Trường Đại học Bạc Liêu (DBL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DBL

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bạc Liêu


Video giới thiệu Trường Đại học Bạc Liêu (DBL)

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bạc Liêu
  • Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
  • Mã trường: DBL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  • SĐT: 0291.3821.107
  • Email: [email protected]
  • Website:http://blu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/ 

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh năm 2025 theo 6 phương thức, trong đó trường dành 45% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

I. Các ngành tuyển sinh

1. Trình độ đại học


TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành xét tuyển

Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu chung

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
(45%)

Xét học bạ THPT
(45%)

Xét kết quả thi ĐGNL
(5%)

 

Xét kết quả thi V-SAT
(5%)

 

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Toán, Sử (C03);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Văn, Sử , T. Anh (D14)

Điểm thi

A00; C00; C03; C04; D01; D14

95

2

Công nghệ thông tin
Có 3 chuyên ngành:
- Công nghệ phần mềm
- Công nghệ thông tin
-Công nghệ số

7480201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Toán, Sử (C03)

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Văn, Tin học;

Toán, Văn, Công nghệ

 

Điểm thi

A00; C03; C04; D01; D09; D14

 

130

3

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Toán, Sử (C03);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Sử , T. Anh (D09);

Toán, Văn, Công nghệ

 

Điểm thi

A00; C03; C04; D01; D09; D14

80

4

Kế toán

7340301

Điểm thi

120

5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Điểm thi

80

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Lý, Hóa (A00);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Văn, Sử , T. Anh (D14);

Toán, Văn, Công nghệ

Điểm thi

A00; C00; C04; D01; D09; D14

50

7

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
Có 2 chuyên ngành:
- Văn hóa du lịch
- Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

 

 

7220101

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Toán, Sử (C03);

Văn, Toán, Địa (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Văn, Công nghệ;

Toán, Văn, Tin học

Điểm thi

C00; C03; C04; D01;

D14; D15

80

8

Ngôn ngữ Anh
Có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh du lịch

7220201

Văn, Toán, Sử (C03);

Toán, Văn, Sử (C04);

Văn, Toán, T. Anh (D01);

Toán, Sử, T. Anh (D09);

Văn, Tiếng Anh, Tin học;

Toán, Văn, Công nghệ

 

Điểm thi

C03; C04;

D01; D09; D14; D15

 

100

9

Nuôi trồng thủy sản
Có 2 chuyên ngành:
- Nuôi tôm công nghệ cao
- Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Văn, Sinh (B03);

Toán, Sinh, T. Anh (B08);

Văn, Toán, Địa (C04);

Toán, Sinh, Công nghệ;

Văn, Sinh, Công nghệ

 

Điểm thi

B00; B03; B08; C03; C04; D14

 

 

90

10

Chăn nuôi
Có 2 chuyên ngành:
- Chăn nuôi
- Chăn nuôi thú y

7620105

Điểm thi

25

11

Bảo vệ thực vật

7620112

Điểm thi

25

12

Khoa học môi trường
Có 2 chuyên ngành:
- Khoa học môi trường
- Bảo vệ môi trường thủy sản

7440301

Điểm thi

25

Tổng chỉ tiêu các ngành đại học

900

2. Ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành xét tuyển

Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu chung

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
(45%)

Xét học bạ THPT
(45%)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M00

M00

45

* Tổ hợp môn xét tuyển:

A00: Toán, Lý, Hoá; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hoá, Sinh; B03:Toán, Văn, Sinh; B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa; C03: Văn, Toán, Sử; C04: Văn, Toán, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D09: Toán, Sử, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, Kể chuyện và Hát).

II. Phương thức tuyển sinh

2.1. Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Ngưỡng đầu vào (hay còn gọi là điểm sàn xét tuyển) căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau).

2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- Cách tính điểm: Lấy trung bình kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

- Ngưỡng đầu vào:

+ Đối với các ngành đào tạo đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt (Giỏi) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
+ Các ngành đào tạo đại học khác (không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).

2.3. Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.

Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng chính sách).

2.4. Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT).

Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 225 điểm lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách) trở lên theo thang điểm 450 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm.

Trường Đại học Bạc Liêu xét điểm kỳ thi V-SAT của hai năm gần nhất với năm tuyển sinh hiện hành (năm 2024, 2025).

2.5. Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).

Ngưỡng đầu vào căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau).

2.6. Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).

Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên); Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách); Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển đồng thời các phương thức xét tuyển.

III. Thời gian đăng ký xét tuyển

- Phương thức 1 và 5: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ có Thông báo sau).

- Phương thức 2, 3, 4 và 6:

+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu về trường: Từ ngày 05/5/2025;
+ Đồng thời thí sinh phải đăng ký xét tuyển đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ có Thông báo sau).

Riêng đối với phương thức 5, 6: Nhận hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu từ ngày 05/5/2025 đến hết ngày 07/7/2025. Dự kiến thi Năng khiếu ngày 12 - 13/7/2025.

IV. Hình thức đăng ký xét tuyển

- Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 1 và 5): Thí sinh chỉ cần đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo đợt 1 theo Kế hoạch chung toàn quốc tại đường link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

- Đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4 và 6: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu về trường (mẫu phiếu đăng ký xét tuyển phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/), đồng thời phải đăng ký ngành xét tuyển này theo hình thức trực tuyến vào đợt xét tuyển 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau) tại đường link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

Lưu ý: Đối với tất cả các phương thức xét tuyển, tất cả thí sinh (kể cả thí sinh tự do tốt nghiệp THPT trước năm 2025) sẽ phải tham gia đăng ký xét tuyển đợt 1 theo Kế hoạch chung toàn quốc (sẽ có thông báo sau) trên hệ thống hỗ trợ đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đường link https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

V. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phương thức 1: Thí sinh chỉ cần đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 5: Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu và đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu gồm có: Mẫu phiếu đăng ký thi năng khiếu

- Phương thức 2 và 6

Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét học bạ;
+ 01 bản phô tô học bạ cấp THPT/ hoặc tương đương;
+ Căn cước.

- Phương thức 3

Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi ĐGNL;
+ 01 bản phô tô kết quả thi ĐGNL;
+ Căn cước.

- Phương thức 4

Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi V-SAT;
+ 01 bản phô tô kết quả thi V-SAT;
+ Căn cước.

Hồ sơ sử dụng bản in hoặc phô tô KHÔNG cần chứng thực, nếu nộp theo hình thức trực tuyến thì sử dụng bản mềm là tập tin định dạng *.PDF/ hoặc tập tin hình ảnh: *.JPG, *.PNG, ...). Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển, phiếu đăng ký dự thi năng khiếu phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học C00; C01; C02; C03; C04; D01 26.99  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 20  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 15  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 15  
7 7440301 Khoa học môi trường B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 15  
9 7620105 Chăn nuôi B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
10 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học C00; C01; C02; C03; C04; D01 27.49  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 21.75  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18  
7 7440301 Khoa học môi trường B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 18  
9 7620105 Chăn nuôi B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  
10 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học   874.67  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   725  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
6 7340301 Kế toán   550  
7 7440301 Khoa học môi trường   550  
8 7480201 Công nghệ thông tin   550  
9 7620105 Chăn nuôi   550  
10 7620112 Bảo vệ thực vật   550  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật   550

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học C00; C01; C02; C03; C04; D01 348.85  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 245.26  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 200  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
6 7340301 Kế toán A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
7 7440301 Khoa học môi trường B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
9 7620105 Chăn nuôi B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
10 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  

B. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024 của Trường Đại học Bạc Liêu, cụ thể như sau:

2. Xét học bạ, ĐGNL 

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bạc Liêu theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và điểm thi ĐGNL năm 2024 cụ thể như sau: 

Lưu ý:
 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức trên chỉ chính thức trúng tuyển khi thực hiện đăng ký nguyện vọng này tại cổng đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT (từ ngày 18/07/2024 đến trước 17h00 ngày 30/07/2024) và nhận được thông báo trúng tuyển từ hệ thống (dự kiến trước 17h00 ngày 19/08/2024) .

C. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023

D. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15
7140212 Sư phạm hóa học A00; A16; B00; D07 19

E. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
51140201 Giáo dục Mầm non M00 17
7140209 Sư phạm Toán học A00; B00; A16 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; A16 19
7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; A16 19
7220101 Tiếng Việt và VHVN C00; D01; C15; D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D90 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A16; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; A16; D90 15
7440301 Khoa học môi trường A01; A02; B00; D07 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15
7620105 Chăn nuôi A02; B00; A16; D90 15
7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; A16; D90 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; A16; D90 15

F. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 18,0
7220201 Ngôn ngữ Anh 18,0
7340101 Quản trị kinh doanh 18,0
7340201 Tài chính Ngân hàng 18,0
7340301 Kế toán 18,0
7440301 Khoa học môi trường 18,0
7480201 Công nghệ thông tin 18,0
7620105 Chăn nuôi 18,0
7620112 Bảo vệ thực vật 18,0
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 18,0

Học phí

A. Học phí Đại học Bạc Liêu 2025 - 2026

Trường Đại học Bạc Liêu đã công bố mức thu học phí cho năm học 2025-2026, áp dụng cho các ngành đào tạo đại học chính quy. Mức học phí được quy định theo năm học và khác nhau tùy thuộc vào từng nhóm ngành.

17.400.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật - Công nghệ, bao gồm:

+ Công nghệ thông tin

+ Nuôi trồng thủy sản

+ Bảo vệ thực vật

+ Chăn nuôi

15.700.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho ngành Khoa học môi trường.

15.500.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho các ngành thuộc khối Nhân văn - Ngoại ngữ, bao gồm:

+ Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

+ Ngôn ngữ Anh

14.600.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho các ngành thuộc khối Kinh tế - Quản lý, bao gồm:

+ Kế toán

+ Quản trị kinh doanh

+ Tài chính - Ngân hàng

Các ngành thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên được miễn học phí theo quy định của Chính phủ.

Mức học phí của Trường Đại học Bạc Liêu năm học 2025–2026 được xem là hợp lý và nằm trong khung trung bình so với mặt bằng chung của các trường đại học công lập hiện nay. Các ngành Kỹ thuật – Công nghệ có mức cao nhất, phản ánh đặc thù đào tạo đòi hỏi cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm và thiết bị thực hành nhiều hơn. Trong khi đó, nhóm Kinh tế – Quản lý và Nhân văn – Ngoại ngữ có học phí thấp hơn, tạo điều kiện tiếp cận rộng rãi cho nhiều đối tượng. Đặc biệt, chính sách miễn học phí cho khối ngành Sư phạm tiếp tục là điểm nhấn tích cực, khuyến khích thí sinh theo học các ngành giáo dục, đồng thời góp phần giải quyết nhu cầu nhân lực cho lĩnh vực này trong tương lai.

B. Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2024 - 2025

Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành

Năm học 2023 – 2024

Năm học 2024 – 2025

Năm học 2025 – 2026

Năm học 2026 – 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành II: Nghệ thuật

1.200

1.350

1.520

1.710

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.350

1.520

1.710

1.930

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.450

1.640

1.850

2.090

Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác

1.850

2.090

2.360

2.660

Khối ngành VI.2: Y dược

2.450

2.760

3.110

3.500

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.200

1.500

1.690

1.910

C. Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2023 - 2024 

Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành

Năm học 2023 – 2024

Năm học 2024 – 2025

Năm học 2025 – 2026

Năm học 2026 – 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành II: Nghệ thuật

1.200

1.350

1.520

1.710

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.350

1.520

1.710

1.930

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.450

1.640

1.850

2.090

Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác

1.850

2.090

2.360

2.660

Khối ngành VI.2: Y dược

2.450

2.760

3.110

3.500

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.200

1.500

1.690

1.910

D. Học phí Đại học Bạc Liêu 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Bạc Liêu. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VnDoc.com sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

Các ngành khoa học xã hội, luật, nông lâm thủy sản, kinh tế và khoa học môi trường bình quân khoảng 990.000 đồng/tháng/sinh viên.

Các ngành còn lại sẽ nhỉnh hơn một chút: 1.210.000 đồng/tháng/sinh viên.

Ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non: miễn 100% học phí theo quy định của nhà nước

E. Học phí Đại học Bạc Liêu 2020 - 2021

Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 - 2021 như sau:

  • Hệ đại học:Ngành Công nghệ thông tin: 9.000.000 đồng/năm học.

  • Các ngành đào tạo khác: 7.500.000 đồng/năm học.

  • Hệ cao đẳng:Ngành Công nghệ thông tin: 7.300.000 đồng/ năm.

  • Các ngành đào tạo khác: 6.300.000 đồng/ năm.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 51140201 Kế toán 130 Học Bạ A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01
V-SAT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
2 7140202 Bảo vệ thực vật 25 Ưu TiênĐGNL HCM  
Học Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
ĐT THPT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16; A00; A01; X01
3 7220101 Nuôi trồng thủy sản 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
V-SAT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; B03; C00
4 7220201 Quản trị kinh doanh 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01
V-SAT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
5 7340101 Chăn nuôi 25 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26
V-SAT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
6 7340201 Kế toán 130 Ưu TiênĐGNL HCM  
Học Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
ĐT THPT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16; C00; D09; D10; D14; D15; X01; X03
7 7340301 Khoa học môi trường 25 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84
V-SAT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
8 7440301 Bảo vệ thực vật 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
V-SAT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
9 7480201 Công nghệ thông tin 130 Ưu Tiên  
V-SAT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
Học Bạ A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26; A01; X01
Kết Hợp M00
10 7620105 Ngôn ngữ Anh 100 Ưu Tiên  
Học Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84; C00; C03; C04; X01; X03
ĐT THPT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
V-SAT B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01
11 7620112 Giáo dục Tiểu học 95 ĐGNL HCM  
V-SAT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C02; C03; C04; D01
Kết Hợp M00
12 7620301 Giáo dục Tiểu học 95 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01
V-SAT C00; C01; C02; C03; C04; D01

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo