Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh 2025 trường ĐH Công nghiệp TPHCM (IUH) đã được công bố với nhiều thông tin quan trọng như phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện,... Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 UTH - Đại học Công nghiệp TPHCM được đăng tải dưới đây
4 phương thức xét tuyển
Năm 2025, nhà trường tuyển sinh cả nước tại trụ sở chính ở TP.HCM và phân hiệu Quảng Ngãi với tổng chỉ tiêu hơn 10.300 sinh viên (trong đó tại TP.HCM hơn 10.000 chỉ tiêu) cho 64 ngành/chuyên ngành trình độ đại học.
Trường điều chỉnh phương thức xét tuyển, trong đó lần đầu tiên trường xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).
Việc điều chỉnh này trên nguyên tắc chung là tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch".
Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển, cụ thể:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).
Nhà trường lưu ý thí sinh có thành tích nổi bật là những thí sinh thuộc diện sau đây (điểm cộng dành cho thí sinh có thành tích nổi bật):
+ Học sinh trường chuyên/trường năng khiếu/trường có lớp chuyên;
+ Học sinh thuộc các trường THPT có chất lượng tốt;
+ Học sinh thuộc top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường đại học Công nghiệp TP.HCM;
+ Học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh đoạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố (môn đoạt giải/chủ đề đoạt giải thuộc lĩnh vực của ngành xét tuyển);
+ Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi;
+ Học sinh đạt thành tích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận);
Theo danh sách các trường chuyên của Bộ Giáo dục và Đào tạo có gần 70 trường, trường có chất lượng tốt khoảng 400 trường và trường ký kết hợp tác khoảng 200 trường.
"Như vậy thí sinh của gần 500 trường phổ thông đăng ký xét tuyển vào trường chúng tôi theo phương thức 4 sẽ được cộng điểm (tra cứu tại danh sách các trường tại https://tuyensinh.iuh.edu.vn/).
Nếu thí sinh thuộc nhiều đối tượng thì chỉ được tính đối tượng được ưu tiên cao nhất. Và tổng điểm cộng (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng) không vượt quá 3 điểm (theo thang điểm 30).
Đối với phương thức 3 và phương thức 4: thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi thành điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển", ông Nhân cho biết thêm.
Thí sinh được tự chọn môn tổ hợp xét tuyển
Đặc biệt, năm nay trường bổ sung thêm rất nhiều tổ hợp môn xét tuyển để phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông 2018.
Theo đó, các tổ hợp môn xét tuyển trường quy định có 3 môn, trong đó có 2 môn bắt buộc và 1 môn tự chọn (thí sinh được chọn 1 trong nhóm các môn).





Danh sách các môn trong các nhóm tự chọn:
Nhóm môn TC1: ngữ văn, tiếng Anh, hóa học, công nghệ công nghiệp, tin học, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC2: vật lý, hóa học, tin học, tiếng Anh, công nghệ công nghiệp.
Nhóm môn TC3: vật lý, sinh học, ngữ văn, công nghệ công nghiệp, tiếng Anh.
Nhóm môn TC4: tiếng Anh, hóa học, sinh học, công nghệ nông nghiệp, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC5: vật lý, hóa học, ngữ văn, tiếng Anh, công nghệ nông nghiệp, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC6: tiếng Anh, vật lý, địa lý, lịch sử, giáo dục kinh tế - pháp luật, tin học.
Nhóm môn TC7: ngữ văn, vật lý, địa lý, lịch sử, giáo dục kinh tế - pháp luật, tin học.
Nhóm môn TC8: toán, lịch sử, địa lý, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC9: toán, địa lý, giáo dục kinh tế - pháp luật, tiếng Anh.
Nhóm môn TC10: ngữ văn, địa lý, lịch sử, giáo dục kinh tế - pháp luật.
Nhóm môn TC11: ngữ văn, tiếng Anh, lịch sử, vật lý, sinh học.
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển của Trường đại học Công nghiệp TP.HCM
Nhà trường cũng đã công bố ngưỡng nhận hồ sơ tại trụ sở chính ở TP.HCM:
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025:
+ Đối với đại học chính quy chương trình đại trà: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 650 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành pháp luật).
+ Đối với đại học chính quy chương trình tăng cường tiếng Anh: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành pháp luật).
+ Nhóm ngành pháp luật: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có tổng điểm tối thiểu bằng 720 điểm, đồng thời thành phần điểm tiếng Việt tối thiểu bằng 180 điểm và thành phần điểm toán học tối thiểu bằng 180 điểm.
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21 điểm.
+ Đối với nhóm ngành pháp luật: điểm xét tuyển môn toán tối thiểu bằng 6,0 điểm và điểm xét tuyển môn văn tối thiểu bằng 6,0 điểm.
+ Đối với ngành dược học: ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, nhà trường sẽ công bố điểm ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngưỡng nhận hồ sơ tại phân hiệu Quảng Ngãi:
Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025: tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên).
Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19 điểm.
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Sinh viên học tập tại phân hiệu Quảng Ngãi được giảm 50% học phí và hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc trụ sở chính.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | |
| 2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | D01; D14; D15; X78 | 23.25 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 16 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 24 | |
| 5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | |
| 6 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26 | |
| 7 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 22.5 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 25 | |
| 9 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 23 | |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 26 | |
| 11 | 7340122C | Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 23.25 | |
| 12 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 24 | |
| 13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 20 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 22.75 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 16 | |
| 16 | 7340301C | Kế toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |
| 17 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |
| 18 | 7340302 | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 22.5 | |
| 19 | 7340302C | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |
| 20 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 25.25 | |
| 22 | 7380107C | Luật kinh tế (CT tăng cường TA) | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 23.5 | |
| 23 | 7380108 | Luật quốc tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 24.5 | |
| 24 | 7380108C | Luật quốc tế (CT tăng cường TA) | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 20 | |
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 22.5 | |
| 26 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 18 | |
| 27 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24 | |
| 28 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.75 | |
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 16 | |
| 30 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 24.5 | |
| 31 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA) | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | |
| 32 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25.5 | |
| 33 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 16 | |
| 34 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.25 | |
| 35 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24.5 | |
| 36 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22 | |
| 37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | |
| 38 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.5 | |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 16 | |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25 | |
| 41 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.25 | |
| 42 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.25 | |
| 43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | |
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 16 | |
| 45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 25.25 | |
| 46 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | |
| 47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24.25 | |
| 48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22 | |
| 49 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | |
| 50 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.75 | |
| 51 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 24 | |
| 52 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 20 | |
| 53 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 21.5 | |
| 55 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 17 | |
| 56 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | |
| 57 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.5 | |
| 59 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | |
| 60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.25 | |
| 61 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X11 | 23.75 | |
| 62 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | |
| 63 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 22.75 | |
| 64 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 21.5 | |
| 65 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A04; A07; B02; C04; D10 | 18 | |
| 66 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | B03; C02; D01; X01; X04 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | C01; C02; D01; X02; X03 | 25.75 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | D01; D14; D15; X78 | 26.68 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 6 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 28.41 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 7 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 28 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 9 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 28.41 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 11 | 7340122C | Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 26.68 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 12 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 14 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 26.31 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 15 | 7340301 | Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 16 | 7340301C | Kế toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 17 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 18 | 7340302 | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 19 | 7340302C | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 20 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 28.11 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 22 | 7380107C | Luật kinh tế (CT tăng cường TA) | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 26.87 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 23 | 7380108 | Luật quốc tế | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 27.62 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 24 | 7380108C | Luật quốc tế (CT tăng cường TA) | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 26 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 27 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 28 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.31 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 30 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 31 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA) | C01; C02; D01; X02; X03 | 22.53 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 32 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 33 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 34 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.68 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 35 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.62 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 36 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.75 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28.61 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 38 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.87 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 41 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.68 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 42 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.94 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | 28.11 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 46 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.5 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.43 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.75 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 49 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 28.61 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 50 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 27.06 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 51 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 52 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 53 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 25.37 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 55 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 56 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 57 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 59 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25.94 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 61 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X11 | 27.06 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 62 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; C02; D07; X11 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 63 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 26.31 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 64 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 25.37 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 65 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A04; A07; B02; C04; D10 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
| 66 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | B03; C02; D01; X01; X04 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 725 | ||
| 2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | 765 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 814 | ||
| 5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | 699 | ||
| 6 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 943 | ||
| 7 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (CT tăng cường TA) | 737 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 878 | ||
| 9 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA) | 749 | ||
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 943 | ||
| 11 | 7340122C | Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) | 765 | ||
| 12 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | 814 | ||
| 13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | 683 | ||
| 14 | 7340301 | Kế toán | 743 | ||
| 15 | 7340301 | Kế toán (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 16 | 7340301C | Kế toán (CT tăng cường TA) | 600 | ||
| 17 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 600 | ||
| 18 | 7340302 | Kiểm toán | 737 | ||
| 19 | 7340302C | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | 600 | ||
| 20 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 600 | ||
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | 894 | ||
| 22 | 7380107C | Luật kinh tế (CT tăng cường TA) | 782 | ||
| 23 | 7380108 | Luật quốc tế | 846 | ||
| 24 | 7380108C | Luật quốc tế (CT tăng cường TA) | 683 | ||
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 737 | ||
| 26 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) | 650 | ||
| 27 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 814 | ||
| 28 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | 743 | ||
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 30 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | 846 | ||
| 31 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. (CT tăng cường TA) | 725 | ||
| 32 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 911 | ||
| 33 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 34 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | 765 | ||
| 35 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 846 | ||
| 36 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | 725 | ||
| 37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 975 | ||
| 38 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | 782 | ||
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 878 | ||
| 41 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | 765 | ||
| 42 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | 731 | ||
| 43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | 666 | ||
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | 600 | ||
| 45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | 894 | ||
| 46 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | 749 | ||
| 47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 830 | ||
| 48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | 725 | ||
| 49 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 975 | ||
| 50 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | 798 | ||
| 51 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 814 | ||
| 52 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. (CT tăng cường TA) | 683 | ||
| 53 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 713 | ||
| 55 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | 600 | ||
| 56 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 650 | ||
| 57 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 737 | ||
| 59 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 666 | ||
| 60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 731 | ||
| 61 | 7720201 | Dược học | 798 | ||
| 62 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 650 | ||
| 63 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 743 | ||
| 64 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA) | 713 | ||
| 65 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
| 66 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 650 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: