Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 cao nhất 25 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 | |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 18 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M07;M01;M09 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.4 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 8 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;D07 | 6.5 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 6.5 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 | 6 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 6 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 6 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 6 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 6 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 | |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00;V01;H00;H01 | 6 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 | 6 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 | 6 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 | 6 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 | 6 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
39 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
41 | 7810103 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 6 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 6 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 6 | |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M07;M01;M09 | 8 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | NL | 650 | |
2 | 7720201 | Dược học | NL | 570 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | NL | 550 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | NL | 550 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL | 550 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL | 550 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | NL | 550 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL | 550 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | NL | 550 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL | 550 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | NL | 550 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL | 550 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | NL | 550 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL | 550 | |
15 | 7340301 | Kế toán | NL | 550 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | NL | 550 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL | 550 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | NL | 550 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL | 550 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 550 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | NL | 550 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL | 550 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | NL | 550 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | NL | 550 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | NL | 550 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | NL | 550 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | NL | 550 | |
28 | 7210208 | Piano | NL | 550 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | NL | 550 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | NL | 550 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | NL | 550 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | NL | 550 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | NL | 550 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | NL | 550 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | NL | 550 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | NL | 550 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | NL | 550 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | NL | 550 | |
39 | 7340115 | Marketing | NL | 550 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | NL | 550 | |
41 | 7810103 | Du lịch | NL | 550 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | NL | 550 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | NL | 550 | |
44 | 7210236 | Quay phim | NL | 550 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL | 550 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | NL | 550 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL | 550 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | NL | 550 | |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | NL | 600 |
B. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
*Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
14.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam Học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano |
136.220.000] 13.000.000 |
13.448.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000] 13.000.000 |
14.524.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000] 16.984.000 |
14.524.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000] 15.436.000 |
14.020.000 |
Quay phim |
145.172.000] 15.664.000 |
14.860.000 |
Truyền thông đa phương tiện |
161.959.000] 16.310.000 |
14.420.000 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: