Mã trường: NTT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cao nhất 24,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Video giới thiệu trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)
+ Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;
+ Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;
+ Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;
+ Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;
+ CS 6: CS Vân Khánh
+ CS 7: 1165 QL1A
- SĐT: 1900 2039 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
- Website: https://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: NTT
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM 2023
Nhà trường tuyển sinh thêm 1 ngành mới, nâng tổng số ngành đào tạo bậc đại học chính quy lên 51 ngành đào tạo. Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3 và 4.
1. Các thông tin của năm tuyển sinh 2023
1.1 Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.2 Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3 Phương thức tuyển sinh
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3, 4.
Tên trường, Ngành học |
Mã trường |
Mã Ngành |
Tổ hợp |
Dự kiến chỉ tiêu 2023 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH |
NTT |
8.500 |
|||
Website: www.ntt.edu.vn |
|||||
1 |
Y khoa |
NTT |
7720101 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
2 |
Y học dự phòng |
NTT |
7720110 |
||
3 |
Dược học |
NTT |
7720201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
4 |
Điều dưỡng |
NTT |
7720301 |
||
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
NTT |
7520212 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
6 |
Vật lý y khoa |
NTT |
7520403 |
||
7 |
Công nghệ sinh học |
NTT |
7420201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
NTT |
7720601 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
NTT |
7510401 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
NTT |
7540101 |
||
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
NTT |
7850101 |
||
12 |
Quan hệ công chúng |
NTT |
7320108 |
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
13 |
Tâm lý học |
NTT |
7310401 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
NTT |
7580201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
NTT |
7510301 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
NTT |
7510203 |
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
NTT |
7510205 |
||
18 |
Công nghệ thông tin |
NTT |
7480201 |
||
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
NTT |
7480103 |
||
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
NTT |
7480102 |
||
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
NTT |
7520118 |
||
22 |
Kế toán |
NTT |
7340301 |
||
23 |
Tài chính – ngân hàng |
NTT |
7340201 |
||
24 |
Quản trị kinh doanh |
NTT |
7340101 |
||
25 |
Quản trị nhân lực |
NTT |
7340404 |
||
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
NTT |
7510605 |
||
27 |
Thương mại điện tử |
NTT |
7340122 |
||
28 |
Marketing |
NTT |
7340115 |
||
29 |
Kinh doanh quốc tế |
NTT |
7340120 |
||
30 |
Quan hệ quốc tế |
NTT |
7310206 |
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh |
|
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
NTT |
7320104 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
32 |
Luật kinh tế |
NTT |
7380107 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
33 |
Quản trị khách sạn |
NTT |
7810201 |
||
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
NTT |
7810202 |
||
35 |
Ngôn ngữ Anh |
NTT |
7220201 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
|
36 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
NTT |
7220101 |
||
37 |
Du lịch |
NTT |
7810101 |
||
38 |
Việt Nam học |
NTT |
7310630 |
||
39 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTT |
7220204 |
||
40 |
Đông Phương học |
NTT |
7310608 |
41 |
Thiết kế đồ họa |
NTT |
7210403 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) |
|
42 |
Thiết kế nội thất |
NTT |
7580108 |
||
43 |
Kiến trúc |
NTT |
7580101 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) |
|
44 |
Thanh nhạc |
NTT |
7210205 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
|
45 |
Piano |
NTT |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
|
46 |
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình |
NTT |
7210234 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm) |
|
47 |
Quay phim |
NTT |
7210236 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận) |
|
48 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình |
NTT |
7210235 |
||
49 |
Giáo dục mầm non |
NTT |
7140201 |
-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát). -M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc). |
3,5 năm |
50 |
Quản lý bệnh viện |
NTT |
7720802 |
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
51 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
NTT |
7720802 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
1.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Năm 2023, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2023 của Bộ GD&ĐT ban hành.
Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe (Y khoa, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT. Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.
2. Thông tin thi năng khiếu các đợt
2.1 Hình thức thi: thí sinh chọn một trong các hình thức thi sau
- Thi tập trung: dành cho các môn năng khiếu vẽ/âm nhạc/sân khấu-điện ảnh tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành.
Đợt |
Thời gian tổ chức thi |
1 |
07/2023 |
2 |
08/2023 |
3 |
09/2023 |
4 |
Dự kiến |
- Nộp bài thi kết hợp phỏng vấn: dành cho các môn năng khiếu vẽ/âm nhạc
- Vòng sơ khảo:
+ Năng khiếu vẽ: Thí sinh nhận được đề thi qua email sau khi đăng ký dự thi. Thí sinh hoàn thành bài thi tại nhà và gửi tác phẩm qua Bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM).
+ Năng khiếu âm nhạc: Thí sinh gửi tác phấm dự thi (MV) đến địa chỉ email [email protected] hoặc gửi trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM).
- Vòng phỏng vấn: Thí sinh hoàn tất vòng sơ khảo sẽ tham gia phỏng vấn với Hội đồng chuyên môn.
*Phương thức chấm điểm: Điểm thi theo thang điểm 10 (Vòng sơ khảo chiếm 70%, Vòng phỏng vấn chiếm 30%).
Đợt |
Thời gian nộp tác phẩm dự thi |
Thời gian phỏng vấn |
Ghi chú |
1 |
Ngày thông báo - 12/06/2023 |
18/06/2023 |
|
2 |
19/06/2023 - 17/07/2023 |
23/07/2023 |
|
3 |
18/07/2023 - 14/08/2023 |
20/08/2023 |
|
4 |
Dự kiến |
2.2 Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 02 ảnh 3x4.
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (thí sinh có thể bổ sung sau khi có).
2.3 Hình thức đăng ký:
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua bưu điện đến Địa chỉ: Trung tâm Tư vấn Tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Quận 4, TP.HCM).
2.4 Lệ phí:
- Lệ phí thi: 300.000đ/hồ sơ.
- Trước mỗi đợt thi tập trung, nhà trường tổ chức ôn thi miễn phí cho các thí sinh.
3. Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo
3.1 Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn.
a. Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ |
Công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
Theo lịch BGDĐT |
09/2023 |
Trong thời hạn quy định mỗi đợt, thí sinh nộp Phiếu đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm:- Phiếu đăng ký xét tuyển
* Lưu ý: Thí sinh khi xác nhận nhập học nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét.
c. Tiêu chí và điều kiện xét:- Xét điểm cộng các môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT năm 2023 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
- Nguyên tắc xét tuyển: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 xong mới xét tiếp đợt bổ sung).
- Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét theo mục 2.5.
3.2 Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ
a. Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 10 đợt:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Ghi chú |
01 |
Từ ngày thông báo - 01/05/2023 |
Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt tại website tuyensinh.ntt.edu.vn |
02 |
02/05/2023-29/05/2023 |
|
03 |
30/05/2023-26/06/2023 |
|
04 |
27/06/2023-03/07/2023 |
|
05 |
04/07/2023-10/07/2023 |
|
06 |
11/07/2023-17/07/2023 |
|
07 |
18/07/2023-24/07/2023 |
|
08 |
25/07/2023-31/07/2023 |
|
09 |
01/08/2023-14/08/2023 |
|
10 |
15/08/2023-28/08/2023 |
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => Đăng ký xét tuyển hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.
Hồ sơ gồm:- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy Chứng nhận TN tạm thời (bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 3HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
d. Cách tính điểm ưu tiên theo thang điểm 10:Điểm XT = (ĐTB 1 + ĐTB 2 + ĐTB 3 + Điểm ƯT (nếu có)) /3
hoặc
Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3 Trong đó:
ĐTB 1, ĐTB 2, ĐTB 3: ĐTB xét theo tiêu chí.
Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường quy định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
3.3 Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội.
a. Thời gian xét tuyển: Dự kiến 03 đợt:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
01/04/2023-09/04/2023 |
10/04/2023 |
Các đợt xét bổ sung tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt tại website tuyensinh.ntt.edu.vn. |
02 |
05/07/2023-12/07/2023 |
13/07/2023 |
|
03 |
19/07/2023-31/07/2023 |
07/08/2023 |
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => Đăng ký xét tuyển hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG- HCM/ĐHQG-HN;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm
/ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.5.
3.4. Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển
a. Điều kiện được xét tuyển thẳng:
- Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
- Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.
- Đã tốt nghiệp đại học.
- Lưu ý: Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe áp dụng theo mục 2.5.
b. Điều kiện được xét ưu tiên:
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 4.5/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 450/990 hoặc TOEIC (Bridge) 76/100 hoặc TOEFL iBT từ 31/120 hoặc TOEFL ITP từ 450/677 hoặc Cambridge từ 140/230 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10.
Bảng 2: Mức điểm cộng/quy đổi với thí sinh học THPT tại nước ngoài và có chứng chỉ tiếng Anh theo Khung Năng lực Ngoại ngữ Việt Nam (KNLNNVN).
ST T |
KNL NNVN |
CEFR |
IELTS |
TOEIC |
TOEFL |
Cambridge English |
Điểm cộng |
Quy đổi điểm môn Tiếng Anh theo thang 10 |
|
iBT |
ITP |
||||||||
1 |
Bậc 6 |
C2 |
8.0 – 9.0 |
945 – 990 |
110 - 120 |
650 – 677 |
200-230 |
1 |
10 |
2 |
Bậc 5 |
C1 |
7.0 – 7.5 |
850 – 940 |
94 – 109 |
590 – 649 |
180-199 |
0.75 |
9.5 |
3 |
Bậc 4 |
B2 |
5.5 – 6.5 |
600 – 845 |
46 – 93 |
500 – 589 |
160-179 |
0.5 |
9 |
4 |
Bậc 3 |
B1 |
4.5 – 5.0 |
450 – 595 |
31 – 45 |
450 – 499 |
140-159 |
0.25 |
8 |
- Thí sinh có kết quả kỳ thi SAT hoặc ACT đạt từ 60% trở lên (950/1600 với SAT hoặc 25/36 với ACT) được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Toán, Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Hội Đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024. Cụ thể:
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Nguyễn Tất Thành theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG HCM và ĐHQG HN năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm học bạ lớp 12 | Điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM | Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN | Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | 8.3 | 650 | 85 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
2 | Dược học | 7720201 | 8 | 570 | 70 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
7 | Quản lý bệnh viện | 7210236 | 6 | 550 | 70 | |
8 | Giáo dục mầm non | 7210234 | 8 | 570 | 70 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
9 | Răng - Hàm - Mặt | 7720301 | 8 | 600 | 75 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
10 | Y học cổ truyền | 7720113 | 8 | 570 | 70 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
11 | Luật | 7380101 | 6.5 | 550 | 70 | |
12 | Hóa Dược | 7720203 | 6 | 550 | 70 | |
13 | Thú y | 7640101 | 6 | 550 | 70 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | S50 | 70 | |
15 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 7400201 CNST | 6 | 550 | 70 | |
16 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 7340101 DNCN | 6 | 550 | 70 | |
17 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 7340101 KDST | 6 | 550 | 70 | |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6 | 550 | 70 | |
19 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 7340101_DNCN | 6 | 550 | 70 | |
21 | Marketing | 7340115 | 6 | 550 | 70 | |
22 | Marketing (Marketing số và truyến thông xã hội) | 7340115_DM | 6 | 550 | 70 | |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 6 | 550 | 70 | |
24 | Thưong mại điện tử | 7340122 | 6 | 550 | 70 | |
25 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | 6 | 550 | 70 | |
26 | Kế toán | 7340301 | 6 | 550 | 70 | |
27 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 6 | 550 | 70 | |
28 | Luật Kinh tế | 7380107 | 6 | 550 | 70 | |
29 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 6 | 550 | 70 | |
30 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 6 | 550 | 70 | |
31 | Kỳ thuật phần mềm | 7480103 | 6 | 550 | 70 | |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 6 | 550 | 70 | |
33 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mói sáng tạo) | 7480201_CN ST | 6 | 550 | 70 | |
34 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 6 | 550 | 70 | |
35 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 6 | 550 | 70 | |
36 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 6 | 550 | 70 | |
37 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 6 | 550 | 70 | |
38 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 6 | 550 | 70 | |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6 | 550 | 70 | |
40 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 6 | 550 | 70 | |
41 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 6 | 550 | 70 | |
42 | Tâm lý học | 7310401 | 6 | 550 | 70 | |
43 | Đông Phương học | 7310608 | 6 | 550 | 70 | |
44 | Việt Nam học | 7310630 | 6 | 550 | 70 | |
45 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 6 | 550 | 70 | |
46 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 6 | 550 | 70 | |
47 | Du lịch | 7810103 | 6 | 550 | 70 | |
48 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 6 | 550 | 70 | |
49 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 6 | 550 | 70 | |
50 | Thanh Nhạc | 7210205 | 6 | 550 | 70 | |
51 | Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình | 7210234 | 6 | 550 | 70 | |
52 | Piano | 7210208 | 6 | 550 | 70 | |
53 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 6 | 550 | 70 | |
55 | Quản trị kinh doanh thực phấm | 7340101 KDIP | 6 | 550 | 70 | |
56 | Trí tuệ nhân tạo | 74X0107 | 6 | 550 | 70 | |
57 | Khoa học dữ liệu | 7400108 | 6 | 550 | 70 | |
58 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 7440122 | 6 | 550 | 70 | |
59 | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trưởng | 7400201 IM MI | 6 | 550 | 70 | |
60 | Công nghệ giáo dục | 7140103 | 6 | 550 | 70 | |
61 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | 6 | 550 | 70 | |
62 | Vật lý y khoa | 7520403 | 6 | 550 | 70 | |
63 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 6 | 550 | 70 | |
64 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 6 | 550 | 70 | |
65 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 6 | 550 | 70 | |
66 | Kiến trúc | 7580101 | 6 | 550 | 70 | |
67 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | 6 | 550 | 70 | |
68 | Hóa Dược | 7720203 | 6 | 550 | 70 | |
69 | Thú y | 7640101 | 6 | 550 | 70 |
Điều kiện trúng tuyển được nhận vào trường:
Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GD&ĐT) để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 18/7 đến 30/7/2024.
Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Những thí sinh đăng ký Khối ngành Khoa học Sức khỏe, Giáo dục mầm non phải đảm bảo đúng điều kiện trúng tuyển sớm theo quy định về học lực hoặc điểm xét tốt nghiệp đúng quy chế của Bộ GDĐT.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M01; M09 | 20 | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 15 | |
3 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
5 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
6 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
8 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 | |
13 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
23 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
26 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
29 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
31 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
32 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D90 | 15 | |
33 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
35 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
36 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D90 | 15 | |
38 | 7580101 | Kiến trúc | H00; H01; H02; H07 | 15 | |
39 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
41 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
42 | 7720101 | Y khoa | B00 | 23 | |
43 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
44 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
47 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | |
48 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03 | 15 | |
49 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D90 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.3 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 8 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 6.5 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 6 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 6 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | H00; H01; H02; H07 | 6 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 6 | |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 6 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 6 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 6 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 6 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 6 | |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M01; M09 | 8 | |
50 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | B00; B03 | 6 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 650 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 570 | ||
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 550 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 | ||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 550 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 550 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
21 | 7310630 | Việt Nam học | 550 | ||
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 550 | ||
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 550 | ||
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | ||
26 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | 550 | ||
28 | 7210208 | Piano | 550 | ||
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 550 | ||
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | 550 | ||
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 550 | ||
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 550 | ||
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 550 | ||
34 | 7310608 | Đông Phương học | 550 | ||
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
36 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
39 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | ||
41 | 7810103 | Du lịch | 550 | ||
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 550 | ||
44 | 7210236 | Quay phim | 550 | ||
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 550 | ||
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 570 | ||
50 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | 550 |
4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 85 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 70 | ||
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 70 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 70 | ||
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 70 | ||
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 70 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | ||
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 70 | ||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 70 | ||
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 70 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 70 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 70 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 70 | ||
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 70 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
21 | 7310630 | Việt Nam học | 70 | ||
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 70 | ||
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 70 | ||
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 70 | ||
26 | 7580101 | Kiến trúc | 70 | ||
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | 70 | ||
28 | 7210208 | Piano | 70 | ||
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 70 | ||
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | 70 | ||
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 70 | ||
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 70 | ||
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 70 | ||
34 | 7310608 | Đông Phương học | 70 | ||
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 70 | ||
36 | 7310401 | Tâm lý học | 70 | ||
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | ||
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | ||
39 | 7340115 | Marketing | 70 | ||
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 70 | ||
41 | 7810103 | Du lịch | 70 | ||
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 70 | ||
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 70 | ||
44 | 7210236 | Quay phim | 70 | ||
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 70 | ||
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | ||
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | ||
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 70 | ||
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 70 | ||
50 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | 70 | ||
51 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 70 | ||
52 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 | |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 18 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M07;M01;M09 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.4 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 8 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 6.5 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 6.5 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 6 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 6 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 6 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 6 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 | |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 6 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 6 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 6 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 6 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 6 | |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M07;M01;M09 | 8 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | NL | 650 | |
2 | 7720201 | Dược học | NL | 570 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | NL | 550 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | NL | 550 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL | 550 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL | 550 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | NL | 550 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL | 550 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | NL | 550 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL | 550 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | NL | 550 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL | 550 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | NL | 550 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL | 550 | |
15 | 7340301 | Kế toán | NL | 550 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | NL | 550 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL | 550 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | NL | 550 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL | 550 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 550 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | NL | 550 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL | 550 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | NL | 550 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | NL | 550 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | NL | 550 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | NL | 550 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | NL | 550 | |
28 | 7210208 | Piano | NL | 550 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | NL | 550 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | NL | 550 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | NL | 550 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | NL | 550 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | NL | 550 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | NL | 550 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | NL | 550 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | NL | 550 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | NL | 550 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | NL | 550 | |
39 | 7340115 | Marketing | NL | 550 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | NL | 550 | |
41 | 7810103 | Du lịch | NL | 550 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | NL | 550 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | NL | 550 | |
44 | 7210236 | Quay phim | NL | 550 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL | 550 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | NL | 550 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL | 550 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | NL | 550 | |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | NL | 600 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.5 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 16 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 16 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 | |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.3 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 8 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 700 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 600 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 550 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 550 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 550 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 550 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 550 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 550 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 550 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 550 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 550 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 550 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 550 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 550 | |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 550 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 550 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 550 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 550 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 550 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 550 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 550 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 550 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 550 | |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 550 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 550 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 550 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
27 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
29 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
30 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
31 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
32 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
33 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
34 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 | |
36 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
37 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
38 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
39 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
40 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
41 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
42 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa | 8.3 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 8 | ||
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 6.5 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 6.5 | ||
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 6 | ||
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 6 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | ||
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 6 | ||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 6 | ||
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 6 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 6 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 6 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 6 | ||
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | ||
21 | 7310630 | Việt Nam học | 6 | ||
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6 | ||
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 6 | ||
24 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 6 | ||
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 6 | ||
26 | 7580101 | Kiến trúc | 6 | ||
27 | 7210205 | Thanh nhạc | 6 | ||
28 | 7210208 | Piano | 6 | ||
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 6 | ||
30 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | 6 | ||
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 6 | ||
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 6 | ||
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 6 | ||
34 | 7310608 | Đông phương học | 6 | ||
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 6 | ||
36 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | ||
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 6 | ||
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 6 | ||
39 | 7340115 | Marketing | 6 | ||
40 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 6 | ||
41 | 7810103 | Du lịch | 6 | ||
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 6 | ||
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 6 | ||
44 | 7210236 | Quay phim | 6 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 560 | ||
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 550 | ||
8 | 1540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 | ||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 550 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 550 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
21 | 7310630 | Việt Nam học | 550 | ||
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 550 | ||
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 550 | ||
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | ||
26 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | 550 | ||
28 | 7210208 | Piano | 550 | ||
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 550 | ||
30 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | 550 | ||
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 550 | ||
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 550 | ||
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 550 | ||
34 | 7310608 | Đông Phương học | 550 | ||
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
36 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
39 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | ||
41 | 7810103 | Du lịch | 550 | ||
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 550 | ||
44 | 7210236 | Quay phim | 550 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024
– Quản trị khách sạn là 42.000.000 đồng/năm.
– Truyền thông đa phương tiện là 46.000.000 đồng/năm.
– Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống là 42.000.000 đồng/năm.
– Kế toán là 42.000.000 đồng/năm.
– Tài chính ngân hàng là 41.000.000 đồng/năm.
– Y đa khoa là 70.000.000 đồng/năm.
– Quản trị kinh doanh là 41.000.000 đồng/năm.
– Điều dưỡng là 37.000.000 đồng/năm.
– Kỹ thuật điện tử là 32.000.000 đồng/năm.
– Dược là 40.000.000 đồng/năm.
– Thương mại điện tử là 43.000.000 đồng/năm.
– Kỹ thuật xây dựng là 33.000.000 đồng/năm.
– Công nghệ kỹ thuật ô tô là 31.000.000 đồng/năm.
B. Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
* Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
* Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
* Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
C. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
*Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
14.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam Học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano |
136.220.000] 13.000.000 |
13.448.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000] 13.000.000 |
14.524.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000] 16.984.000 |
14.524.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000] 15.436.000 |
14.020.000 |
Quay phim |
145.172.000] 15.664.000 |
14.860.000 |
Truyền thông đa phương tiện |
161.959.000] 16.310.000 |
14.420.000 |
D. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí 1 học kỳ (VNĐ) |
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe |
||
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị |
||
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
16.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
||
Đông phương học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý Y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
||
Piano |
136.220.000 |
13.000.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000 |
13.000.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000 |
16.984.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000 |
15.436.000 |
Quay phim |
145.172.000 |
15.664.000 |
Truyền thống đa phương tiện |
161.959.000 |
16.310.000 |
- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn
Chương trình đào tạo
Tên trường, Ngành học |
Mã trường |
Mã Ngành |
Tổ hợp |
Dự kiến chỉ tiêu 2023 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH |
NTT |
8.500 |
|||
Website: www.ntt.edu.vn |
|||||
1 |
Y khoa |
NTT |
7720101 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
2 |
Y học dự phòng |
NTT |
7720110 |
||
3 |
Dược học |
NTT |
7720201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
4 |
Điều dưỡng |
NTT |
7720301 |
||
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
NTT |
7520212 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
6 |
Vật lý y khoa |
NTT |
7520403 |
||
7 |
Công nghệ sinh học |
NTT |
7420201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
NTT |
7720601 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
NTT |
7510401 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
NTT |
7540101 |
||
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
NTT |
7850101 |
||
12 |
Quan hệ công chúng |
NTT |
7320108 |
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
13 |
Tâm lý học |
NTT |
7310401 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
NTT |
7580201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
NTT |
7510301 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
NTT |
7510203 |
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
NTT |
7510205 |
||
18 |
Công nghệ thông tin |
NTT |
7480201 |
||
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
NTT |
7480103 |
||
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
NTT |
7480102 |
||
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
NTT |
7520118 |
||
22 |
Kế toán |
NTT |
7340301 |
||
23 |
Tài chính – ngân hàng |
NTT |
7340201 |
||
24 |
Quản trị kinh doanh |
NTT |
7340101 |
||
25 |
Quản trị nhân lực |
NTT |
7340404 |
||
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
NTT |
7510605 |
||
27 |
Thương mại điện tử |
NTT |
7340122 |
||
28 |
Marketing |
NTT |
7340115 |
||
29 |
Kinh doanh quốc tế |
NTT |
7340120 |
||
30 |
Quan hệ quốc tế |
NTT |
7310206 |
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh |
|
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
NTT |
7320104 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
32 |
Luật kinh tế |
NTT |
7380107 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
33 |
Quản trị khách sạn |
NTT |
7810201 |
||
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
NTT |
7810202 |
||
35 |
Ngôn ngữ Anh |
NTT |
7220201 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
|
36 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
NTT |
7220101 |
||
37 |
Du lịch |
NTT |
7810101 |
||
38 |
Việt Nam học |
NTT |
7310630 |
||
39 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTT |
7220204 |
||
40 |
Đông Phương học |
NTT |
7310608 |
41 |
Thiết kế đồ họa |
NTT |
7210403 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) |
|
42 |
Thiết kế nội thất |
NTT |
7580108 |
||
43 |
Kiến trúc |
NTT |
7580101 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) |
|
44 |
Thanh nhạc |
NTT |
7210205 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
|
45 |
Piano |
NTT |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
|
46 |
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình |
NTT |
7210234 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm) |
|
47 |
Quay phim |
NTT |
7210236 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận) |
|
48 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình |
NTT |
7210235 |
||
49 |
Giáo dục mầm non |
NTT |
7140201 |
-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát). -M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc). |
3,5 năm |
50 |
Quản lý bệnh viện |
NTT |
7720802 |
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
51 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
NTT |
7720802 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: