Mã trường: NTT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cao nhất 24,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Video giới thiệu trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)
+ Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;
+ Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;
+ Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;
+ Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;
+ CS 6: CS Vân Khánh
+ CS 7: 1165 QL1A
- SĐT: 1900 2039 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
- Website: https://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
Thông tin tuyển sinh
1. Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo. Dự kiến năm học 2025, trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức.
-
-
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn.
-
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
-
Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.
-
Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.
-
-
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, Đại học Quốc gia Hà Nội, V-SAT, Đại học Sư phạm TPHCM (hoặc kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT).
-
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
-
Lưu ý:
Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe (Y khoa, Răng - Hàm - Măt, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng) xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Năm 2025, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT ban hành.
Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và đào tạo giáo viên xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT:
-
-
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn: (tham khảo Điểm sàn xét tuyển năm 2024)
-
Y khoa: 23 đ
-
Răng, Hàm, Mặt: 22.5 đ
-
Y học cổ truyền, Dược học: 21 đ
-
Y học dự phòng, Xét nghiệm, Điều dưỡng, Kỹ thuật Phục hồi chức năng : 19 đ
* Lưu ý: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, không quy định về điều kiện học lực lớp 12 đối với các ngành sức khỏe.
-
-
Đối với Xét tuyển theo Học bạ, ĐGNL, ưu tiên tuyển thẳng áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:
-
Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại Tốt; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
-
Ngành Y học dự phòng, Xét nghiệm y học , Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
-
-
Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.
Chương trình đào tạo các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành với định hướng thực hành (đi sát với nhu cầu và sự phát triển của văn hóa xã hội), sự thụ cảm cái đẹp, hiểu biết về lịch sử, tư duy logic là chìa khóa quan trọng thúc đẩy cảm xúc, tư duy tạo hình, cảm thụ màu sắc, sự quan sát tinh tế (các tố chất cần có của một người thiết kế) nên ngoài các tổ hợp có môn kỹ năng vẽ tay, các thí sinh có thể lựa chọn các tiêu chí xét tuyển theo điểm học bạ để tham gia xét tuyển.
3. Thông tin thi năng khiếu các đợt
-
Hình thức thi: Thi tập trung hoặc Nộp bài dự thi kết hợp phỏng vấn trực tuyến
-
Thời gian dự kiến:
-
Hình thức đăng ký: trực tuyến theo thông báo tại website tuyensinh.ntt.edu.vn
-
Lệ phí:
- Lệ phí thi: 100.000đ/môn thi.
- Trước mỗi đợt thi tập trung, trường tổ chức ôn thi miễn phí cho các thí sinh.
> Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo
1. Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.
-
Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Thí sinh Đăng ký nguyện vọng tại trường và nộp phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Tiêu chí và điều kiện xét:
-
-
Xét điểm cộng các môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT năm 2025 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.
-
Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.
-
Nguyên tắc xét tuyển: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 xong mới xét tiếp đợt bổ sung).
-
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét theo bảng trên.
-
2. Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ
-
Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 10 đợt:
-
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
-
-
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký xét tuyển => Đăng ký xét tuyển Đại Học Chính Quy hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.
-
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (nếu đăng ký trực tiếp) ;
- Học bạ THPT (bản sao);
-
-
-
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy Chứng nhận TN tạm thời (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
-
-
Tiêu chí và điều kiện xét:
- Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
-
Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.
-
Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.
-
Điểm xét Tốt nghiệp (trên Giấy chứng nhận Tốt nghiệp) / ĐTB Cả năm lớp 12 (tất cả các môn) từ 6.0 trở lên.
- Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.
-
Cách tính điểm ưu tiên theo thang điểm 30:
Điểm XT = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT (nếu có))
Trong đó:
ĐTB 1, ĐTB 2, ĐTB 3: ĐTB các môn xét theo tiêu chí.
Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội.
-
Thời gian xét tuyển: Dự kiến 03 đợt:

-
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký xét tuyển => Đăng ký xét tuyển Đại Học Chính Quy hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.
- Hồ sơ gồm:
-
-
Phiếu đăng ký xét tuyển;
-
Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQG-HCM/ĐHQG-HN;
-
Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
-
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
-
-
Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
- Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.
4. Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:
-
Điều kiện được xét tuyển thẳng:
-
Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
-
Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
-
Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
-
Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.
-
Đã tốt nghiệp đại học.
-
Lưu ý: Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe cần áp dụng theo mục 2.
-
-
Điều kiện được xét ưu tiên:
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 4.5/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 550/990 hoặc TOEIC (Bridge) 76/100 hoặc TOEFL iBT từ 30/120 hoặc TOEFL ITP từ 450/677 hoặc Cambridge từ 140/230 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10.
|
Bảng 2: Mức điểm cộng/quy đổi với thí sinh học THPT tại nước ngoài và có chứng chỉ tiếng Anh theo Khung Năng lực Ngoại ngữ Việt Nam |
- Thí sinh có kết quả kỳ thi SAT hoặc ACT đạt từ 60% trở lên (950/1600 với SAT hoặc 25/36 với ACT) được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Toán, Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10.
4. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
Chính sách học bổng:
Nhằm động viên, khích lệ tinh thần học sinh – sinh viên vượt qua khó khăn để tiếp tục con đường học tập, hàng năm nhà trường đã trích ngân sách hơn 50 tỷ đồng hỗ trợ học sinh – sinh viên đang theo học tại trường.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28 | 15 | |
| 2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 | |
| 3 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
| 4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
| 5 | 7210243 | Biên đạo múa | N03 | 15 | |
| 6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | D01; C04; V01; H01 | 15 | |
| 7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C04; D01; C03; X03; X04 | 15 | |
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C04; D01; C03; X03; X04 | 15 | |
| 10 | 7310109 | Kinh tế số | D01; C01; C02; C03; C04; X01 | 15 | |
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78 | 15 | |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | C04; D01; C03; X03; X04 | 15 | |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
| 14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | A00; D01; C01; C03 | 15 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C04; D01; X01 | 15 | |
| 18 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | A00; D01; C01; C03 | 15 | |
| 19 | 7340101_QT | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 15 | |
| 20 | 7340115 | Marketing | C00; C04; D01; X01 | 15 | |
| 21 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | A00; D01; C01; C03 | 15 | |
| 22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; D01; C01; C03 | 15 | |
| 23 | 7340122 | Thương mại điện tử | C01; C04; D01; X01 | 15 | |
| 24 | 7340122_QT | Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 15 | |
| 25 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 27 | 7340301_QT | Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 15 | |
| 28 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | C00; C04; D01; X01 | 15 | |
| 29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C03; X01 | 17 | |
| 30 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C03; X01 | 17 | |
| 31 | 7380107_QT | Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế | A00; C00; C03; X01 | 17 | |
| 32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; B08 | 15 | |
| 33 | 7420204 | Khoa học y sinh | A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16 | 15 | |
| 34 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | A00; A01; D07; C01 | 15 | |
| 35 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; X02 | 15 | |
| 36 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; X02 | 15 | |
| 37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X02 | 15 | |
| 38 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X02 | 15 | |
| 39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X02 | 15 | |
| 40 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | A00; C01; C03; D01 | 15 | |
| 41 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | A00; B00; A01; D01 | 15 | |
| 42 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 15 | |
| 43 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 15 | |
| 44 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 15 | |
| 45 | 7510205-QT | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 15 | |
| 46 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 15 | |
| 47 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
| 48 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | C01; C04; D01; X01 | 15 | |
| 49 | 7510605_CN | Công nghệ Logistics | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 15 | |
| 50 | 7510605_QT | Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 15 | |
| 51 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 15 | |
| 52 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 53 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
| 55 | 7580101 | Kiến trúc | D01; V01; H01; C04 | 15 | |
| 56 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | D01; V01; H01; C04 | 15 | |
| 57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X02 | 15 | |
| 58 | 7640101 | Thú y | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
| 59 | 7720101 | Y khoa | B00; D07; B08 | 20.5 | HL12 tốt |
| 60 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; D07; B08 | 17 | HL12 khá |
| 61 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D07 | 19 | HL12 tốt |
| 62 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 19 | HL12 tốt |
| 63 | 7720203 | Hóa Dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
| 64 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 17 | HL12 khá |
| 65 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | HL12 tốt |
| 66 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 17 | HL12 khá |
| 67 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D07 | 17 | HL12 khá |
| 68 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; C00; C04; D01 | 15 | |
| 69 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28 | 15 | |
| 70 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; A07; C04; C03 | 15 | |
| 71 | 7810201_QT | Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế | C00; D01; A07; C03; C04 | 15 | |
| 72 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; D01; A07; C04; C03 | 15 | |
| 73 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28 | 18 | |
| 2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 18 | |
| 3 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
| 4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 18 | |
| 5 | 7210243 | Biên đạo múa | N03 | 18 | |
| 6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | D01; C04; V01; H01 | 18 | |
| 7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 18 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C04; D01; C03; X03; X04 | 18 | |
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C04; D01; C03; X03; X04 | 18 | |
| 10 | 7310109 | Kinh tế số | D01; C01; C02; C03; C04; X01 | 18 | |
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78 | 18 | |
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | C04; D01; C03; X03; X04 | 18 | |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
| 14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | A00; D01; C01; C03 | 18 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C04; D01; X01 | 18 | |
| 18 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | A00; D01; C01; C03 | 18 | |
| 19 | 7340101_QT | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 18 | |
| 20 | 7340115 | Marketing | C00; C04; D01; X01 | 18 | |
| 21 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | A00; D01; C01; C03 | 18 | |
| 22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; D01; C01; C03 | 18 | |
| 23 | 7340122 | Thương mại điện tử | C01; C04; D01; X01 | 18 | |
| 24 | 7340122_QT | Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 18 | |
| 25 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 27 | 7340301_QT | Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 18 | |
| 28 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | C00; C04; D01; X01 | 18 | |
| 29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C03; X01 | 18 | |
| 30 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C03; X01 | 18 | |
| 31 | 7380107_QT | Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế | A00; C00; C03; X01 | 18 | |
| 32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; B08 | 18 | |
| 33 | 7420204 | Khoa học y sinh | A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16 | 18 | |
| 34 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | A00; A01; D07; C01 | 18 | |
| 35 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; X02 | 18 | |
| 36 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; X02 | 18 | |
| 37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X02 | 18 | |
| 38 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X02 | 18 | |
| 39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X02 | 18 | |
| 40 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | A00; C01; C03; D01 | 18 | |
| 41 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
| 42 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 18 | |
| 43 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 18 | |
| 44 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 18 | |
| 45 | 7510205-QT | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 18 | |
| 46 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 18 | |
| 47 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
| 48 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | C01; C04; D01; X01 | 18 | |
| 49 | 7510605_CN | Công nghệ Logistics | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 18 | |
| 50 | 7510605_QT | Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế | A00; C01; C03; D01 | 18 | |
| 51 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 18 | |
| 52 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
| 53 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
| 55 | 7580101 | Kiến trúc | D01; V01; H01; C04 | 18 | |
| 56 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | D01; V01; H01; C04 | 18 | |
| 57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X02 | 18 | |
| 58 | 7640101 | Thú y | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 59 | 7720101 | Y khoa | B00; D07; B08 | 23 | HL12 tốt |
| 60 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; D07; B08 | 19 | HL12 khá |
| 61 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D07 | 21 | HL12 tốt |
| 62 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | HL12 tốt |
| 63 | 7720203 | Hóa Dược | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 64 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 | HL12 khá |
| 65 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 23 | HL12 tốt |
| 66 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 19 | HL12 khá |
| 67 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D07 | 19 | HL12 khá |
| 68 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; C00; C04; D01 | 18 | |
| 69 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28 | 18 | |
| 70 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; A07; C04; C03 | 18 | |
| 71 | 7810201_QT | Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế | C00; D01; A07; C03; C04 | 18 | |
| 72 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; D01; A07; C04; C03 | 18 | |
| 73 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 70 | ||
| 2 | 7210205 | Thanh Nhạc | 70 | ||
| 3 | 7210208 | Piano | 70 | ||
| 4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 70 | ||
| 5 | 7210243 | Biên đạo múa | 70 | ||
| 6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 70 | ||
| 7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 70 | ||
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
| 10 | 7310109 | Kinh tế số | 70 | ||
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | 70 | ||
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | 70 | ||
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 70 | ||
| 14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 70 | ||
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 70 | ||
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 70 | ||
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
| 18 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 70 | ||
| 19 | 7340101_QT | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế | 70 | ||
| 20 | 7340115 | Marketing | 70 | ||
| 21 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 70 | ||
| 22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | ||
| 23 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | ||
| 24 | 7340122_QT | Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế | 70 | ||
| 25 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 70 | ||
| 26 | 7340301 | Kế toán | 70 | ||
| 27 | 7340301_QT | Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế | 70 | ||
| 28 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 70 | ||
| 29 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 70 | ||
| 30 | 7420204 | Khoa học y sinh | 70 | ||
| 31 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 70 | ||
| 32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 70 | ||
| 33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | ||
| 34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 70 | ||
| 35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | ||
| 37 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 70 | ||
| 38 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 70 | ||
| 39 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế | 70 | ||
| 40 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
| 41 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 70 | ||
| 42 | 7510205-QT | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế | 70 | ||
| 43 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
| 44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 70 | ||
| 45 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | ||
| 46 | 7510605_CN | Công nghệ Logistics | 70 | ||
| 47 | 7510605_QT | Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế | 70 | ||
| 48 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 70 | ||
| 49 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 70 | ||
| 50 | 7520403 | Vật lý y khoa | 70 | ||
| 51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | ||
| 52 | 7580101 | Kiến trúc | 70 | ||
| 53 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 70 | ||
| 54 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 70 | ||
| 55 | 7640101 | Thú y | 70 | ||
| 56 | 7720101 | Y khoa | 85 | HL12 tốt | |
| 57 | 7720110 | Y học dự phòng | 70 | HL12 khá | |
| 58 | 7720115 | Y học cổ truyền | 70 | HL12 tốt | |
| 59 | 7720201 | Dược học | 70 | HL12 tốt | |
| 60 | 7720203 | Hóa Dược | 70 | ||
| 61 | 7720301 | Điều dưỡng | 70 | HL12 khá | |
| 62 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 75 | HL12 tốt | |
| 63 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | HL12 khá | |
| 64 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 | HL12 khá | |
| 65 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 70 | ||
| 66 | 7810101 | Du lịch | 70 | ||
| 67 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 70 | ||
| 68 | 7810201_QT | Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế | 70 | ||
| 69 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 70 | ||
| 70 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 70 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 550 | ||
| 2 | 7210205 | Thanh Nhạc | 550 | ||
| 3 | 7210208 | Piano | 550 | ||
| 4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 550 | ||
| 5 | 7210243 | Biên đạo múa | 550 | ||
| 6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 550 | ||
| 7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 550 | ||
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
| 10 | 7310109 | Kinh tế số | 550 | ||
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
| 12 | 7310608 | Đông Phương học | 550 | ||
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
| 14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 550 | ||
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 550 | ||
| 18 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 550 | ||
| 19 | 7340101_QT | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế | 550 | ||
| 20 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
| 21 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 550 | ||
| 22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
| 23 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
| 24 | 7340122_QT | Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế | 550 | ||
| 25 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 550 | ||
| 26 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
| 27 | 7340301_QT | Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế | 550 | ||
| 28 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 550 | ||
| 29 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
| 30 | 7420204 | Khoa học y sinh | 550 | ||
| 31 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 550 | ||
| 32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 550 | ||
| 33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 550 | ||
| 34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
| 35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 550 | ||
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
| 37 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 550 | ||
| 38 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 550 | ||
| 39 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế | 550 | ||
| 40 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
| 41 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 550 | ||
| 42 | 7510205-QT | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế | 550 | ||
| 43 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
| 44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 550 | ||
| 45 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
| 46 | 7510605_CN | Công nghệ Logistics | 550 | ||
| 47 | 7510605_QT | Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế | 550 | ||
| 48 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 550 | ||
| 49 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 550 | ||
| 50 | 7520403 | Vật lý y khoa | 550 | ||
| 51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
| 52 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
| 53 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 550 | ||
| 54 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
| 55 | 7640101 | Thú y | 550 | ||
| 56 | 7720101 | Y khoa | 650 | HL12 tốt | |
| 57 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | HL12 khá | |
| 58 | 7720115 | Y học cổ truyền | 570 | HL12 tốt | |
| 59 | 7720201 | Dược học | 570 | HL12 tốt | |
| 60 | 7720203 | Hóa Dược | 550 | ||
| 61 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | HL12 khá | |
| 62 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 600 | HL12 tốt | |
| 63 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | HL12 khá | |
| 64 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 550 | HL12 khá | |
| 65 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 550 | ||
| 66 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
| 67 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
| 68 | 7810201_QT | Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế | 550 | ||
| 69 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 | ||
| 70 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Hội Đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024. Cụ thể:



2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Nguyễn Tất Thành theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG HCM và ĐHQG HN năm 2024 cụ thể như sau:
| STT | Ngành | Mã ngành | Điểm học bạ lớp 12 | Điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM | Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN | Ghi chú |
| 1 | Y khoa | 7720101 | 8.3 | 650 | 85 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
| 2 | Dược học | 7720201 | 8 | 570 | 70 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
| 3 | Y học dự phòng | 7720110 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
| 4 | Điều dưỡng | 7720301 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
| 5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
| 6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
| 7 | Quản lý bệnh viện | 7210236 | 6 | 550 | 70 | |
| 8 | Giáo dục mầm non | 7210234 | 8 | 570 | 70 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
| 9 | Răng - Hàm - Mặt | 7720301 | 8 | 600 | 75 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
| 10 | Y học cổ truyền | 7720113 | 8 | 570 | 70 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
| 11 | Luật | 7380101 | 6.5 | 550 | 70 | |
| 12 | Hóa Dược | 7720203 | 6 | 550 | 70 | |
| 13 | Thú y | 7640101 | 6 | 550 | 70 | |
| 14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | S50 | 70 | |
| 15 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 7400201 CNST | 6 | 550 | 70 | |
| 16 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 7340101 DNCN | 6 | 550 | 70 | |
| 17 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 7340101 KDST | 6 | 550 | 70 | |
| 18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6 | 550 | 70 | |
| 19 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 7340101_DNCN | 6 | 550 | 70 | |
| 21 | Marketing | 7340115 | 6 | 550 | 70 | |
| 22 | Marketing (Marketing số và truyến thông xã hội) | 7340115_DM | 6 | 550 | 70 | |
| 23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 6 | 550 | 70 | |
| 24 | Thưong mại điện tử | 7340122 | 6 | 550 | 70 | |
| 25 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | 6 | 550 | 70 | |
| 26 | Kế toán | 7340301 | 6 | 550 | 70 | |
| 27 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 6 | 550 | 70 | |
| 28 | Luật Kinh tế | 7380107 | 6 | 550 | 70 | |
| 29 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 6 | 550 | 70 | |
| 30 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 6 | 550 | 70 | |
| 31 | Kỳ thuật phần mềm | 7480103 | 6 | 550 | 70 | |
| 32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 6 | 550 | 70 | |
| 33 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mói sáng tạo) | 7480201_CN ST | 6 | 550 | 70 | |
| 34 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 6 | 550 | 70 | |
| 35 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 6 | 550 | 70 | |
| 36 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 6 | 550 | 70 | |
| 37 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 6 | 550 | 70 | |
| 38 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 6 | 550 | 70 | |
| 39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6 | 550 | 70 | |
| 40 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 6 | 550 | 70 | |
| 41 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 6 | 550 | 70 | |
| 42 | Tâm lý học | 7310401 | 6 | 550 | 70 | |
| 43 | Đông Phương học | 7310608 | 6 | 550 | 70 | |
| 44 | Việt Nam học | 7310630 | 6 | 550 | 70 | |
| 45 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 6 | 550 | 70 | |
| 46 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 6 | 550 | 70 | |
| 47 | Du lịch | 7810103 | 6 | 550 | 70 | |
| 48 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 6 | 550 | 70 | |
| 49 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 6 | 550 | 70 | |
| 50 | Thanh Nhạc | 7210205 | 6 | 550 | 70 | |
| 51 | Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình | 7210234 | 6 | 550 | 70 | |
| 52 | Piano | 7210208 | 6 | 550 | 70 | |
| 53 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 6 | 550 | 70 | |
| 55 | Quản trị kinh doanh thực phấm | 7340101 KDIP | 6 | 550 | 70 | |
| 56 | Trí tuệ nhân tạo | 74X0107 | 6 | 550 | 70 | |
| 57 | Khoa học dữ liệu | 7400108 | 6 | 550 | 70 | |
| 58 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 7440122 | 6 | 550 | 70 | |
| 59 | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trưởng | 7400201 IM MI | 6 | 550 | 70 | |
| 60 | Công nghệ giáo dục | 7140103 | 6 | 550 | 70 | |
| 61 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | 6 | 550 | 70 | |
| 62 | Vật lý y khoa | 7520403 | 6 | 550 | 70 | |
| 63 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 6 | 550 | 70 | |
| 64 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 6 | 550 | 70 | |
| 65 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 6 | 550 | 70 | |
| 66 | Kiến trúc | 7580101 | 6 | 550 | 70 | |
| 67 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | 6 | 550 | 70 | |
| 68 | Hóa Dược | 7720203 | 6 | 550 | 70 | |
| 69 | Thú y | 7640101 | 6 | 550 | 70 |
Điều kiện trúng tuyển được nhận vào trường:
Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GD&ĐT) để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 18/7 đến 30/7/2024.
Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Những thí sinh đăng ký Khối ngành Khoa học Sức khỏe, Giáo dục mầm non phải đảm bảo đúng điều kiện trúng tuyển sớm theo quy định về học lực hoặc điểm xét tốt nghiệp đúng quy chế của Bộ GDĐT.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M01; M09 | 20 | |
| 2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 15 | |
| 3 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
| 4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
| 5 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
| 6 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
| 8 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 | |
| 13 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 14 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
| 16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 22 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 23 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 24 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 26 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 29 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 31 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 32 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D90 | 15 | |
| 33 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 35 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 36 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D90 | 15 | |
| 38 | 7580101 | Kiến trúc | H00; H01; H02; H07 | 15 | |
| 39 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
| 40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 41 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 42 | 7720101 | Y khoa | B00 | 23 | |
| 43 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
| 44 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
| 45 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
| 46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 47 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | |
| 48 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03 | 15 | |
| 49 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D90 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.3 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 8 | |
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 6.5 | |
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 6 | |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 6 | |
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | H00; H01; H02; H07 | 6 | |
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 6 | |
| 28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | |
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 6 | |
| 30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 | |
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 6 | |
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 6 | |
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
| 41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 6 | |
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | |
| 44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | |
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
| 48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 6 | |
| 49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M01; M09 | 8 | |
| 50 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | B00; B03 | 6 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 650 | ||
| 2 | 7720201 | Dược học | 570 | ||
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 550 | ||
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 | ||
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 550 | ||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
| 15 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 550 | ||
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 | ||
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | 550 | ||
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 550 | ||
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 550 | ||
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | ||
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | 550 | ||
| 28 | 7210208 | Piano | 550 | ||
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 550 | ||
| 30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | 550 | ||
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 550 | ||
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 550 | ||
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 550 | ||
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | 550 | ||
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
| 39 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | ||
| 41 | 7810103 | Du lịch | 550 | ||
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 550 | ||
| 44 | 7210236 | Quay phim | 550 | ||
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
| 46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 550 | ||
| 47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
| 48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
| 49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 570 | ||
| 50 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | 550 |
4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 85 | ||
| 2 | 7720201 | Dược học | 70 | ||
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | 70 | ||
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 70 | ||
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | ||
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 70 | ||
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 70 | ||
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | ||
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 70 | ||
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 70 | ||
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 70 | ||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | ||
| 15 | 7340301 | Kế toán | 70 | ||
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 70 | ||
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 70 | ||
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 70 | ||
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | 70 | ||
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 70 | ||
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 70 | ||
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 70 | ||
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | 70 | ||
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | 70 | ||
| 28 | 7210208 | Piano | 70 | ||
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 70 | ||
| 30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | 70 | ||
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 70 | ||
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 70 | ||
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 70 | ||
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | 70 | ||
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 70 | ||
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | 70 | ||
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | ||
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | ||
| 39 | 7340115 | Marketing | 70 | ||
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 70 | ||
| 41 | 7810103 | Du lịch | 70 | ||
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 70 | ||
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 70 | ||
| 44 | 7210236 | Quay phim | 70 | ||
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 70 | ||
| 46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | ||
| 47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | ||
| 48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 70 | ||
| 49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 70 | ||
| 50 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | 70 | ||
| 51 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 70 | ||
| 52 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 | |
| 28 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
| 30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 18 | |
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 15 | |
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
| 44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
| 49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M07;M01;M09 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.4 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 8 | |
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 6.5 | |
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 6.5 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 6 | |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 6 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 6 | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 6 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 | |
| 28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | |
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
| 30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 | |
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 6 | |
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 6 | |
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 6 | |
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 6 | |
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
| 41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | |
| 44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | |
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
| 48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 6 | |
| 49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M07;M01;M09 | 8 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | NL | 650 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | NL | 570 | |
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | NL | 550 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | NL | 550 | |
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL | 550 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL | 550 | |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | NL | 550 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL | 550 | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | NL | 550 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL | 550 | |
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | NL | 550 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL | 550 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | NL | 550 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL | 550 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | NL | 550 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | NL | 550 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL | 550 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | NL | 550 | |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL | 550 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 550 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | NL | 550 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL | 550 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | NL | 550 | |
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | NL | 550 | |
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | NL | 550 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | NL | 550 | |
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | NL | 550 | |
| 28 | 7210208 | Piano | NL | 550 | |
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | NL | 550 | |
| 30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | NL | 550 | |
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | NL | 550 | |
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | NL | 550 | |
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | NL | 550 | |
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | NL | 550 | |
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | NL | 550 | |
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | NL | 550 | |
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | NL | 550 | |
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | NL | 550 | |
| 39 | 7340115 | Marketing | NL | 550 | |
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | NL | 550 | |
| 41 | 7810103 | Du lịch | NL | 550 | |
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | NL | 550 | |
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | NL | 550 | |
| 44 | 7210236 | Quay phim | NL | 550 | |
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL | 550 | |
| 46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | NL | 550 | |
| 47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL | 550 | |
| 48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | NL | 550 | |
| 49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | NL | 600 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.5 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 16 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 | |
| 28 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
| 30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 15 | |
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
| 44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.3 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 8 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
| 48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 700 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 600 | |
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 550 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 550 | |
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 550 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 550 | |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 550 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 550 | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 550 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 550 | |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 550 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 550 | |
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 550 | |
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 550 | |
| 28 | 7210208 | Piano | N00 | 550 | |
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 550 | |
| 30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 550 | |
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 550 | |
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 550 | |
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 550 | |
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 550 | |
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
| 41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 550 | |
| 44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 550 | |
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
| 48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 550 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 12 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
| 27 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
| 28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
| 29 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
| 30 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 31 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 32 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 33 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 34 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
| 35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 | |
| 36 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 37 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 38 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 39 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 40 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 41 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 42 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y Khoa | 8.3 | ||
| 2 | 7720201 | Dược học | 8 | ||
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | 6.5 | ||
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 6.5 | ||
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 | ||
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 6 | ||
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 6 | ||
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | ||
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 6 | ||
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 6 | ||
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 6 | ||
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6 | ||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | ||
| 15 | 7340301 | Kế toán | 6 | ||
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 6 | ||
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | ||
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 6 | ||
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | ||
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | ||
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | 6 | ||
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6 | ||
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 6 | ||
| 24 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 6 | ||
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 6 | ||
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | 6 | ||
| 27 | 7210205 | Thanh nhạc | 6 | ||
| 28 | 7210208 | Piano | 6 | ||
| 29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 6 | ||
| 30 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | 6 | ||
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 6 | ||
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 6 | ||
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 6 | ||
| 34 | 7310608 | Đông phương học | 6 | ||
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 6 | ||
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | ||
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 6 | ||
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 6 | ||
| 39 | 7340115 | Marketing | 6 | ||
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 6 | ||
| 41 | 7810103 | Du lịch | 6 | ||
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 6 | ||
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 6 | ||
| 44 | 7210236 | Quay phim | 6 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
| 2 | 7720201 | Dược học | 560 | ||
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
| 5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 550 | ||
| 8 | 1540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 | ||
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
| 11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
| 12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 550 | ||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
| 15 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
| 16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 550 | ||
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 | ||
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | 550 | ||
| 22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 550 | ||
| 24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 550 | ||
| 25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | ||
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
| 27 | 7210205 | Thanh Nhạc | 550 | ||
| 28 | 7210208 | Piano | 550 | ||
| 29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 550 | ||
| 30 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | 550 | ||
| 31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 550 | ||
| 32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 550 | ||
| 33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 550 | ||
| 34 | 7310608 | Đông Phương học | 550 | ||
| 35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
| 36 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
| 37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
| 38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
| 39 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
| 40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | ||
| 41 | 7810103 | Du lịch | 550 | ||
| 42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
| 43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 550 | ||
| 44 | 7210236 | Quay phim | 550 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 - 2026
Theo thông tin mới nhất được công bố, trường Đại học Nguyễn Tất Thành hiện đang trong quá trình đăng ký và tuyển sinh lứa sinh viên chất lượng với cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập tại đây. Để biết thêm về học phí, bạn có thể theo dõi bảng phía dưới đây:
|
Chương trình |
Học phí kỳ 1 từ |
Học phí HK1 với học bổng 10 triệu |
Học phí HK1 với học bổng 12 triệu |
|
Nhóm ngành Sức khỏe |
15.200.000 VNĐ |
5.200.000 VNĐ |
3.200.000 VNĐ |
|
Nhóm ngành Mỹ thuật, nghệ thuật |
17.200.000 VNĐ |
7.200.000 VNĐ |
5.200.000 VNĐ |
|
Nhóm ngành Khoa học giáo dục |
19.500.000 VNĐ |
9.500.000 VNĐ |
7.500.000 VNĐ |
|
Nhóm ngành Kinh tế - Luật |
12.500.000 VNĐ |
2.500.000 VNĐ |
500.000 VNĐ |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ |
14.300.000 VNĐ |
4.300.000 VNĐ |
2.300.000 VNĐ |
|
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn - Du lịch |
13.300.000 VNĐ |
3.300.000 VNĐ |
1.300.000 VNĐ |
|
Cử nhân chuẩn Quốc tế |
18.600.000 VNĐ |
8.600.000 VNĐ |
6.600.000 VNĐ |
|
Chương trình chuẩn Quốc tế Viện Đào tạo Quốc tế NIIE |
19.800.000 VNĐ |
9.800.000 VNĐ |
7.800.000 VNĐ |
B. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2025
Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học.



C. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024
– Quản trị khách sạn là 42.000.000 đồng/năm.
– Truyền thông đa phương tiện là 46.000.000 đồng/năm.
– Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống là 42.000.000 đồng/năm.
– Kế toán là 42.000.000 đồng/năm.
– Tài chính ngân hàng là 41.000.000 đồng/năm.
– Y đa khoa là 70.000.000 đồng/năm.
– Quản trị kinh doanh là 41.000.000 đồng/năm.
– Điều dưỡng là 37.000.000 đồng/năm.
– Kỹ thuật điện tử là 32.000.000 đồng/năm.
– Dược là 40.000.000 đồng/năm.
– Thương mại điện tử là 43.000.000 đồng/năm.
– Kỹ thuật xây dựng là 33.000.000 đồng/năm.
– Công nghệ kỹ thuật ô tô là 31.000.000 đồng/năm.
D. Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
* Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
* Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
* Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
E. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:
|
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
|
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
|
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
|
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
|
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
*Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:
|
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
|
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
|
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
14.768.000 |
|
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
|
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
|
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
|
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
|
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
|
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn:
|
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
|
Đông Phương Học |
142.532.000 |
13.448.000 |
|
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
|
Việt Nam Học |
111.920.000 |
14.860.000 |
|
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
|
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
|
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:
|
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
|
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
|
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
|
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
|
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
|
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
|
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
|
Kỹ thuật y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
|
Vật lý y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:
|
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
|
Piano |
136.220.000] 13.000.000 |
13.448.000 |
|
Thanh nhạc |
136.220.000] 13.000.000 |
14.524.000 |
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000] 16.984.000 |
14.524.000 |
|
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000] 15.436.000 |
14.020.000 |
|
Quay phim |
145.172.000] 15.664.000 |
14.860.000 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
161.959.000] 16.310.000 |
14.420.000 |
F. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
|
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí 1 học kỳ (VNĐ) |
|
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe |
||
|
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
|
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
|
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
|
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
|
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị |
||
|
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
|
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
|
Tài chính – ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
16.768.000 |
|
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
|
Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
|
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
|
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
|
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
|
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
|
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
|
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
|
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
||
|
Đông phương học |
142.532.000 |
13.448.000 |
|
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
|
Việt Nam học |
111.920.000 |
14.860.000 |
|
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
|
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
|
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ |
||
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
|
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
|
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
|
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
|
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
|
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
|
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
|
Kỹ thuật Y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
|
Vật lý Y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
|
Nhóm ngành Nghệ thuật |
||
|
Piano |
136.220.000 |
13.000.000 |
|
Thanh nhạc |
136.220.000 |
13.000.000 |
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000 |
16.984.000 |
|
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000 |
15.436.000 |
|
Quay phim |
145.172.000 |
15.664.000 |
|
Truyền thống đa phương tiện |
161.959.000 |
16.310.000 |
- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 1034 | Công nghệ tài chính | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 1111 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 3 | 1382 | Tự động hóa | 0 | Học BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 4 | 1383 | Kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 5 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 6 | 7210205 | Thanh nhạc | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | N01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 7 | 7210208 | Piano | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | N00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 8 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | N05 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 9 | 7210243 | Biên đạo múa | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | N03 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C04; V01; H01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D14 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; X03; X04 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; X03; X04 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 14 | 7310109 | Kinh tế số | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C02; C03; C04; X01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 16 | 7310608 | Đông phương học | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; X03; X04 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; D01; D15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; D01; D14 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 19 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh - Chuẩn quốc tế (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; D01; C01; C03 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 20 | 7340101_KDST | Quản trị kinh doanh - Chuẩn quốc tế (Kinh doanh sáng tạo) | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; D01; C01; C03 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 21 | 7340101_KDTP | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 22 | 7340101_QT | Quản trị kinh doanh | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C04; X01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 23 | 734010107 | Quản trị kinh doanh dược mỹ phẩm thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 24 | 7340115_DM | Marketing | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C04; X01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C04; X01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 26 | 7340122_QT | Thương mại điện tử | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C04; X01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 28 | 7340301_QT | Kế toán | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 29 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C04; X01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 30 | 7380101 | Luật | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C03; X01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 31 | 7380107_QT | Luật kinh tế | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C03; X01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D07; B08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 33 | 7420204 | Khoa học y sinh | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 34 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 35 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X02 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 36 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X02 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X02 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 38 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X02 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 39 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin - Chuẩn quốc tế (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; D01; C01; C03 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 40 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X02 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 41 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; D01; C01; C03 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 42 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 43 | 751020301 | Cơ điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 44 | 751020302 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 45 | 7510205_QT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 46 | 751020503 | Công nghệ ô tô điện | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 47 | 7510301-VMBD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 48 | 751030103 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 49 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; C02; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 50 | 7510605_CN | Công nghệ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 51 | 7510605_QT | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C04; X01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 52 | 751060502 | Công nghệ Logistics | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 53 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 54 | 752010301 | Công nghệ Chế tạo máy số | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 55 | 752010302 | Cơ khí tự động | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 56 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; A02 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 57 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; A02 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 58 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; C02; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 59 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C04; V01; H01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 60 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C04; V01; H01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 61 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X02 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 62 | 7640101 | Thú y | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D07; B08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 63 | 764010104 | Bác sĩ Thú cưng | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 64 | 7720101 | Y khoa | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; D07; B08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 65 | 7720110 | Y học dự phòng | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; D07; B08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 66 | 7720115 | Y học cổ truyền | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 67 | 7720201 | Dược học | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 68 | 7720203 | Hóa dược | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 69 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 70 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D07; B08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 71 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D07; B08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 72 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 73 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; C00; D01; C04 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 74 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 75 | 7810201_QT | Quản trị khách sạn | 0 | V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; A07; C03; C04 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 76 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; A07; C03; C04 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 77 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D01; C02 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:







