Phương án tuyển sinh Trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 215 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025

1. Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo. Dự kiến năm học 2025, trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức. 

    • Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn.

    • Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

      1. Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.

      2. Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPTĐiểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.

    • Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, Đại học Quốc gia Hà Nội, V-SAT, Đại học Sư phạm TPHCM (hoặc kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT).

    • Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

Lưu ý:

Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe (Y khoa, Răng - Hàm - Măt, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng) xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Năm 2025, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT ban hành.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và đào tạo giáo viên xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT:

    1. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn: (tham khảo Điểm sàn xét tuyển năm 2024) 

      • Y khoa: 23 đ

      • Răng, Hàm, Mặt: 22.5 đ

      • Y học cổ truyền, Dược học: 21 đ

      • Y học dự phòng, Xét nghiệm, Điều dưỡng, Kỹ thuật Phục hồi chức năng : 19 đ

        * Lưu ý: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, không quy định về điều kiện học lực lớp 12 đối với các ngành sức khỏe.

    2. Đối với Xét tuyển theo Học bạ, ĐGNL, ưu tiên tuyển thẳng áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:

      • Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại Tốt; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

      • Ngành Y học dự phòng, Xét nghiệm y học , Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.

Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.

Chương trình đào tạo các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành với định hướng thực hành (đi sát với nhu cầu và sự phát triển của văn hóa xã hội), sự thụ cảm cái đẹp, hiểu biết về lịch sử, tư duy logic là chìa khóa quan trọng thúc đẩy cảm xúc, tư duy tạo hình, cảm thụ màu sắc, sự quan sát tinh tế (các tố chất cần có của một người thiết kế) nên ngoài các tổ hợp có môn kỹ năng vẽ tay, các thí sinh có thể lựa chọn các tiêu chí xét tuyển theo điểm học bạ để tham gia xét tuyển.

3. Thông tin thi năng khiếu các đợt

  • Hình thức thi: Thi tập trung hoặc Nộp bài dự thi kết hợp phỏng vấn trực tuyến

  • Thời gian dự kiến:

cac dot thi nang khieu
  • Hình thức đăng ký: trực tuyến theo thông báo tại website tuyensinh.ntt.edu.vn

  • Lệ phí:
    -    Lệ phí thi: 100.000đ/môn thi.
    -    Trước mỗi đợt thi tập trung, trường tổ chức ôn thi miễn phí cho các thí sinh.

> Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo

1. Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.

  • Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

xet ket qua thi THPT
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Thí sinh Đăng ký nguyện vọng tại trường và nộp phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Tiêu chí và điều kiện xét:

    • Xét điểm cộng các môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT năm 2025 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.

    • Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.

    • Nguyên tắc xét tuyển: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 xong mới xét tiếp đợt bổ sung).

    • Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét theo bảng trên.

2. Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ

  • Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 10 đợt:

cac dot xet hoc ba
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

    • Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký xét tuyển => Đăng ký xét tuyển Đại Học Chính Quy hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.

    • Hồ sơ gồm: 

      - Phiếu đăng ký xét tuyển (nếu đăng ký trực tiếp) ;

      - Học bạ THPT (bản sao);

    • - Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy Chứng nhận TN tạm thời (bản sao);

      - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

  • Tiêu chí và điều kiện xét:

- Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

  • Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.

  • Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.

  • Điểm xét Tốt nghiệp (trên Giấy chứng nhận Tốt nghiệp) / ĐTB Cả năm lớp 12 (tất cả các môn) từ 6.0 trở lên.

- Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.

  • Cách tính điểm ưu tiên theo thang điểm 30:

Điểm XT = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT (nếu có))

Trong đó:

ĐTB 1, ĐTB 2, ĐTB 3: ĐTB các môn xét theo tiêu chí.

Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 

3. Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội.

  • Thời gian xét tuyển: Dự kiến 03 đợt:

  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký xét tuyển => Đăng ký xét tuyển Đại Học Chính Quy hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.

  • Hồ sơ gồm:
    • Phiếu đăng ký xét tuyển;

    • Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQG-HCM/ĐHQG-HN;

    • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);

    • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

  • Tiêu chí và điều kiện xét:

- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

- Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2. 

4. Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:

  • Điều kiện được xét tuyển thẳng:

    • Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.

    • Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.

    • Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.

    • Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.

    • Đã tốt nghiệp đại học.

    • Lưu ý: Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe cần áp dụng theo mục 2.

  • Điều kiện được xét ưu tiên:

- Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 4.5/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 550/990 hoặc TOEIC (Bridge) 76/100 hoặc TOEFL iBT từ 30/120 hoặc TOEFL ITP từ 450/677 hoặc Cambridge từ 140/230 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10. 

Bảng 2: Mức điểm cộng/quy đổi với thí sinh học THPT tại nước ngoài và có chứng chỉ tiếng Anh theo Khung Năng lực Ngoại ngữ Việt Nam

- Thí sinh có kết quả kỳ thi SAT hoặc ACT đạt từ 60% trở lên (950/1600 với SAT hoặc 25/36 với ACT) được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Toán, Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10.

4. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

Chính sách học bổng:

Nhằm động viên, khích lệ tinh thần học sinh – sinh viên vượt qua khó khăn để tiếp tục con đường học tập, hàng năm nhà trường đã trích ngân sách hơn 50 tỷ đồng hỗ trợ học sinh – sinh viên đang theo học tại trường.

B. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28 15  
2 7210205 Thanh Nhạc N01 15  
3 7210208 Piano N00 15  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
5 7210243 Biên đạo múa N03 15  
6 7210403 Thiết kế đồ họa D01; C04; V01; H01 15  
7 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh C04; D01; C03; X03; X04 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C04; D01; C03; X03; X04 15  
10 7310109 Kinh tế số D01; C01; C02; C03; C04; X01 15  
11 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78 15  
12 7310608 Đông Phương học C04; D01; C03; X03; X04 15  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
14 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D15 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; D01; C01; C03 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C04; D01; X01 15  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; D01; C01; C03 15  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
20 7340115 Marketing C00; C04; D01; X01 15  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; D01; C01; C03 15  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; D01; C01; C03 15  
23 7340122 Thương mại điện tử C01; C04; D01; X01 15  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
28 7340404 Quản trị Nhân lực C00; C04; D01; X01 15  
29 7380101 Luật A00; C00; C03; X01 17  
30 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C03; X01 17  
31 7380107_QT Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế A00; C00; C03; X01 17  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; B08 15  
33 7420204 Khoa học y sinh A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16 15  
34 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; D07; C01 15  
35 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X02 15  
36 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; X02 15  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X02 15  
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X02 15  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X02 15  
40 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; C01; C03; D01 15  
41 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; A01; D01 15  
42 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
43 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
44 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
45 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
46 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; C02; D07 15  
48 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng C01; C04; D01; X01 15  
49 7510605_CN Công nghệ Logistics A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
50 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
51 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
52 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15  
53 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15  
55 7580101 Kiến trúc D01; V01; H01; C04 15  
56 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H01; C04 15  
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X02 15  
58 7640101 Thú y A00; B00; B08; D07 15  
59 7720101 Y khoa B00; D07; B08 20.5 HL12 tốt
60 7720110 Y học dự phòng B00; D07; B08 17 HL12 khá
61 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 19 HL12 tốt
62 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 19 HL12 tốt
63 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07 15  
64 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 17 HL12 khá
65 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 20.5 HL12 tốt
66 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 17 HL12 khá
67 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07 17 HL12 khá
68 7720802 Quản lý bệnh viện B00; C00; C04; D01 15  
69 7810101 Du lịch C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28 15  
70 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A07; C04; C03 15  
71 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế C00; D01; A07; C03; C04 15  
72 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; A07; C04; C03 15  
73 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C02 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28 18  
2 7210205 Thanh Nhạc N01 18  
3 7210208 Piano N00 18  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 18  
5 7210243 Biên đạo múa N03 18  
6 7210403 Thiết kế đồ họa D01; C04; V01; H01 18  
7 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh C04; D01; C03; X03; X04 18  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C04; D01; C03; X03; X04 18  
10 7310109 Kinh tế số D01; C01; C02; C03; C04; X01 18  
11 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78 18  
12 7310608 Đông Phương học C04; D01; C03; X03; X04 18  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18  
14 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D15 18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; D01; C01; C03 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07 18  
17 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C04; D01; X01 18  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; D01; C01; C03 18  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
20 7340115 Marketing C00; C04; D01; X01 18  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; D01; C01; C03 18  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; D01; C01; C03 18  
23 7340122 Thương mại điện tử C01; C04; D01; X01 18  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
28 7340404 Quản trị Nhân lực C00; C04; D01; X01 18  
29 7380101 Luật A00; C00; C03; X01 18  
30 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C03; X01 18  
31 7380107_QT Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế A00; C00; C03; X01 18  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; B08 18  
33 7420204 Khoa học y sinh A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16 18  
34 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; D07; C01 18  
35 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X02 18  
36 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; X02 18  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X02 18  
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X02 18  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X02 18  
40 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; C01; C03; D01 18  
41 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; A01; D01 18  
42 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
43 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
44 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
45 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
46 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; C02; D07 18  
48 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng C01; C04; D01; X01 18  
49 7510605_CN Công nghệ Logistics A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
50 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
51 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
52 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 18  
53 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 18  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 18  
55 7580101 Kiến trúc D01; V01; H01; C04 18  
56 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H01; C04 18  
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X02 18  
