 

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công

nghệ sinh học thẩm mĩ

 

720

23

7850103

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

665

24

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

670

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

660

26

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

765

27

7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

790

28

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

785

 

29

 

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

800

30

7340115

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

830

 

 

31

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

700

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

906

33

7340122

Thương mại điện tử

810

34

7220201

Ngôn ngữ anh

720

35

7380107

Luật kinh tế

800

36

7380108

Luật quốc tế

750

CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH

 

1

 

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

 

673

 

2

 

7510303C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật

điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

720

3

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

650

 

4

 

7480108C

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

 

700

5

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

680

6

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

680

7

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

655

 

8

 

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

 

730

 

9

 

7510206C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

650

 

10

 

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

 

775

 

11

 

7510401C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

 

670

12

7540101C

Công nghệ thực phẩm

675

 

13

 

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

 

675

14

7340301C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

675

15

7340302C

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

675

16

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

670

 

17

 

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

683

18

7340115C

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

700

 

 

19

 

 

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

650

20

7340120C

Kinh doanh quốc tế

720

21

7340122C

Thương mại điện tử

650

22

7380107C

Luật kinh tế

680

23

7380108C

Luật quốc tế

665

 

24

 

7340301Q

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in

Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

675

25

7340302Q

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

675

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 27  
2 7340115 Marketing A01; D01; D96; C01 28.5  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D96; C01 25  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 29  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D90; C01 27  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.25  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 26.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; D01; D96; C00 28.25  
10 7380108 Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 26.25  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 25 Chương trình CLC
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 23  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 24.5  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 26.5  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 22  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 26  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 24  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 23  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 25.5  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 27.5  
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 22  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 25  
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 26  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D90; D07 23.75  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D90; D07 23  
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D90; C01 24.5  
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; D01; D90; C01 22  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D90; C01 22.5  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D90; C01 21  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21  
32 7850103 Quản lý đất đai A01; D01; D96; C01 21  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D14; D15 25.5  
34 7340101C Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế A00; D01; D96; C00 26 Chương trình CLC
41 7380108C Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 23 Chương trình CLC
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 22.5 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 23.5 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 21 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D96; D14; D15 25.5 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
57 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
58 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
59 7340101K Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
60 7340115K Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
62 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
64 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
2 7340115 Marketing   830  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
5 7340122 Thương mại điện tử   810  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   785  
7 7340301 Kế toán   765  
8 7340302 Kiểm toán   790  
9 7380107 Luật Kinh tế   800  
10 7380108 Luật quốc tế   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   650  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   760  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   660  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   800  
20 7480201 Công nghệ thông tin   850  
21 7720201 Dược học   830  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   670  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
24 7420201 Công nghệ sinh học   720  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   650  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   660  
27 7210404 Thiết kế thời trang   700  
28 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng   670  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   690  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   680  
32 7850103 Quản lý đất đai   680  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh   720  
34 7340101C Quản trị kinh doanh   675 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing   700 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng   670 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán   650 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán   660 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế   680 Chương trình CLCCN
41 7380108C Luật quốc tế   665 Chương trình CLCCN
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô   730 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   660 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   660 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính   700 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin   765 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học   650 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm   665 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học   665 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường   680 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
57 7480101K Khoa học máy tính   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
58 7340201K Tài chính ngân hàng   670 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
59 7340101K Quản trị kinh doanh   675 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
60 7340115K Marketing   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
62 7340301K Kế toán   650 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
63 7340301Q Kế toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA
64 7340302Q Kiểm toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW

C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26  
2 7510303 Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 23.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 21.5  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22.5  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 24.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19.5  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D90 19  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; C01; D90 21.25  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; C01; D90 26  
16 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 19  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
18 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
19 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
20 7420201 Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 22.5  
21 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 19  
22 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 19  
23 7340301 Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 25  
24 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 24.75  
26 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5  
27 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
28 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 19  
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 22.25  
30 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D90 25.5  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.25  
32 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 27  
33 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25  
34 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao
36 7510303C Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 19 Chương trình chất lượng cao
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20.5 Chương trình chất lượng cao
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20 Chương trình chất lượng cao
42 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
43 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18.5 Chương trình chất lượng cao
44 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D90 24.25 Chương trình chất lượng cao
45 7510401C Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 18 Chương trình chất lượng cao
46 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 19 Chương trình chất lượng cao
47 7420201C Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 20 Chương trình chất lượng cao
48 7340301C Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao
49 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao
50 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
51 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23 Chương trình chất lượng cao
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 23 Chương trình chất lượng cao
54 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
55 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
56 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
62 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
63 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
64 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D90 19 Chương triình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D90 21 Chương triình quốc tế chất lượng cao

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 28  
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 28.5  
3 7810103 Nhóm ngành Quán trị dịch vụ du lịch và lử hành A01; C01; D01; D96 26.25  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 28.5  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.25  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 27.75  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 27.75  
8 7340302 Kiềm toán A00; A01; D01; D90 27.25  
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28  
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 26.5  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 26  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ diện tử A00; A01; C01; D90 27  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 27.5  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 24.25  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 27  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử A00; A01; C01; D90 26.5  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 25.75  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 27  
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 26.5  
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28  
22 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5  
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học A00; B00; D07; C02 24  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 27.5  
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 27  
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
28 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 25.5  
29 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 24  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 26  
31 7580205 Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 24  
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 23  
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên A01; C01; D01; D96 23  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 26.25  
35 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 25.5 Chất lượng cao
36 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.5 Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 25 Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24 Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tể A00; C00; D01; D96 26.25 Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 25 Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24.75 Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 26 Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 22 Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỳ thuật diều khiển vả tự động hóa A00; A01; C01; D90 24.75 Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 25 Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26.5 Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 22 Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23.5 Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 22 Chất lượng cao
56 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
57 7850101K Quàn lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
58 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
59 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
60 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
61 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
62 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
64 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D90 24 Chương trình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24 Chương trình quốc tế chất lượng cao

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   830  
2 7340115 Marketing   860  
3 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
5 7340122 Thương mại điện tử   810  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   785  
7 7340301 Kế toán   765  
8 7340302 Kiểm toán   790  
9 7380107 Luật kinh tế   810  
10 7380108 Luật quốc tế   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   650  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   760  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   660  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   800  
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   800  
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin   850  
22 7720201 Dược học   830  
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học   670  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm   780  
25 7420201 Công nghệ sinh học   750  
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   650  
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   650  
28 7210404 Thiết kế thời trang   700  
29 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   650  
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên   650  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh   720  
35 7340101C Quản trị kinh doanh   690 Chất lượng cao
36 7340115C Marketing   700 Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng   660 Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán   650 Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán   660 Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tế   680 Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế   655 Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô   730 Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt   650 Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720 Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   660 Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính   700 Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin   785 Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học   650 Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm   665 Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học   665 Chất lượng cao
56 7220201K Ngôn ngữ Anh   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
57 7850101K Quàn lý tài nguyên và môi trường   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
58 7480101K Khoa học máy tính   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
59 7340201K Tài chính ngân hàng   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
60 7340101K Quản trị kinh doanh   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
61 7340115K Marketing   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
62 7340120K Kinh doanh quốc tế   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
63 7340301K Kế toán   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
64 7340301Q Kế toán   675 Chương trình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán   690 Chương trình quốc tế chất lượng cao

D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 23.5  
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. A00; A01; C01; D90 24.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 21  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24.25  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 20.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23.5  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.25  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 21  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 18.5  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.25  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.5  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; C01; D01; D90 25.25  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 18.5  
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 18.5  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23  
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21  
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; C01; D01; D90 18.5  
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 18.5  
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23.75  
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5  
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5  
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 25.5  
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26  
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24.25  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 17.5 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23.25 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21.75 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.25 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 18.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.25 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24  
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 24.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 22  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.5  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 20.5  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 20  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D90 20.5  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D90 23  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 26  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 20  
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 21  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21  
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 20  
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. B00; C02; D90; D96 20  
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23  
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5  
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 26  
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 27  
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26  
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.5 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 22 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 22 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 21 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 20.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
62 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
63 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
64 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
66 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
67 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 18 Phân hiệu Quảng Ngãi

E. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 23.25  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 23  
3 7510301 Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) A00, A01, C01, D90 20.5  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D90 17  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D90 21.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, 101, C01, D90 22.5  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 22.5  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 20.5  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 17  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 18  
11 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 18  
12 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 19  
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin) A00, C01, D01, D90 23  
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 21  
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00, A01, C01, D90 17  
16 7480109 Khoa học dữ liệu A00, C01, D01, D90 23  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu A00, B00, C02, D07 17  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 21  
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 17  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 17  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 18  
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động A00, B00, C02, D07 17  
23 7340301 Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21.5  
24 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00, A01, D01, D90 22.5  
25 7340115 Marketing A01, C01, D01, D96 24.5  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 22.75  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành; Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 22  
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 23.5  
29 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 22.5  
30 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 20.5  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D96 20.5  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 17  
33 7850103 Quản lý đất đai A01, 001, D01, D96 17  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00, C02, D90, D96 17  
35 7510201C Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 18 CLC
36 7510301C Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) A00; A01; C01; D90 18 CLC
37 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 18 CLC
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 17 CLC
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 18 CLC
40 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 CLC
41 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C01; D90 19 CLC
42 7510401C Công nghệ hóa học A00; B00; C02; D07 17 CLC
43 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17 CLC
44 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 19 CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17 CLC
46 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19 CLC
47 7340301C Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00; A01; D01; D90 19 CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 19 CLC
49 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 19 CLC
50 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 19 CLC

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế   700  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   820  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   730  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   700  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   730  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   720  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   700  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
11 7540204 Công nghệ dệt, may   720  
12 7210404 Thiết kế thời trang   700  
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin   800  
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   700  
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   700  
16 7480109 Khoa học dữ liệu   800  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu.   700  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   700  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   700  
21 7420201 Công nghệ sinh học   700  
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động   700  
23 7340301 Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán   720  
24 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp   720  
25 7340115 Marketing   720  
26 7340101 Quản trị kinh doanh   720  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   750  
28 7340120 Kinh doanh quốc tế   800  
29 7340122 Thương mại điện tử   720  
30 7380108 Luật quốc tế   700  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   700  
33 7850103 Quản lý đất đai   700  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
35 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700 CT chất lượng cao
36 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   700 CT chất lượng cao
37 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   700 CT chất lượng cao
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   700 CT chất lượng cao
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   700 CT chất lượng cao
40 7510202C Công nghệ chế tạo máy   700 CT chất lượng cao
41 7480103C Kỹ thuật phần mềm   700 CT chất lượng cao
42 7510401C Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu.   700 CT chất lượng cao
43 7540101C Công nghệ thực phẩm   700 CT chất lượng cao
44 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường   700 CT chất lượng cao
45 7420201C Công nghệ sinh học   700 CT chất lượng cao
46 7340101C Quản trị kinh doanh   700 CT chất lượng cao
47 7340301C Kế toán   700 CT chất lượng cao
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp,   700 CT chất lượng cao
49 7340115C Marketing   700 CT chất lượng cao
50 7340120C Kinh doanh quốc tế   700 CT chất lượng cao

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
 
1 275 lượt xem