Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: QSK

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM UEL)
  • Mã trường: QSK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại họcSau Đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028 372.44.555 028 372.44.550
  • Email: [email protected] [email protected]
  • Website:  https://www.uel.edu.vn/ và https://tuyensinh.uel.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/uel.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, thực hiện thống nhất chủ trương của ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế – Luật dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất 
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) D01; D07; X25; X26 24.8  
2 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01 25.42  
3 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) D01; D07; X25; X26 24.25  
4 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01 24.73  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) D01; D07; X25; X26 26.33  
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01 27.28  
7 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) D01; D07; X25; X26 25  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01 25.75  
9 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.58  
10 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01 24.03  
11 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) D01; D07; X25; X26 25.63  
12 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01 26.43  
13 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01 26.59  
14 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) D01; D07; X25; X26 25.75  
15 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01 25.55  
16 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.93  
17 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) D01; D07; X25; X26 24.25  
18 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01 24.57  
19 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) D01; D07; X25; X26 26.43  
20 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01 27.32  
21 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.5  
22 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01 26.2  
23 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) D01; D07; X25; X26 26.5  
24 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01 27.54  
25 7340120_408 Kinh doanh quốc tế D01; D07; X25; X26 26.79  
26 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01 27.84  
27 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 26  
28 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01 26.75  
29 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) D01; D07; X25; X26 26.9  
30 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01 28.08  
31 7340122_411 Thương mại điện tử D01; D07; X25; X26 26.67  
32 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01 27.7  
33 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01 26.49  
34 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.73  
35 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 26.37  
36 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng D01; D07; X25; X26 25.53  
37 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01 25.4  
38 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.78  
39 7340205_414 Công nghệ tài chính D01; D07; X25; X26 25.75  
40 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01 26.55  
41 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) D01; D07; X25; X26 26  
42 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01 27  
43 7340301_405 Kế toán D01; D07; X25; X26 25.25  
44 7340301_405 Kế toán A00; A01 25.85  
45 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.75  
46 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01 24.14  
47 7340302_409 Kiểm toán D01; D07; X25; X26 25.75  
48 7340302_409 Kiểm toán A00; A01 26.6  
49 7340403_418 Quản lý công D01; D07; X25; X26 23.75  
50 7340403_418 Quản lý công A00; A01 24.13  
51 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01 26.51  
52 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) D01; D07; X25; X26 25.75  
53 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01 27.27  
54 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) D01; D07; X25; X26 26.3  
55 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01 26.33  
56 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) D01; D07; X25; X26 25.5  
57 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) D01; D07; X25; X26 24.25  
58 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01 24.75  
59 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.5  
60 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01 23.8  
61 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) D01; D07; X25; X26 24  
62 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01 24.33  
63 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) D01; D07; X25; X26 24  
64 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01 24.31  
65 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) D01; D07; X25; X26 25.5  
66 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01 26.23  
67 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) D01; D07; X25; X26 25.75  
68 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01 26.59  
69 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01 25.3  
70 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.75  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)   877  
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)   841  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   959  
4 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)   892  
5 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)   813  
6 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)   927  
7 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)   928  
8 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)   892  
9 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)   851  
10 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing)   966  
11 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)   914  
12 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)   973  
13 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   984  
14 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   934  
15 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)   989  
16 7340122_411 Thương mại điện tử   975  
17 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh)   924  
18 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   929  
19 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   876  
20 7340205_414 Công nghệ tài chính   926  
21 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)   945  
22 7340301_405 Kế toán   897  
23 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)   820  
24 7340302_409 Kiểm toán   929  
25 7340403_418 Quản lý công   817  
26 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)   924  
27 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)   960  
28 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   917  
29 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)   853  
30 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)   780  
31 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)   834  
32 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)   819  
33 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)   913  
34 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)   928  
35 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   881  

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.29 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
2 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
3 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 79.48 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
4 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.07 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
7 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.9 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
8 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
9 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.17 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
10 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 90 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
11 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.41 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
12 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.33 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
13 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.7 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
14 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.97 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
15 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.04 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
16 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
17 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07; X25; X26 90 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
18 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.43 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
19 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.63 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
20 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
21 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.87 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
22 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.68 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
23 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.6 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
24 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
25 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.11 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
26 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
27 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
28 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.94 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
29 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 87.14 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
30 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.08 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
31 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.14 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
32 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
33 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.5 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
34 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.49 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
35 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
36 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.33 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
37 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.39 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
38 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.27 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
39 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.65 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
40 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
41 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.5 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
42 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
43 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.2 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
44 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.88 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
45 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
46 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.04 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
47 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
48 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.88 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
49 7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
50 7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.52 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
51 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.33 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
52 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
53 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
54 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.18 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
55 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
56 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.68 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
57 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07; X25; X26 79.6 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
58 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
59 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 76.1 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
60 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
61 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07; X25; X26 78.42 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
62 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
63 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 78.34 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
64 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.96 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
65 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.95 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
66 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
67 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.97 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
68 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
69 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
70 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.39 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   1200 SAT
2 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   28 ACT
3 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)   1440 SAT
4 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)   1420 SAT
5 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)   1310 SAT
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)   1380 SAT
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)   1360 SAT
8 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing)   1220 SAT
9 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)   1230 SAT
10 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)   1220 SAT
11 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   1200 SAT
12 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   1270 SAT
13 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)   1280 SAT
14 7340122_411 Thương mại điện tử   1370 SAT
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh)   1260 SAT
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   1220 SAT
17 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   1230 SAT
18 7340205_414 Công nghệ tài chính   1320 SAT
19 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)   1360 SAT
20 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)   1340 SAT
21 7340302_409 Kiểm toán   1240 SAT
22 7340403_418 Quản lý công   1390 SAT
23 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)   1340 SAT
24 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   1300 SAT
25 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)   1220 SAT
26 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)   1410 SAT
27 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)   1250 SAT
28 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)   1200 SAT
29 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   1210 SAT
30 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   28 ACT
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) D01; D07; X25; X26 24.8  
2 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01 25.42  
3 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) D01; D07; X25; X26 24.25  
4 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01 24.73  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01 27.28  
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) D01; D07; X25; X26 26.33  
7 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01 25.75  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) D01; D07; X25; X26 25  
9 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01 24.03  
10 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.58  
11 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) D01; D07; X25; X26 25.63  
12 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01 26.43  
13 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) D01; D07; X25; X26 25.75  
14 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01 26.59  
15 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.93  
16 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01 25.55  
17 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) D01; D07; X25; X26 24.25  
18 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01 24.57  
19 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) D01; D07; X25; X26 26.43  
20 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01 27.32  
21 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.5  
22 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01 26.2  
23 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01 27.54  
24 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) D01; D07; X25; X26 26.5  
25 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01 27.84  
26 7340120_408 Kinh doanh quốc tế D01; D07; X25; X26 26.79  
27 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01 26.75  
28 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 26  
29 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) D01; D07; X25; X26 26.9  
30 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01 28.08  
31 7340122_411 Thương mại điện tử D01; D07; X25; X26 26.67  
32 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01 27.7  
33 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.73  
34 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01 26.49  
35 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng D01; D07; X25; X26 25.53  
36 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 26.37  
37 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.78  
38 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01 25.4  
39 7340205_414 Công nghệ tài chính D01; D07; X25; X26 25.75  
40 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01 26.55  
41 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01 27  
42 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) D01; D07; X25; X26 26  
43 7340301_405 Kế toán A00; A01 25.85  
44 7340301_405 Kế toán D01; D07; X25; X26 25.25  
45 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01 24.14  
46 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.75  
47 7340302_409 Kiểm toán D01; D07; X25; X26 25.75  
48 7340302_409 Kiểm toán A00; A01 26.6  
49 7340403_418 Quản lý công D01; D07; X25; X26 23.75  
50 7340403_418 Quản lý công A00; A01 24.13  
51 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) D01; D07; X25; X26 25.75  
52 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01 26.51  
53 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) D01; D07; X25; X26 26.3  
54 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01 27.27  
55 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) D01; D07; X25; X26 25.5  
56 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01 26.33  
57 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) D01; D07; X25; X26 24.25  
58 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01 24.75  
59 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.5  
60 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01 23.8  
61 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01 24.33  
62 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) D01; D07; X25; X26 24  
63 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01 24.31  
64 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) D01; D07; X25; X26 24  
65 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01 26.23  
66 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) D01; D07; X25; X26 25.5  
67 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) D01; D07; X25; X26 25.75  
68 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01 26.59  
69 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.75  
70 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01 25.3  

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) theo ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)   877  
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)   841  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   959  
4 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)   892  
5 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)   813  
6 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)   927  
7 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)   928  
8 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)   892  
9 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)   851  
10 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing)   966  
11 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)   914  
12 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)   973  
13 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   984  
14 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   934  
15 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)   989  
16 7340122_411 Thương mại điện tử   975  
17 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh)   924  
18 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   929  
19 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   876  
20 7340205_414 Công nghệ tài chính   926  
21 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)   945  
22 7340301_405 Kế toán   897  
23 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)   820  
24 7340302_409 Kiểm toán   929  
25 7340403_418 Quản lý công   817  
26 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)   924  
27 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)   960  
28 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   917  
29 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)   853  
30 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)   780  
31 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)   834  
32 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)   819  
33 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)   913  
34 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)   928  
35 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   881  

3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) 2024 theo ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.29 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
2 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
3 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
4 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 79.48 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.07 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
7 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
8 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.9 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
9 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.17 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
10 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 90 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
11 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.41 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
12 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.33 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
13 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.97 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
14 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.7 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
15 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
16 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.04 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
17 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.43 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
18 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07; X25; X26 90 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
19 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.63 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
20 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
21 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.68 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
22 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.87 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
23 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
24 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.6 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
25 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
26 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.11 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
27 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
28 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.94 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
29 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 87.14 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
30 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.08 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
31 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.14 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
32 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
33 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.49 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
34 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.5 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
35 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.33 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
36 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
37 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.27 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
38 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.39 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
39 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
40 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.65 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
41 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
42 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.5 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
43 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.88 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
44 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.2 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
45 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
46 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.04 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
47 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
48 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.88 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
49 7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
50 7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.52 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
51 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.33 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
52 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
53 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.18 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
54 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
55 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.68 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
56 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
57 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07; X25; X26 79.6 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
58 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
59 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
60 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 76.1 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
61 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
62 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07; X25; X26 78.42 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
63 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.96 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
64 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 78.34 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
65 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.95 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
66 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
67 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.97 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
68 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
69 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
70 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.39 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM

4. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) 2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   1200 SAT
2 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   28 ACT
3 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)   1440 SAT
4 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)   1420 SAT
5 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)   1310 SAT
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)   1380 SAT
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)   1360 SAT
8 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing)   1220 SAT
9 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)   1230 SAT
10 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)   1220 SAT
11 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   1200 SAT
12 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   1270 SAT
13 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)   1280 SAT
14 7340122_411 Thương mại điện tử   1370 SAT
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh)   1260 SAT
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   1220 SAT
17 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   1230 SAT
18 7340205_414 Công nghệ tài chính   1320 SAT
19 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)   1360 SAT
20 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)   1340 SAT
21 7340302_409 Kiểm toán   1240 SAT
22 7340403_418 Quản lý công   1390 SAT
23 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)   1340 SAT
24 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   1300 SAT
25 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)   1220 SAT
26 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)   1410 SAT
27 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)   1250 SAT
28 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)   1200 SAT
29 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   1210 SAT
30 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   28 ACT
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2023

Trường Đại học Kinh tế - Luật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 25.75  
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07 24.93  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.41  
4 7310108_413 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07 25.47  
5 7310108_413E Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.06  
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) A00; A01; D01; D07 26.09  
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.15  
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.56  
9 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07 26.64  
10 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.1  
11 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) A00; A01; D01; D07 27.25  
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.52  
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.09  
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.48  
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.89  
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.59  
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.23  
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.28  
19 7340301_405E Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.06  
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.17  
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07 27.06  
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.38  
23 7380101_503 Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07 24.24  
24 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 24.38  
25 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07 24.2  
26 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26  
27 7380107_502 Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.2  
28 7380107_502E Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.02

Cụ thể: điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 24,06 điểm (tăng 1,05 điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất năm 2022) là ngành Toán Kinh tế (chương trình bằng tiếng Anh). Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm. Hai ngành khác của Trường có điểm chuẩn trên 27 là: Hệ thống thông tin quản lý - 27,06 điểm, Digital Marketing (bắt đầu tuyển sinh năm 2023) - 27,25 điểm. Điểm trúng tuyển trung bình tính theo các lĩnh vực đào tạo của Trường: Kinh tế (25,89 điểm), Kinh doanh (26,04 điểm), Luật (25,32 điểm). 

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.15  
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45  
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.7  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.4  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.9  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3  
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.75  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.5  
9 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.05  
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24  
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55  
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85  
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.75  
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.15  
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.35  
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85  
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.3  
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.15  
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85  
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95  
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.55  
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.75  
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95  
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.05  
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.8  
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.65  
27 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.65  
28 7340205_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1  
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.2  
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85  
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 25  
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.6  
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45  
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.85  
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.2  
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.35  
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.7  
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.3  
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25  
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.8  
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.7  
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 23.4  
43 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) A00; A01; D01; D07 23.5  
44 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7  
45 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4  
46 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.7  
47 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45  
48 7380107_502A Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.65

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   842  
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao   795  
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)   762  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao   717  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   922  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao   861  
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   886  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   765  
9 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao   745  
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   702  
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh   886  
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao   850  
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh   825  
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   775  
15 7340115_410 Marketing   917  
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao   881  
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   837  
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   928  
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao   890  
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh   896  
21 7340122_411 Thương mại điện tử   900  
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao   865  
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh   821  
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   846  
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao   833  
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh   808  
27 7340205_414 Công nghệ tài chính   775  
28 7340205_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao   765  
29 7340301_405 kế toán   835  
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao   778  
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)   738  
32 7340302_409 kiểm toán   891  
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao   838  
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   843  
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao   828  
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao   771  
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   784  
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao   762  
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   707  
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   778  
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao   763  
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp   702  
43 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công)   708  
44 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   857  
45 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao   809  
46 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   844  
47 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao   831  
48 7380107_502A Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   706

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.45  
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1  
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.4  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25  
5 7310106_402 kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 27.45  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27  
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.6  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.75  
9 7310108 413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.35  
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23.4  
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.1  
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.55  
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.1  
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.8  
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55  
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.3  
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7  
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.65  
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.05  
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7  
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.5  
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.2  
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.15  
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.55  
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3  
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.6  
27 7340208_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.6  
28 7340208_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4  
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.45  
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85  
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.8  
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.85  
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1  
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.95  
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.6  
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.05  
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.95  
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45  
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.1  
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.85  
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.55  
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 24.55  
43 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.85  
44 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.5  
45 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.75  
46 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.65

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   860  
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao   825  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)   930  
4 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao   920  
5 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   920  
6 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)   780  
7 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao   757  
8 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   870  
9 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao   871  
10 7340201 404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh   850  
11 7340301_405 Kế toán   832  
12 7340301_405C Kế toán Chất lượng cao   830  
13 7340301_405CA Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)   781  
14 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   851  
15 7340405 406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao   847  
16 7340101 407 Quản trị kinh doanh   901  
17 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao   900  
18 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh   870  
19 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   931  
20 7340120_408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao   930  
21 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh   930  
22 7340302_409 Kiểm toán   872  
23 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao   873  
24 7340115_410 Marketing   900  
25 7340115_410C Marketing Chất lượng cao   900  
26 7340115_410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   918  
27 7340122_411 Thương mại điện tử   900  
28 7340122 411C Thương mại điện tử Chất lượng cao   900  
29 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh   850  
30 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   750  
31 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao   701  
32 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   766  
33 7340208 414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao   780  
34 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   780  
35 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao   780  
36 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   852  
37 7380107 501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao   861  
38 7380107 502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   850  
39 7380107 502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao   880  
40 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   800  
41 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao   770  
42 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   702  
43 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   771  
44 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao   782  
45 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp   719

F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   26.25  
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học)   25.5 CLC
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)   25.35  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)   24.55 CLC
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)   27.45  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)   27.2 CLC
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   24.85  
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   23 CLC
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh   26.9  
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh   26.5 CLC
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh   25.2 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   25.55  
13 7340115_410 Marketing   27.25  
14 7340115_410C Marketing   26.9 CLC
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   27.4  
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế   27.3 CLC
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế   26.7 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
18 7340122_411 Thương mại điện tử   27.05  
19 7340122_411C Thương mại điện tử   26.6 CLC
20 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   26.15  
21 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng   25.7 CLC
22 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng   24.6 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
23 7340201_4140 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính)   24.7 CLC
24 7340301_405 kế toán   26.3  
25 7340301_405C kế toán   25.35 CLC
26 7340301_405CA kế toán   23.5 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
27 7340302_409 Kiểm toán   26.7  
28 7340302_409C Kiểm toán   26.1 CLC
29 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   26.45  
30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý   25.5 CLC
31 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   25.25 CLC
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   25  
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự)   23.8 CLC
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   25.25  
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   24.35 CLC
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   22.2 Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   26.3  
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   25.8 CLC
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   26.65  
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   26.45 CLC

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Kinh tế (Kinh tế học)   850  
2   Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao)   800  
3   Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)   780  
4   Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao)   760  
5   Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)   930  
6   Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)   880  
7   Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   750  
8   Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)(Chất lượng cao)   755  
9   Quản trị kinh doanh   900  
10   Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   865  
11   Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)   815  
12   Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   820  
13   Marketing   920  
14   Marketing (Chất lượng cao)   905  
15   Kinh doanh quốc tế   930  
16   Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   815  
17   Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)   895  
18   Thương mại điện tử   880  
19   Thương mại điện tử(Chất lượng cao)   840  
20   Tài chính - Ngân hàng   840

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 - 2026

Trường Đại học Kinh tế - Luật đã công bố mức học phí dự kiến năm 2025 với từng chương trình đào tạo.

Theo đó, mức học phí dự kiến của trường dao động từ 31,5-65 triệu đồng/năm. Trong đó, các ngành đào tạo bằng tiếng Việt có mức học phí khoảng 31,5 triệu đồng/năm; các ngành đào tạo bằng tiếng Anh học phí khoảng 65 triệu đồng/năm.

Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế - Luật tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025; Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 - 2025

Trường ĐH Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố thông tin về hai chương trình đào tạo và mức học phí hàng năm dự kiến cho khóa tuyển sinh năm 2024.

Theo đó, ở chương trình tiếng Việt, học phí dự kiến sinh viên sẽ đóng cho năm học 2024-2025 là 13,75 triệu đồng/học kỳ, mỗi năm sau tăng thêm 2 triệu đồng/học kỳ.

Còn ở chương trình tiếng Anh, học phí dự kiến là 28,8 triệu đồng/học kỳ, mỗi năm sau mức học phí sẽ dự kiến tăng từ 3,7 đến 4,75 triệu đồng/học kỳ.

C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 - 2024

Theo đề án trình lên Hội đồng ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế - Luật đề xuất mức học phí dự kiến năm 2021 là 20,5 triệu đồng; năm 2022 là 22,6 triệu đồng; năm 2023 là 24,8 triệu đồng; năm 2024 là 27,3 triệu đồng và năm 2025 là 30 triệu đồng.
 

D. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 - 2023

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2022 - 2023
STT HỆ ĐÀO TẠO MỨC HỌC PHÍ(triệu đồng/năm học)  
I ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm)    
1 Chương trình đại trà 21,550 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
2 Chương trình chất lượng cao 33,800 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
3 Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh 50,930 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
II VB2 – VLVH (Đại học) 20,350  
III SAU ĐẠI HỌC    
1 Thạc sỹ đào tạo tại TP.HCM 32,560  
2 Thạc sỹ đào tạo ở tỉnh ngoài TP.HCM 34,100  
3 Tiến sỹ 49,800  
IV LIÊN KẾT QUỐC TẾ (triệu đồng/khóa học)  
1 Cử nhân Anh quốc    
1.1 Liên kết với Đại học Gloucestershire 275,000 Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam
1.2 Liên kết với Đại học Birmingham City 268,000 Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam
2 Thạc sỹ    
2.1 Luật Dân sự Pantheon-Sorbonne Paris 1 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
2.2 Luật Dân sự Pantheon-Assas Paris 2 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
2.3 Luật Kinh doanh Pháp – châu Á Pantheon-Assas Paris 2 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
D. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2021 - 2022

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.

2. Học phí Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm học 2021 - 2022

Trong năm học 2021-2022, Trường Đại học Kinh tế – Luật thực hiện cơ chế tự chủ đại học, tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên, vì thế mức học phí sẽ điều chỉnh theo đề án tự chủ, đề án định mức kinh tế – kỹ thuật và giá dịch vụ Giáo dục đào tạo được phê duyệt.- Vì thế, ngay cả với chương trình đại trà, mức học phí cũng cao hơn năm học trước.- Dự kiến học phí Đại học Kinh tế - Luật năm học 2021 - 2022 như sau: 

Tên chương trình Học Phí
Chương trình đại trà Trung bình 18,9 triệu đồng/năm học (khoảng 569.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình chất lượng cao Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học (khoảng 1.543.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình liên kết quốc tế – Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam 
E. Học phí Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm học 2020 – 2021

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 kì học.

2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020 - 2021.

Năm học 2020-2021 Trường Đại học Kinh tế - Luật chưa áp dụng cơ chế tự chủ nên mức học phí đại trà như các trường công lập khác. Cụ thể là:

Tên chương trình Học Phí (mức thu thực tế tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký mỗi học kỳ)
Chương trình đại trà Trung bình 9,8 triệu đồng/năm học
Chương trình chất lượng cao và chương trình chất lượng cao bằng tiếng Pháp Trung bình 27,8 triệu đồng/năm học
Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học
Chương trình liên kết quốc tế – Liên kết với Trường Đại học Gloucestershire: 3,5 năm học tại Việt Nam là 275 triệu đồng– Liên kết với Trường Đại học Birmingham City: 3,5 năm học tại Việt Nam là 268 triệu đồng
 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Lĩnh vực kinh tế
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) 130 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) 130 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) 120 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
4 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) 60 CCQTĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
5 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
6 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) 60 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
2. Lĩnh vực kinh doanh
7 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) 60 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
8 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
9 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) 60 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
10 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) 60 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
11 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) 80 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
12 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) 60 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
13 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 120 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
14 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 80 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
15 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) 60 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
16 7340122_411 Thương mại điện tử 65 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
17 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
18 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng 110 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
19 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
20 7340205_414 Công nghệ tài chính 60 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
21 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) 40 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
22 7340301_405 Kế toán 110 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
23 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
24 7340302_409 Kiểm toán 120 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
25 7340403_418 Quản lý công 50 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
26 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) 65 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
27 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) 40 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
28 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 65 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
3. Lĩnh vực Luật
29 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) 125 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
30 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) 40 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
31 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) 125 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
32 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) 60 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
33 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) 130 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
34 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) 130 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26
35 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) 85 ĐGNL HCMThi RiêngCCQT  
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; D01; D07; X25; X26

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo