Học phí Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023
- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.
- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.
- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.
- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
2 | 7510303 | Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
5 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; C01; D90 | 21.25 | |
15 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
16 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; C02 | 19 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
18 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
20 | 7420201 | Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | A00; B00; D07; D90 | 22.5 | |
21 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
22 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
23 | 7340301 | Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
24 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
25 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | |
27 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
28 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00; A01; C01; D90 | 22.25 | |
30 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D90 | 25.5 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.25 | |
32 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
33 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | |
34 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7510303C | Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
37 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
38 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
39 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | Chương trình chất lượng cao |
40 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
41 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
42 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
43 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 18.5 | Chương trình chất lượng cao |
44 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | Chương trình chất lượng cao |
45 | 7510401C | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích | A00; B00; D07; C02 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
46 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
47 | 7420201C | Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ | A00; B00; D07; D90 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
48 | 7340301C | Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Chương trình chất lượng cao |
49 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Chương trình chất lượng cao |
50 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
51 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
52 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
54 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
55 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
56 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 20 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
57 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
58 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
59 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
60 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
61 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
62 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 21 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
63 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ |
64 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00; A01; D01; D90 | 19 | Chương triình quốc tế chất lượng cao |
65 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương triình quốc tế chất lượng cao |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 28 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
3 | 7810103 | Nhóm ngành Quán trị dịch vụ du lịch và lử hành | A01; C01; D01; D96 | 26.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 28.5 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 27.25 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | |
8 | 7340302 | Kiềm toán | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 28 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 27 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ diện tử | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 27.5 | |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 25.75 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 27 | |
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; D90 | 26.5 | |
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 28 | |
22 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 27.5 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 27 | |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 25.5 | |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 24 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 26 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 23 | |
33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | A01; C01; D01; D96 | 23 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 26.25 | |
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 25.5 | Chất lượng cao |
36 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chất lượng cao |
37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | Chất lượng cao |
38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Chất lượng cao |
39 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
40 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
41 | 7380107C | Luật kinh tể | A00; C00; D01; D96 | 26.25 | Chất lượng cao |
42 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 25 | Chất lượng cao |
43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.75 | Chất lượng cao |
46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 26 | Chất lượng cao |
47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chất lượng cao |
48 | 7510303C | Công nghệ kỳ thuật diều khiển vả tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 24.75 | Chất lượng cao |
49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 24 | Chất lượng cao |
51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 25 | Chất lượng cao |
52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.5 | Chất lượng cao |
53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 22 | Chất lượng cao |
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23.5 | Chất lượng cao |
55 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 22 | Chất lượng cao |
56 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
57 | 7850101K | Quàn lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
58 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
59 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
60 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
61 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
62 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
63 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU |
64 | 7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
65 | 7340302Q | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 860 | ||
3 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | ||
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 810 | ||
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | ||
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 | ||
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | ||
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 800 | ||
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 850 | ||
22 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học | 670 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 780 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 | ||
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | ||
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 650 | ||
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 | ||
32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | 650 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | ||
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 690 | Chất lượng cao | |
36 | 7340115C | Marketing | 700 | Chất lượng cao | |
37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chất lượng cao | |
38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 660 | Chất lượng cao | |
39 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chất lượng cao | |
40 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chất lượng cao | |
41 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 | Chất lượng cao | |
42 | 7380108C | Luật quốc tế | 655 | Chất lượng cao | |
43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chất lượng cao | |
44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chất lượng cao | |
45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chất lượng cao | |
46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chất lượng cao | |
47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 | Chất lượng cao | |
48 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chất lượng cao | |
49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chất lượng cao | |
50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Chất lượng cao | |
51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chất lượng cao | |
52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 785 | Chất lượng cao | |
53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | Chất lượng cao | |
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chất lượng cao | |
55 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chất lượng cao | |
56 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
57 | 7850101K | Quàn lý tài nguyên và môi trường | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
58 | 7480101K | Khoa học máy tính | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
59 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
60 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
61 | 7340115K | Marketing | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
62 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
63 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU | |
64 | 7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình quốc tế chất lượng cao | |
65 | 7340302Q | Kiểm toán | 690 | Chương trình quốc tế chất lượng cao |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: