Các ngành đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 347 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 51140201 Kế toán 130 Học Bạ A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01
V-SAT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
2 7140202 Bảo vệ thực vật 25 Ưu TiênĐGNL HCM  
Học Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
ĐT THPT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16; A00; A01; X01
3 7220101 Nuôi trồng thủy sản 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
V-SAT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; B03; C00
4 7220201 Quản trị kinh doanh 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01
V-SAT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
5 7340101 Chăn nuôi 25 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26
V-SAT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
6 7340201 Kế toán 130 Ưu TiênĐGNL HCM  
Học Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
ĐT THPT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16; C00; D09; D10; D14; D15; X01; X03
7 7340301 Khoa học môi trường 25 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84
V-SAT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
8 7440301 Bảo vệ thực vật 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
V-SAT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
9 7480201 Công nghệ thông tin 130 Ưu Tiên  
V-SAT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
Học Bạ A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26; A01; X01
Kết Hợp M00
10 7620105 Ngôn ngữ Anh 100 Ưu Tiên  
Học Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84; C00; C03; C04; X01; X03
ĐT THPT B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16
V-SAT B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01
11 7620112 Giáo dục Tiểu học 95 ĐGNL HCM  
V-SAT A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C02; C03; C04; D01
Kết Hợp M00
12 7620301 Giáo dục Tiểu học 95 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPT A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01
V-SAT C00; C01; C02; C03; C04; D01
B. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học C00; C01; C02; C03; C04; D01 26.99  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 20  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 15  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 15  
7 7440301 Khoa học môi trường B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 15  
9 7620105 Chăn nuôi B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
10 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học C00; C01; C02; C03; C04; D01 27.49  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 21.75  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18  
7 7440301 Khoa học môi trường B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 18  
9 7620105 Chăn nuôi B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  
10 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học   874.67  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   725  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
6 7340301 Kế toán   550  
7 7440301 Khoa học môi trường   550  
8 7480201 Công nghệ thông tin   550  
9 7620105 Chăn nuôi   550  
10 7620112 Bảo vệ thực vật   550  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật   550

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học C00; C01; C02; C03; C04; D01 348.85  
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 245.26  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 200  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
6 7340301 Kế toán A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
7 7440301 Khoa học môi trường B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
9 7620105 Chăn nuôi B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
10 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  
11 7620301 Nuôi trồng thực vật B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 200  

C. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024 của Trường Đại học Bạc Liêu, cụ thể như sau:

2. Xét học bạ, ĐGNL 

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bạc Liêu theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và điểm thi ĐGNL năm 2024 cụ thể như sau: 

Lưu ý:
 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức trên chỉ chính thức trúng tuyển khi thực hiện đăng ký nguyện vọng này tại cổng đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT (từ ngày 18/07/2024 đến trước 17h00 ngày 30/07/2024) và nhận được thông báo trúng tuyển từ hệ thống (dự kiến trước 17h00 ngày 19/08/2024) .

D. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023

E. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15
7140212 Sư phạm hóa học A00; A16; B00; D07 19

F. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
51140201 Giáo dục Mầm non M00 17
7140209 Sư phạm Toán học A00; B00; A16 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; A16 19
7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; A16 19
7220101 Tiếng Việt và VHVN C00; D01; C15; D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D90 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A16; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; A16; D90 15
7440301 Khoa học môi trường A01; A02; B00; D07 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15
7620105 Chăn nuôi A02; B00; A16; D90 15
7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; A16; D90 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; A16; D90 15

G. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 18,0
7220201 Ngôn ngữ Anh 18,0
7340101 Quản trị kinh doanh 18,0
7340201 Tài chính Ngân hàng 18,0
7340301 Kế toán 18,0
7440301 Khoa học môi trường 18,0
7480201 Công nghệ thông tin 18,0
7620105 Chăn nuôi 18,0
7620112 Bảo vệ thực vật 18,0
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 18,0

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 347 lượt xem


Nhắn tin Zalo