Học phí Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem
1 1236 lượt xem


Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 - 2026

A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 - 2026

Trường Đại học Kinh tế - Luật đã công bố mức học phí dự kiến năm 2025 với từng chương trình đào tạo.

Theo đó, mức học phí dự kiến của trường dao động từ 31,5-65 triệu đồng/năm. Trong đó, các ngành đào tạo bằng tiếng Việt có mức học phí khoảng 31,5 triệu đồng/năm; các ngành đào tạo bằng tiếng Anh học phí khoảng 65 triệu đồng/năm.

Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế - Luật tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025; Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 - 2025

Trường ĐH Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố thông tin về hai chương trình đào tạo và mức học phí hàng năm dự kiến cho khóa tuyển sinh năm 2024.

Theo đó, ở chương trình tiếng Việt, học phí dự kiến sinh viên sẽ đóng cho năm học 2024-2025 là 13,75 triệu đồng/học kỳ, mỗi năm sau tăng thêm 2 triệu đồng/học kỳ.

Còn ở chương trình tiếng Anh, học phí dự kiến là 28,8 triệu đồng/học kỳ, mỗi năm sau mức học phí sẽ dự kiến tăng từ 3,7 đến 4,75 triệu đồng/học kỳ.

C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 - 2024

Theo đề án trình lên Hội đồng ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế - Luật đề xuất mức học phí dự kiến năm 2021 là 20,5 triệu đồng; năm 2022 là 22,6 triệu đồng; năm 2023 là 24,8 triệu đồng; năm 2024 là 27,3 triệu đồng và năm 2025 là 30 triệu đồng.
 

D. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 - 2023

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2022 - 2023

STT HỆ ĐÀO TẠO MỨC HỌC PHÍ(triệu đồng/năm học)  
I ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm)    
1 Chương trình đại trà 21,550 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
2 Chương trình chất lượng cao 33,800 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
3 Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh 50,930 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
II VB2 – VLVH (Đại học) 20,350  
III SAU ĐẠI HỌC    
1 Thạc sỹ đào tạo tại TP.HCM 32,560  
2 Thạc sỹ đào tạo ở tỉnh ngoài TP.HCM 34,100  
3 Tiến sỹ 49,800  
IV LIÊN KẾT QUỐC TẾ (triệu đồng/khóa học)  
1 Cử nhân Anh quốc    
1.1 Liên kết với Đại học Gloucestershire 275,000 Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam
1.2 Liên kết với Đại học Birmingham City 268,000 Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam
2 Thạc sỹ    
2.1 Luật Dân sự Pantheon-Sorbonne Paris 1 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
2.2 Luật Dân sự Pantheon-Assas Paris 2 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
2.3 Luật Kinh doanh Pháp – châu Á Pantheon-Assas Paris 2 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn

E. Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2021 - 2022

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.

2. Học phí Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm học 2021 - 2022

- Trong năm học 2021-2022, Trường Đại học Kinh tế – Luật thực hiện cơ chế tự chủ đại học, tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên, vì thế mức học phí sẽ điều chỉnh theo đề án tự chủ, đề án định mức kinh tế – kỹ thuật và giá dịch vụ Giáo dục đào tạo được phê duyệt.- Vì thế, ngay cả với chương trình đại trà, mức học phí cũng cao hơn năm học trước.- Dự kiến học phí Đại học Kinh tế - Luật năm học 2021 - 2022 như sau: 

Tên chương trình Học Phí
Chương trình đại trà Trung bình 18,9 triệu đồng/năm học (khoảng 569.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình chất lượng cao Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học (khoảng 1.543.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình liên kết quốc tế – Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam 

F. Học phí Đại học Kinh Tế - Luật năm học 2020 – 2021

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 kì học.

2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2020 - 2021.

Năm học 2020-2021 Trường Đại học Kinh tế - Luật chưa áp dụng cơ chế tự chủ nên mức học phí đại trà như các trường công lập khác. Cụ thể là:

Tên chương trình Học Phí (mức thu thực tế tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký mỗi học kỳ)
Chương trình đại trà Trung bình 9,8 triệu đồng/năm học
Chương trình chất lượng cao và chương trình chất lượng cao bằng tiếng Pháp Trung bình 27,8 triệu đồng/năm học
Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học
Chương trình liên kết quốc tế – Liên kết với Trường Đại học Gloucestershire: 3,5 năm học tại Việt Nam là 275 triệu đồng– Liên kết với Trường Đại học Birmingham City: 3,5 năm học tại Việt Nam là 268 triệu đồng
G. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) D01; D07; X25; X26 24.8  
2 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01 25.42  
3 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) D01; D07; X25; X26 24.25  
4 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01 24.73  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) D01; D07; X25; X26 26.33  
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01 27.28  
7 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) D01; D07; X25; X26 25  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01 25.75  
9 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.58  
10 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01 24.03  
11 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) D01; D07; X25; X26 25.63  
12 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01 26.43  
13 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01 26.59  
14 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) D01; D07; X25; X26 25.75  
15 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01 25.55  
16 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.93  
17 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) D01; D07; X25; X26 24.25  
18 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01 24.57  
19 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) D01; D07; X25; X26 26.43  
20 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01 27.32  
21 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.5  
22 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01 26.2  
23 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) D01; D07; X25; X26 26.5  
24 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01 27.54  
25 7340120_408 Kinh doanh quốc tế D01; D07; X25; X26 26.79  
26 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01 27.84  
27 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 26  
28 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01 26.75  
29 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) D01; D07; X25; X26 26.9  
30 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01 28.08  
31 7340122_411 Thương mại điện tử D01; D07; X25; X26 26.67  
32 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01 27.7  
33 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01 26.49  
34 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.73  
35 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 26.37  
36 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng D01; D07; X25; X26 25.53  
37 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01 25.4  
38 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.78  
39 7340205_414 Công nghệ tài chính D01; D07; X25; X26 25.75  
40 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01 26.55  
41 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) D01; D07; X25; X26 26  
42 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01 27  
43 7340301_405 Kế toán D01; D07; X25; X26 25.25  
44 7340301_405 Kế toán A00; A01 25.85  
45 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.75  
46 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01 24.14  
47 7340302_409 Kiểm toán D01; D07; X25; X26 25.75  
48 7340302_409 Kiểm toán A00; A01 26.6  
49 7340403_418 Quản lý công D01; D07; X25; X26 23.75  
50 7340403_418 Quản lý công A00; A01 24.13  
51 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01 26.51  
52 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) D01; D07; X25; X26 25.75  
53 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01 27.27  
54 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) D01; D07; X25; X26 26.3  
55 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01 26.33  
56 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) D01; D07; X25; X26 25.5  
57 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) D01; D07; X25; X26 24.25  
58 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01 24.75  
59 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 23.5  
60 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01 23.8  
61 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) D01; D07; X25; X26 24  
62 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01 24.33  
63 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) D01; D07; X25; X26 24  
64 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01 24.31  
65 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) D01; D07; X25; X26 25.5  
66 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01 26.23  
67 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) D01; D07; X25; X26 25.75  
68 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01 26.59  
69 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01 25.3  
70 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 24.75  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)   877  
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)   841  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   959  
4 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)   892  
5 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)   813  
6 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)   927  
7 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)   928  
8 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)   892  
9 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)   851  
10 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing)   966  
11 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)   914  
12 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)   973  
13 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   984  
14 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   934  
15 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)   989  
16 7340122_411 Thương mại điện tử   975  
17 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh)   924  
18 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   929  
19 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   876  
20 7340205_414 Công nghệ tài chính   926  
21 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)   945  
22 7340301_405 Kế toán   897  
23 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)   820  
24 7340302_409 Kiểm toán   929  
25 7340403_418 Quản lý công   817  
26 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)   924  
27 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)   960  
28 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   917  
29 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)   853  
30 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)   780  
31 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)   834  
32 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)   819  
33 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)   913  
34 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)   928  
35 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   881  

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.29 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
2 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
3 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 79.48 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
4 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.07 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
7 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.9 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
8 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
9 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.17 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
10 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 90 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
11 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.41 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
12 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.33 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
13 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.7 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
14 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.97 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
15 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.04 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
16 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
17 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07; X25; X26 90 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
18 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.43 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
19 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.63 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
20 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
21 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.87 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
22 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.68 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
23 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.6 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
24 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
25 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.11 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
26 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
27 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
28 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.94 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
29 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 87.14 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
30 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.08 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
31 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.14 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
32 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
33 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.5 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
34 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.49 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
35 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
36 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.33 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
37 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.39 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
38 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.27 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
39 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.65 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
40 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
41 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.5 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
42 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
43 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.2 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
44 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.88 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
45 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
46 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.04 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
47 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
48 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.88 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
49 7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07; X25; X26 80.8 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
50 7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.52 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
51 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07; X25; X26 85.33 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
52 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
53 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
54 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 86.18 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
55 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
56 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.68 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
57 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07; X25; X26 79.6 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
58 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
59 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 76.1 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
60 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
61 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07; X25; X26 78.42 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
62 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
63 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 78.34 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
64 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.96 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
65 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.95 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
66 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
67 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 83.97 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
68 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07; X25; X26 81.18 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
69 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 82.65 ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
70 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 84.39 ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   1200 SAT
2 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)   28 ACT
3 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)   1440 SAT
4 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)   1420 SAT
5 7310108_419 Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)   1310 SAT
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)   1380 SAT
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)   1360 SAT
8 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing)   1220 SAT
9 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)   1230 SAT
10 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)   1220 SAT
11 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   1200 SAT
12 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   1270 SAT
13 7340120_420 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)   1280 SAT
14 7340122_411 Thương mại điện tử   1370 SAT
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh)   1260 SAT
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   1220 SAT
17 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   1230 SAT
18 7340205_414 Công nghệ tài chính   1320 SAT
19 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)   1360 SAT
20 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)   1340 SAT
21 7340302_409 Kiểm toán   1240 SAT
22 7340403_418 Quản lý công   1390 SAT
23 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)   1340 SAT
24 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   1300 SAT
25 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)   1220 SAT
26 7380101_503E Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)   1410 SAT
27 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)   1250 SAT
28 7380107_502 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)   1200 SAT
29 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   1210 SAT
30 7380107_502E Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)   28 ACT

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1236 lượt xem


Nhắn tin Zalo