Học phí Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 303 lượt xem


Học phí Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Bạc Liêu 2025 - 2026

Trường Đại học Bạc Liêu đã công bố mức thu học phí cho năm học 2025-2026, áp dụng cho các ngành đào tạo đại học chính quy. Mức học phí được quy định theo năm học và khác nhau tùy thuộc vào từng nhóm ngành.

17.400.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật - Công nghệ, bao gồm:

+ Công nghệ thông tin

+ Nuôi trồng thủy sản

+ Bảo vệ thực vật

+ Chăn nuôi

15.700.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho ngành Khoa học môi trường.

15.500.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho các ngành thuộc khối Nhân văn - Ngoại ngữ, bao gồm:

+ Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

+ Ngôn ngữ Anh

14.600.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho các ngành thuộc khối Kinh tế - Quản lý, bao gồm:

+ Kế toán

+ Quản trị kinh doanh

+ Tài chính - Ngân hàng

Các ngành thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên được miễn học phí theo quy định của Chính phủ.

Mức học phí của Trường Đại học Bạc Liêu năm học 2025–2026 được xem là hợp lý và nằm trong khung trung bình so với mặt bằng chung của các trường đại học công lập hiện nay. Các ngành Kỹ thuật – Công nghệ có mức cao nhất, phản ánh đặc thù đào tạo đòi hỏi cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm và thiết bị thực hành nhiều hơn. Trong khi đó, nhóm Kinh tế – Quản lý và Nhân văn – Ngoại ngữ có học phí thấp hơn, tạo điều kiện tiếp cận rộng rãi cho nhiều đối tượng. Đặc biệt, chính sách miễn học phí cho khối ngành Sư phạm tiếp tục là điểm nhấn tích cực, khuyến khích thí sinh theo học các ngành giáo dục, đồng thời góp phần giải quyết nhu cầu nhân lực cho lĩnh vực này trong tương lai.

B. Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2024 - 2025

Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành

Năm học 2023 – 2024

Năm học 2024 – 2025

Năm học 2025 – 2026

Năm học 2026 – 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành II: Nghệ thuật

1.200

1.350

1.520

1.710

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.350

1.520

1.710

1.930

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.450

1.640

1.850

2.090

Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác

1.850

2.090

2.360

2.660

Khối ngành VI.2: Y dược

2.450

2.760

3.110

3.500

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.200

1.500

1.690

1.910

C. Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2023 - 2024 

Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành

Năm học 2023 – 2024

Năm học 2024 – 2025

Năm học 2025 – 2026

Năm học 2026 – 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành II: Nghệ thuật

1.200

1.350

1.520

1.710

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.350

1.520

1.710

1.930

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.450

1.640

1.850

2.090

Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác

1.850

2.090

2.360

2.660

Khối ngành VI.2: Y dược

2.450

2.760

3.110

3.500

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.200

1.500

1.690

1.910

D. Học phí Đại học Bạc Liêu 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Bạc Liêu. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VnDoc.com sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

Các ngành khoa học xã hội, luật, nông lâm thủy sản, kinh tế và khoa học môi trường bình quân khoảng 990.000 đồng/tháng/sinh viên.

Các ngành còn lại sẽ nhỉnh hơn một chút: 1.210.000 đồng/tháng/sinh viên.

Ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non: miễn 100% học phí theo quy định của nhà nước

E. Học phí Đại học Bạc Liêu 2020 - 2021

Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 - 2021 như sau:

  • Hệ đại học:Ngành Công nghệ thông tin: 9.000.000 đồng/năm học.

  • Các ngành đào tạo khác: 7.500.000 đồng/năm học.

  • Hệ cao đẳng:Ngành Công nghệ thông tin: 7.300.000 đồng/ năm.

  • Các ngành đào tạo khác: 6.300.000 đồng/ năm.

F. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2025 
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học C00; C01; C02; C03; C04; D01 26.99  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 20  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 15  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 15  
7 7440301 Khoa học môi trường B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 15  
9 7620105 Chăn nuôi B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
10 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học C00; C01; C02; C03; C04; D01 27.49  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 21.75  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18  
7 7440301 Khoa học môi trường B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 18  
9 7620105 Chăn nuôi B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  
10 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học   874.67  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   725  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
6 7340301 Kế toán   550  
7 7440301 Khoa học môi trường   550  
8 7480201 Công nghệ thông tin   550  
9 7620105 Chăn nuôi   550  
10 7620112 Bảo vệ thực vật   550  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật   550

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học C00; C01; C02; C03; C04; D01 348.85  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 245.26  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 200  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
6 7340301 Kế toán A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
7 7440301 Khoa học môi trường B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
9 7620105 Chăn nuôi B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
10 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 303 lượt xem


Nhắn tin Zalo