Mã trường: QSK
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2021 cao nhất 27,65 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 cao nhất 26,9 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQGTPHCM) năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM UEL)
- Mã trường: QSK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại họcSau Đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028 372.44.555 028 372.44.550
- Email: [email protected] [email protected]
- Website: https://www.uel.edu.vn/ và https://tuyensinh.uel.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uel.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, thực hiện thống nhất chủ trương của ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế – Luật dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | D01; D07; X25; X26 | 24.8 | |
| 2 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01 | 25.42 | |
| 3 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
| 4 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01 | 24.73 | |
| 5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | D01; D07; X25; X26 | 26.33 | |
| 6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01 | 27.28 | |
| 7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | D01; D07; X25; X26 | 25 | |
| 8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01 | 25.75 | |
| 9 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.58 | |
| 10 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 24.03 | |
| 11 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | D01; D07; X25; X26 | 25.63 | |
| 12 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01 | 26.43 | |
| 13 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01 | 26.59 | |
| 14 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 15 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.55 | |
| 16 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.93 | |
| 17 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
| 18 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01 | 24.57 | |
| 19 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | D01; D07; X25; X26 | 26.43 | |
| 20 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01 | 27.32 | |
| 21 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
| 22 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.2 | |
| 23 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | D01; D07; X25; X26 | 26.5 | |
| 24 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01 | 27.54 | |
| 25 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | D01; D07; X25; X26 | 26.79 | |
| 26 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | 27.84 | |
| 27 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 26 | |
| 28 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.75 | |
| 29 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | D01; D07; X25; X26 | 26.9 | |
| 30 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01 | 28.08 | |
| 31 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | D01; D07; X25; X26 | 26.67 | |
| 32 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01 | 27.7 | |
| 33 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.49 | |
| 34 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 25.73 | |
| 35 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 26.37 | |
| 36 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | D01; D07; X25; X26 | 25.53 | |
| 37 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.4 | |
| 38 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.78 | |
| 39 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 40 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01 | 26.55 | |
| 41 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | D01; D07; X25; X26 | 26 | |
| 42 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01 | 27 | |
| 43 | 7340301_405 | Kế toán | D01; D07; X25; X26 | 25.25 | |
| 44 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01 | 25.85 | |
| 45 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.75 | |
| 46 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01 | 24.14 | |
| 47 | 7340302_409 | Kiểm toán | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 48 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01 | 26.6 | |
| 49 | 7340403_418 | Quản lý công | D01; D07; X25; X26 | 23.75 | |
| 50 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01 | 24.13 | |
| 51 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01 | 26.51 | |
| 52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01 | 27.27 | |
| 54 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | D01; D07; X25; X26 | 26.3 | |
| 55 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01 | 26.33 | |
| 56 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
| 57 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
| 58 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01 | 24.75 | |
| 59 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.5 | |
| 60 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 23.8 | |
| 61 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | D01; D07; X25; X26 | 24 | |
| 62 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01 | 24.33 | |
| 63 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | D01; D07; X25; X26 | 24 | |
| 64 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01 | 24.31 | |
| 65 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
| 66 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01 | 26.23 | |
| 67 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 68 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01 | 26.59 | |
| 69 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.3 | |
| 70 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.75 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 877 | ||
| 2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 841 | ||
| 3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 959 | ||
| 4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 892 | ||
| 5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 813 | ||
| 6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 927 | ||
| 7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 928 | ||
| 8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 892 | ||
| 9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 851 | ||
| 10 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 966 | ||
| 11 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 914 | ||
| 12 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 973 | ||
| 13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 984 | ||
| 14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 934 | ||
| 15 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 989 | ||
| 16 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 975 | ||
| 17 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 924 | ||
| 18 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 929 | ||
| 19 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 876 | ||
| 20 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 926 | ||
| 21 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 945 | ||
| 22 | 7340301_405 | Kế toán | 897 | ||
| 23 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 820 | ||
| 24 | 7340302_409 | Kiểm toán | 929 | ||
| 25 | 7340403_418 | Quản lý công | 817 | ||
| 26 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 924 | ||
| 27 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 960 | ||
| 28 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 917 | ||
| 29 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 853 | ||
| 30 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 780 | ||
| 31 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | 834 | ||
| 32 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 819 | ||
| 33 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 913 | ||
| 34 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 928 | ||
| 35 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 881 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.29 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 2 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 3 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 79.48 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 4 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.07 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.9 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 9 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.17 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 10 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 90 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 11 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.41 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 12 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.33 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 13 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.7 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 14 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.97 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 15 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.04 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 16 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 17 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 90 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 18 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.43 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 19 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.63 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 20 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 21 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.87 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 22 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.68 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 23 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.6 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 24 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 25 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.11 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 26 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 27 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 28 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.94 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 29 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 87.14 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 30 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.08 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 31 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.14 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 32 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 33 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.5 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 34 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.49 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 35 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 36 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.33 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 37 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.39 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 38 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.27 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 39 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.65 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 40 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 41 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.5 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 42 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 43 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.2 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 44 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.88 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 45 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 46 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.04 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 47 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 48 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.88 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 49 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 50 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.52 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 51 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.33 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 54 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.18 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 55 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 56 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.68 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 57 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 79.6 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 58 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 59 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 76.1 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 60 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 61 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 78.42 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 62 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 63 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 78.34 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 64 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.96 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 65 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.95 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 66 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 67 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.97 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 68 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 69 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 70 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.39 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 1200 | SAT | |
| 2 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 28 | ACT | |
| 3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 1440 | SAT | |
| 4 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 1420 | SAT | |
| 5 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 1310 | SAT | |
| 6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 1380 | SAT | |
| 7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 1360 | SAT | |
| 8 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 1220 | SAT | |
| 9 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 1230 | SAT | |
| 10 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 1220 | SAT | |
| 11 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 1200 | SAT | |
| 12 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 1270 | SAT | |
| 13 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 1280 | SAT | |
| 14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 1370 | SAT | |
| 15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 1260 | SAT | |
| 16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 1220 | SAT | |
| 17 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 1230 | SAT | |
| 18 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 1320 | SAT | |
| 19 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 1360 | SAT | |
| 20 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 1340 | SAT | |
| 21 | 7340302_409 | Kiểm toán | 1240 | SAT | |
| 22 | 7340403_418 | Quản lý công | 1390 | SAT | |
| 23 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 1340 | SAT | |
| 24 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 1300 | SAT | |
| 25 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 1220 | SAT | |
| 26 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 1410 | SAT | |
| 27 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 1250 | SAT | |
| 28 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 1200 | SAT | |
| 29 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 1210 | SAT | |
| 30 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 28 | ACT |
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | D01; D07; X25; X26 | 24.8 | |
| 2 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01 | 25.42 | |
| 3 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
| 4 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01 | 24.73 | |
| 5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01 | 27.28 | |
| 6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | D01; D07; X25; X26 | 26.33 | |
| 7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01 | 25.75 | |
| 8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | D01; D07; X25; X26 | 25 | |
| 9 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 24.03 | |
| 10 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.58 | |
| 11 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | D01; D07; X25; X26 | 25.63 | |
| 12 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01 | 26.43 | |
| 13 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 14 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01 | 26.59 | |
| 15 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.93 | |
| 16 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.55 | |
| 17 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
| 18 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01 | 24.57 | |
| 19 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | D01; D07; X25; X26 | 26.43 | |
| 20 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01 | 27.32 | |
| 21 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
| 22 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.2 | |
| 23 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01 | 27.54 | |
| 24 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | D01; D07; X25; X26 | 26.5 | |
| 25 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | 27.84 | |
| 26 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | D01; D07; X25; X26 | 26.79 | |
| 27 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.75 | |
| 28 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 26 | |
| 29 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | D01; D07; X25; X26 | 26.9 | |
| 30 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01 | 28.08 | |
| 31 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | D01; D07; X25; X26 | 26.67 | |
| 32 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01 | 27.7 | |
| 33 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 25.73 | |
| 34 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.49 | |
| 35 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | D01; D07; X25; X26 | 25.53 | |
| 36 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 26.37 | |
| 37 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.78 | |
| 38 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.4 | |
| 39 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 40 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01 | 26.55 | |
| 41 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01 | 27 | |
| 42 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | D01; D07; X25; X26 | 26 | |
| 43 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01 | 25.85 | |
| 44 | 7340301_405 | Kế toán | D01; D07; X25; X26 | 25.25 | |
| 45 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01 | 24.14 | |
| 46 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.75 | |
| 47 | 7340302_409 | Kiểm toán | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 48 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01 | 26.6 | |
| 49 | 7340403_418 | Quản lý công | D01; D07; X25; X26 | 23.75 | |
| 50 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01 | 24.13 | |
| 51 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01 | 26.51 | |
| 53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | D01; D07; X25; X26 | 26.3 | |
| 54 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01 | 27.27 | |
| 55 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
| 56 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01 | 26.33 | |
| 57 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
| 58 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01 | 24.75 | |
| 59 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.5 | |
| 60 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 23.8 | |
| 61 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01 | 24.33 | |
| 62 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | D01; D07; X25; X26 | 24 | |
| 63 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01 | 24.31 | |
| 64 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | D01; D07; X25; X26 | 24 | |
| 65 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01 | 26.23 | |
| 66 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
| 67 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
| 68 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01 | 26.59 | |
| 69 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.75 | |
| 70 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.3 |
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) theo ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 877 | ||
| 2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 841 | ||
| 3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 959 | ||
| 4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 892 | ||
| 5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 813 | ||
| 6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 927 | ||
| 7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 928 | ||
| 8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 892 | ||
| 9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 851 | ||
| 10 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 966 | ||
| 11 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 914 | ||
| 12 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 973 | ||
| 13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 984 | ||
| 14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 934 | ||
| 15 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 989 | ||
| 16 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 975 | ||
| 17 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 924 | ||
| 18 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 929 | ||
| 19 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 876 | ||
| 20 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 926 | ||
| 21 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 945 | ||
| 22 | 7340301_405 | Kế toán | 897 | ||
| 23 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 820 | ||
| 24 | 7340302_409 | Kiểm toán | 929 | ||
| 25 | 7340403_418 | Quản lý công | 817 | ||
| 26 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 924 | ||
| 27 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 960 | ||
| 28 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 917 | ||
| 29 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 853 | ||
| 30 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 780 | ||
| 31 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | 834 | ||
| 32 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 819 | ||
| 33 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 913 | ||
| 34 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 928 | ||
| 35 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 881 |
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) 2024 theo ƯTXT, XT thẳng
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.29 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 2 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 3 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 4 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 79.48 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.07 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.9 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 9 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.17 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 10 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 90 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 11 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.41 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 12 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.33 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 13 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.97 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 14 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.7 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 15 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 16 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.04 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 17 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.43 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 18 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 90 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 19 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.63 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 20 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 21 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.68 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 22 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.87 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 23 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 24 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.6 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 25 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 26 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.11 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 27 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 28 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.94 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 29 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 87.14 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 30 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.08 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 31 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.14 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 32 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 33 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.49 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 34 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.5 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 35 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.33 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 36 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 37 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.27 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 38 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.39 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 39 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 40 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.65 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 41 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 42 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.5 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 43 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.88 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 44 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.2 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 45 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 46 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.04 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 47 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 48 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.88 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 49 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 50 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.52 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 51 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.33 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.18 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 54 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 55 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.68 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 56 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 57 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 79.6 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 58 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 59 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 60 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 76.1 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 61 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 62 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 78.42 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 63 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.96 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 64 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 78.34 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 65 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.95 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 66 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 67 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.97 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 68 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 69 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 70 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.39 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
4. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) 2024 theo Chứng chỉ quốc tế
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 1200 | SAT | |
| 2 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 28 | ACT | |
| 3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 1440 | SAT | |
| 4 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 1420 | SAT | |
| 5 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 1310 | SAT | |
| 6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 1380 | SAT | |
| 7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 1360 | SAT | |
| 8 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 1220 | SAT | |
| 9 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 1230 | SAT | |
| 10 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 1220 | SAT | |
| 11 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 1200 | SAT | |
| 12 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 1270 | SAT | |
| 13 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 1280 | SAT | |
| 14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 1370 | SAT | |
| 15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 1260 | SAT | |
| 16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 1220 | SAT | |
| 17 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 1230 | SAT | |
| 18 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 1320 | SAT | |
| 19 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 1360 | SAT | |
| 20 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 1340 | SAT | |
| 21 | 7340302_409 | Kiểm toán | 1240 | SAT | |
| 22 | 7340403_418 | Quản lý công | 1390 | SAT | |
| 23 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 1340 | SAT | |
| 24 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 1300 | SAT | |
| 25 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 1220 | SAT | |
| 26 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 1410 | SAT | |
| 27 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 1250 | SAT | |
| 28 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 1200 | SAT | |
| 29 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 1210 | SAT | |
| 30 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 28 | ACT |
Trường Đại học Kinh tế - Luật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
| 2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
| 3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.41 | |
| 4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
| 5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
| 6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
| 7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
| 8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
| 9 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 26.64 | |
| 10 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
| 11 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
| 12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | |
| 13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
| 14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.48 | |
| 15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
| 16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.59 | |
| 17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
| 18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.28 | |
| 19 | 7340301_405E | Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
| 20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.17 | |
| 21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 27.06 | |
| 22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
| 23 | 7380101_503 | Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 24.24 | |
| 24 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 24.38 | |
| 25 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
| 26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 27 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
| 28 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.02 |
Cụ thể: điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 24,06 điểm (tăng 1,05 điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất năm 2022) là ngành Toán Kinh tế (chương trình bằng tiếng Anh). Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm. Hai ngành khác của Trường có điểm chuẩn trên 27 là: Hệ thống thông tin quản lý - 27,06 điểm, Digital Marketing (bắt đầu tuyển sinh năm 2023) - 27,25 điểm. Điểm trúng tuyển trung bình tính theo các lĩnh vực đào tạo của Trường: Kinh tế (25,89 điểm), Kinh doanh (26,04 điểm), Luật (25,32 điểm).
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
| 2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 | |
| 3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
| 4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
| 5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
| 6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
| 7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
| 8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
| 9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.05 | |
| 10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
| 12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
| 13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
| 14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
| 15 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
| 16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
| 17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
| 18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
| 19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
| 20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
| 21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
| 22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
| 23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
| 24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.05 | |
| 25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
| 26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | |
| 27 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
| 28 | 7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
| 29 | 7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
| 30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
| 31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 32 | 7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
| 33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
| 34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
| 35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
| 36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
| 37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
| 38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
| 39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
| 41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
| 42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
| 43 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
| 44 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
| 45 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
| 46 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
| 47 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
| 48 | 7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 842 | ||
| 2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | 795 | ||
| 3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 | ||
| 4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | 717 | ||
| 5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 922 | ||
| 6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 861 | ||
| 7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 886 | ||
| 8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 765 | ||
| 9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | 745 | ||
| 10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 702 | ||
| 11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 886 | ||
| 12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 850 | ||
| 13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 825 | ||
| 14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 775 | ||
| 15 | 7340115_410 | Marketing | 917 | ||
| 16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | 881 | ||
| 17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 837 | ||
| 18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 928 | ||
| 19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | 890 | ||
| 20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 896 | ||
| 21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 900 | ||
| 22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | 865 | ||
| 23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 821 | ||
| 24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 846 | ||
| 25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | 833 | ||
| 26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 808 | ||
| 27 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 775 | ||
| 28 | 7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | 765 | ||
| 29 | 7340301_405 | kế toán | 835 | ||
| 30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | 778 | ||
| 31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 738 | ||
| 32 | 7340302_409 | kiểm toán | 891 | ||
| 33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | 838 | ||
| 34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 843 | ||
| 35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 828 | ||
| 36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | 771 | ||
| 37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 784 | ||
| 38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | 762 | ||
| 39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 707 | ||
| 40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 778 | ||
| 41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | 763 | ||
| 42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 702 | ||
| 43 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 708 | ||
| 44 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 857 | ||
| 45 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | 809 | ||
| 46 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 844 | ||
| 47 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | 831 | ||
| 48 | 7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 706 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
| 2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
| 3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
| 4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
| 5 | 7310106_402 | kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
| 6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
| 7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
| 8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
| 9 | 7310108 413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
| 10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
| 11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
| 12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
| 13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
| 14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
| 15 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
| 16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
| 17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
| 18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
| 19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
| 20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
| 21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
| 22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
| 23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
| 24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
| 25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
| 26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
| 27 | 7340208_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
| 28 | 7340208_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
| 29 | 7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
| 30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
| 31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
| 32 | 7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
| 33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
| 34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
| 35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
| 36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.05 | |
| 37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
| 38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 | |
| 39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
| 40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
| 41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
| 42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
| 43 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
| 44 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 45 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
| 46 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.65 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 860 | ||
| 2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | 825 | ||
| 3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 930 | ||
| 4 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 920 | ||
| 5 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 920 | ||
| 6 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 780 | ||
| 7 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | 757 | ||
| 8 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 870 | ||
| 9 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | 871 | ||
| 10 | 7340201 404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 850 | ||
| 11 | 7340301_405 | Kế toán | 832 | ||
| 12 | 7340301_405C | Kế toán Chất lượng cao | 830 | ||
| 13 | 7340301_405CA | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 781 | ||
| 14 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 851 | ||
| 15 | 7340405 406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 847 | ||
| 16 | 7340101 407 | Quản trị kinh doanh | 901 | ||
| 17 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 900 | ||
| 18 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 870 | ||
| 19 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 931 | ||
| 20 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | 930 | ||
| 21 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 930 | ||
| 22 | 7340302_409 | Kiểm toán | 872 | ||
| 23 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | 873 | ||
| 24 | 7340115_410 | Marketing | 900 | ||
| 25 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | 900 | ||
| 26 | 7340115_410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 918 | ||
| 27 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 900 | ||
| 28 | 7340122 411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | 900 | ||
| 29 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 850 | ||
| 30 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 750 | ||
| 31 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | 701 | ||
| 32 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 766 | ||
| 33 | 7340208 414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | 780 | ||
| 34 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 780 | ||
| 35 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | 780 | ||
| 36 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 852 | ||
| 37 | 7380107 501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | 861 | ||
| 38 | 7380107 502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 850 | ||
| 39 | 7380107 502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | 880 | ||
| 40 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 800 | ||
| 41 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | 770 | ||
| 42 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 702 | ||
| 43 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 771 | ||
| 44 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | 782 | ||
| 45 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 719 |
F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 26.25 | ||
| 2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) | 25.5 | CLC | |
| 3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 25.35 | ||
| 4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 24.55 | CLC | |
| 5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.45 | ||
| 6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.2 | CLC | |
| 7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 24.85 | ||
| 8 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 23 | CLC | |
| 9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 26.9 | ||
| 10 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh | 26.5 | CLC | |
| 11 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh | 25.2 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
| 12 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 25.55 | ||
| 13 | 7340115_410 | Marketing | 27.25 | ||
| 14 | 7340115_410C | Marketing | 26.9 | CLC | |
| 15 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 27.4 | ||
| 16 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế | 27.3 | CLC | |
| 17 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế | 26.7 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
| 18 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 27.05 | ||
| 19 | 7340122_411C | Thương mại điện tử | 26.6 | CLC | |
| 20 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 26.15 | ||
| 21 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng | 25.7 | CLC | |
| 22 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng | 24.6 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
| 23 | 7340201_4140 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 24.7 | CLC | |
| 24 | 7340301_405 | kế toán | 26.3 | ||
| 25 | 7340301_405C | kế toán | 25.35 | CLC | |
| 26 | 7340301_405CA | kế toán | 23.5 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
| 27 | 7340302_409 | Kiểm toán | 26.7 | ||
| 28 | 7340302_409C | Kiểm toán | 26.1 | CLC | |
| 29 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.45 | ||
| 30 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý | 25.5 | CLC | |
| 31 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | CLC | |
| 32 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 25 | ||
| 33 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) | 23.8 | CLC | |
| 34 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 25.25 | ||
| 35 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 24.35 | CLC | |
| 36 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 22.2 | Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | |
| 37 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.3 | ||
| 38 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 25.8 | CLC | |
| 39 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.65 | ||
| 40 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.45 | CLC |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | Kinh tế (Kinh tế học) | 850 | |||
| 2 | Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | 800 | |||
| 3 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 780 | |||
| 4 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao) | 760 | |||
| 5 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 930 | |||
| 6 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | 880 | |||
| 7 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 750 | |||
| 8 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)(Chất lượng cao) | 755 | |||
| 9 | Quản trị kinh doanh | 900 | |||
| 10 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 865 | |||
| 11 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 815 | |||
| 12 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 820 | |||
| 13 | Marketing | 920 | |||
| 14 | Marketing (Chất lượng cao) | 905 | |||
| 15 | Kinh doanh quốc tế | 930 | |||
| 16 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 815 | |||
| 17 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 895 | |||
| 18 | Thương mại điện tử | 880 | |||
| 19 | Thương mại điện tử(Chất lượng cao) | 840 | |||
| 20 | Tài chính - Ngân hàng | 840 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 - 2026
Trường Đại học Kinh tế - Luật đã công bố mức học phí dự kiến năm 2025 với từng chương trình đào tạo.
Theo đó, mức học phí dự kiến của trường dao động từ 31,5-65 triệu đồng/năm. Trong đó, các ngành đào tạo bằng tiếng Việt có mức học phí khoảng 31,5 triệu đồng/năm; các ngành đào tạo bằng tiếng Anh học phí khoảng 65 triệu đồng/năm.
Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế - Luật tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025; Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 - 2025
Trường ĐH Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố thông tin về hai chương trình đào tạo và mức học phí hàng năm dự kiến cho khóa tuyển sinh năm 2024.
Theo đó, ở chương trình tiếng Việt, học phí dự kiến sinh viên sẽ đóng cho năm học 2024-2025 là 13,75 triệu đồng/học kỳ, mỗi năm sau tăng thêm 2 triệu đồng/học kỳ.
Còn ở chương trình tiếng Anh, học phí dự kiến là 28,8 triệu đồng/học kỳ, mỗi năm sau mức học phí sẽ dự kiến tăng từ 3,7 đến 4,75 triệu đồng/học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 - 2024
D. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 - 2023
1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 - 2023
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.
2. Học phí Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm học 2021 - 2022
Trong năm học 2021-2022, Trường Đại học Kinh tế – Luật thực hiện cơ chế tự chủ đại học, tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên, vì thế mức học phí sẽ điều chỉnh theo đề án tự chủ, đề án định mức kinh tế – kỹ thuật và giá dịch vụ Giáo dục đào tạo được phê duyệt.- Vì thế, ngay cả với chương trình đại trà, mức học phí cũng cao hơn năm học trước.- Dự kiến học phí Đại học Kinh tế - Luật năm học 2021 - 2022 như sau:
| Tên chương trình | Học Phí |
| Chương trình đại trà | Trung bình 18,9 triệu đồng/năm học (khoảng 569.000 đồng/tín chỉ) |
| Chương trình chất lượng cao | Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ) |
| Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ) |
| Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh | Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học (khoảng 1.543.000 đồng/tín chỉ) |
| Chương trình liên kết quốc tế | – Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam |
1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 kì học.
2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020 - 2021.
Năm học 2020-2021 Trường Đại học Kinh tế - Luật chưa áp dụng cơ chế tự chủ nên mức học phí đại trà như các trường công lập khác. Cụ thể là:
| Tên chương trình | Học Phí (mức thu thực tế tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký mỗi học kỳ) |
| Chương trình đại trà | Trung bình 9,8 triệu đồng/năm học |
| Chương trình chất lượng cao và chương trình chất lượng cao bằng tiếng Pháp | Trung bình 27,8 triệu đồng/năm học |
| Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh | Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học |
| Chương trình liên kết quốc tế | – Liên kết với Trường Đại học Gloucestershire: 3,5 năm học tại Việt Nam là 275 triệu đồng– Liên kết với Trường Đại học Birmingham City: 3,5 năm học tại Việt Nam là 268 triệu đồng |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Lĩnh vực kinh tế | ||||||||
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 130 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 130 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 120 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 60 | CCQTĐGNL HCMThi Riêng | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 2. Lĩnh vực kinh doanh | ||||||||
| 7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 10 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 11 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 80 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 12 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 120 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 80 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 15 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 16 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 65 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 17 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 18 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 110 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 19 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 20 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 21 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 22 | 7340301_405 | Kế toán | 110 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 23 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 24 | 7340302_409 | Kiểm toán | 120 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 25 | 7340403_418 | Quản lý công | 50 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 26 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 65 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 27 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 28 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 65 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 3. Lĩnh vực Luật | ||||||||
| 29 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 125 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 30 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 31 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | 125 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 32 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 33 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 130 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 34 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 130 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 35 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 85 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


