Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQGTPHCM) năm 2025 mới nhất

Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQGTPHCM) năm 2025 mới nhất; mời các bạn đón xem:
1 487 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQGTPHCM) năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQGTPHCM) năm 2025 mới nhất

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, thực hiện thống nhất chủ trương của ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế – Luật dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) D01; D07; X25; X26 24.8  
2 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01 25.42  
3 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) D01; D07; X25; X26 24.25  
4 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01 24.73  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) D01; D07; X25; X26 26.33  
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01 27.28  
7 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) D01; D07; X25; X26 25  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01 25.75  
9 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.58  
10 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01 24.03  
11 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) D01; D07; X25; X26 25.63  
12 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01 26.43  
13 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01 26.59  
14 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) D01; D07; X25; X26 25.75  
15 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01 25.55  
16 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.93  
17 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) D01; D07; X25; X26 24.25  
18 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01 24.57  
19 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) D01; D07; X25; X26 26.43  
20 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01 27.32  
21 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.5  
22 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01 26.2  
23 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) D01; D07; X25; X26 26.5  
24 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01 27.54  
25 7340120_408 Kinh doanh quốc tế D01; D07; X25; X26 26.79  
26 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01 27.84  
27 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 26  
28 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01 26.75  
29 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) D01; D07; X25; X26 26.9  
30 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01 28.08  
31 7340122_411 Thương mại điện tử D01; D07; X25; X26 26.67  
32 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01 27.7  
33 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01 26.49  
34 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.73  
35 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 26.37  
36 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng D01; D07; X25; X26 25.53  
37 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01 25.4  
38 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.78  
39 7340205_414 Công nghệ tài chính D01; D07; X25; X26 25.75  
40 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01 26.55  
41 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) D01; D07; X25; X26 26  
42 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01 27  
43 7340301_405 Kế toán D01; D07; X25; X26 25.25  
44 7340301_405 Kế toán A00; A01 25.85  
45 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.75  
46 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01 24.14  
47 7340302_409 Kiểm toán D01; D07; X25; X26 25.75  
48 7340302_409 Kiểm toán A00; A01 26.6  
49 7340403_418 Quản lý công D01; D07; X25; X26 23.75  
50 7340403_418 Quản lý công A00; A01 24.13  
51 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01 26.51  
52 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) D01; D07; X25; X26 25.75  
53 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01 27.27  
54 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) D01; D07; X25; X26 26.3  
55 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01 26.33  
56 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) D01; D07; X25; X26 25.5  
57 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) D01; D07; X25; X26 24.25  
58 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01 24.75  
59 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.5  
60 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01 23.8  
61 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) D01; D07; X25; X26 24  
62 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01 24.33  
63 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) D01; D07; X25; X26 24  
64 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01 24.31  
65 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) D01; D07; X25; X26 25.5  
66 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01 26.23  
67 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) D01; D07; X25; X26 25.75  
68 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01 26.59  
69 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01 25.3  
70 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.75  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)   877  
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)   841  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   959  
4 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)   892  
5 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)   813  
6 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)   927  
7 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)   928  
8 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)   892  
9 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)   851  
10 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing)   966  
11 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)   914  
12 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)   973  
13 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   984  
14 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   934  
15 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)   989  
16 7340122_411 Thương mại điện tử   975  
17 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh)   924  
18 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   929  
19 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   876  
20 7340205_414 Công nghệ tài chính   926  
21 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)   945  
22 7340301_405 Kế toán   897  
23 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)   820  
24 7340302_409 Kiểm toán   929  
25 7340403_418 Quản lý công   817  
26 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)   924  
27 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)   960  
28 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   917  
29 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)   853  
30 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)   780  
31 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)   834  
32 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)   819  
33 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)   913  
34 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)   928  
35 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   881  

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.29 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
2 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
3 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 79.48 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
4 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.07 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
7 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.9 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
8 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
9 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.17 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
10 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 90 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
11 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.41 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
12 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.33 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
13 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.7 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
14 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.97 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
15 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.04 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
16 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
17 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07; X25; X26 90 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
18 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.43 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
19 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.63 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
20 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
21 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.87 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
22 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.68 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
23 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.6 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
24 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
25 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.11 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
26 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
27 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
28 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.94 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
29 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 87.14 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
30 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.08 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
31 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.14 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
32 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
33 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.5 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
34 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.49 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
35 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
36 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.33 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
37 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.39 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
38 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.27 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
39 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.65 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
40 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
41 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.5 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
42 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
43 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.2 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
44 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.88 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
45 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
46 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.04 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
47 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
48 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.88 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
49 7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
50 7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.52 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
51 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.33 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
52 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
53 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
54 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.18 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
55 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
56 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.68 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
57 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07; X25; X26 79.6 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
58 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
59 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 76.1 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
60 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
61 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07; X25; X26 78.42 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
62 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
63 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 78.34 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
64 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.96 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
65 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.95 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
66 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
67 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.97 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
68 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
69 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
70 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.39 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   1200 SAT
2 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   28 ACT
3 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)   1440 SAT
4 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)   1420 SAT
5 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)   1310 SAT
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)   1380 SAT
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)   1360 SAT
8 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing)   1220 SAT
9 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)   1230 SAT
10 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)   1220 SAT
11 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   1200 SAT
12 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   1270 SAT
13 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)   1280 SAT
14 7340122_411 Thương mại điện tử   1370 SAT
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh)   1260 SAT
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   1220 SAT
17 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   1230 SAT
18 7340205_414 Công nghệ tài chính   1320 SAT
19 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)   1360 SAT
20 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)   1340 SAT
21 7340302_409 Kiểm toán   1240 SAT
22 7340403_418 Quản lý công   1390 SAT
23 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)   1340 SAT
24 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   1300 SAT
25 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)   1220 SAT
26 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)   1410 SAT
27 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)   1250 SAT
28 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)   1200 SAT
29 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   1210 SAT
30 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   28 ACT

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 487 lượt xem


Nhắn tin Zalo