58 7640101 Thú y A00; B00; B08; D07 18  
59 7720101 Y khoa B00; D07; B08 23 HL12 tốt
60 7720110 Y học dự phòng B00; D07; B08 19 HL12 khá
61 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21 HL12 tốt
62 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21 HL12 tốt
63 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07 18  
64 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19 HL12 khá
65 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 23 HL12 tốt
66 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 19 HL12 khá
67 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07 19 HL12 khá
68 7720802 Quản lý bệnh viện B00; C00; C04; D01 18  
69 7810101 Du lịch C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28 18  
70 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A07; C04; C03 18  
71 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế C00; D01; A07; C03; C04 18  
72 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; A07; C04; C03 18  
73 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C02 18  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   70  
2 7210205 Thanh Nhạc   70  
3 7210208 Piano   70  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   70  
5 7210243 Biên đạo múa   70  
6 7210403 Thiết kế đồ họa   70  
7 7210404 Thiết kế thời trang   70  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   70  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   70  
10 7310109 Kinh tế số   70  
11 7310401 Tâm lý học   70  
12 7310608 Đông Phương học   70  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   70  
14 7320108 Quan hệ công chúng   70  
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)   70  
16 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm   70  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   70  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)   70  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế   70  
20 7340115 Marketing   70  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)   70  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế   70  
23 7340122 Thương mại điện tử   70  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế   70  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng   70  
26 7340301 Kế toán   70  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế   70  
28 7340404 Quản trị Nhân lực   70  
29 7420201 Công nghệ sinh học   70  
30 7420204 Khoa học y sinh   70  
31 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)   70  
32 7460108 Khoa học dữ liệu   70  
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   70  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm   70  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo   70  
36 7480201 Công nghệ thông tin   70  
37 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)   70  
38 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường   70  
39 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế   70  
40 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   70  
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   70  
42 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế   70  
43 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   70  
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   70  
45 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   70  
46 7510605_CN Công nghệ Logistics   70  
47 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế   70  
48 7520103 Kỹ thuật cơ khí   70  
49 7520212 Kỹ thuật Y sinh   70  
50 7520403 Vật lý y khoa   70  
51 7540101 Công nghệ thực phẩm   70  
52 7580101 Kiến trúc   70  
53 7580108 Thiết kế Nội thất   70  
54 7580201 Kỹ thuật xây dựng   70  
55 7640101 Thú y   70  
56 7720101 Y khoa   85 HL12 tốt
57 7720110 Y học dự phòng   70 HL12 khá
58 7720115 Y học cổ truyền   70 HL12 tốt
59 7720201 Dược học   70 HL12 tốt
60 7720203 Hóa Dược   70  
61 7720301 Điều dưỡng   70 HL12 khá
62 7720501 Răng - Hàm - Mặt   75 HL12 tốt
63 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   70 HL12 khá
64 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   70 HL12 khá
65 7720802 Quản lý bệnh viện   70  
66 7810101 Du lịch   70  
67 7810201 Quản trị khách sạn   70  
68 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế   70  
69 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   70  
70 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   70  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   550  
2 7210205 Thanh Nhạc   550  
3 7210208 Piano   550  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   550  
5 7210243 Biên đạo múa   550  
6 7210403 Thiết kế đồ họa   550  
7 7210404 Thiết kế thời trang   550  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
10 7310109 Kinh tế số   550  
11 7310401 Tâm lý học   550  
12 7310608 Đông Phương học   550  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
14 7320108 Quan hệ công chúng   550  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
16 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)   550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm   550  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)   550  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế   550  
20 7340115 Marketing   550  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)   550  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
23 7340122 Thương mại điện tử   550  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế   550  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng   550  
26 7340301 Kế toán   550  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế   550  
28 7340404 Quản trị Nhân lực   550  
29 7420201 Công nghệ sinh học   550  
30 7420204 Khoa học y sinh   550  
31 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)   550  
32 7460108 Khoa học dữ liệu   550  
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   550  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm   550  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo   550  
36 7480201 Công nghệ thông tin   550  
37 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)   550  
38 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường   550  
39 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế   550  
40 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   550  
42 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế   550  
43 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   550  
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   550  
45 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550  
46 7510605_CN Công nghệ Logistics   550  
47 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế   550  
48 7520103 Kỹ thuật cơ khí   550  
49 7520212 Kỹ thuật Y sinh   550  
50 7520403 Vật lý y khoa   550  
51 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
52 7580101 Kiến trúc   550  
53 7580108 Thiết kế Nội thất   550  
54 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550  
55 7640101 Thú y   550  
56 7720101 Y khoa   650 HL12 tốt
57 7720110 Y học dự phòng   550 HL12 khá
58 7720115 Y học cổ truyền   570 HL12 tốt
59 7720201 Dược học   570 HL12 tốt
60 7720203 Hóa Dược   550  
61 7720301 Điều dưỡng   550 HL12 khá
62 7720501 Răng - Hàm - Mặt   600 HL12 tốt
63 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550 HL12 khá
64 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   550 HL12 khá
65 7720802 Quản lý bệnh viện   550  
66 7810101 Du lịch   550  
67 7810201 Quản trị khách sạn   550  
68 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế   550  
69 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   550  
70 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 215 lượt xem


Nhắn tin Zalo