Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DKB

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
  • Mã trường: DKB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • SĐT: (0274) 3822 847 - (0274) 3870 795 - (0274) 3721 254
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.ktkt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhktktbinhduong/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (BETU) dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển:

1) Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ lớp 11 và lớp 12);

2) Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025;

3) Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2025;

4) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Năm học 2025 - 2026, BETU tuyển sinh 19 ngành đào tạo hệ đại học, trong đó có 2 ngành học mới đầy tiềm năng là Ngôn ngữ Trung Quốc và Luật kinh tế, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao của thị trường lao động trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng.

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; Xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương sẽ dao động từ 15-22 điểm đối với 18 ngành trình độ đại học. Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì kết quả học tập ở bậc THPT phải đạt loại Giỏi hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Thí sinh đã đăng ký và trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm (có điều kiện) cần phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và hoàn tất các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2023

Tài liệu VietJack

- Riêng thí sinh trúng tuyển ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3.

- Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C03 14  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;C03 14  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C03 14  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C03 14  
5 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C03 14  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 14  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D07 14  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 14  
10 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 14  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 14  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D08;D10;D15 14  
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 14  
14 7720201 Dược học A00;B00;D07;A02 21

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C03 14  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C03 14  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C03 14  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C03 14  
5 7340115 Marketing A00;A01;D01;C03 14  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 14  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D07 14  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D07 14  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;A02 21

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh 7340101 7340101 --- 15
2 Marketing 7340115 7340115 --- 15
3 Tài chính-Ngân hàng 7340201 7340201 --- 15
4 Kế toán 7340301 7340301 --- 15
5 Quản trị văn phòng 7340406 7340406 --- 15
6 Công nghệ thông tin 7480201 7480201 --- 15
7 Công nghệ kỹ thuật điện, 7510301 7510301 --- 15
8 Kỹ thuật xây dựng công tr 7580205 7580205 --- 15

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm học 2025 - 2026

Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

STT Tên ngành Học phí/ Năm học (VNĐ) Thời gian đào tạo
1 Kế toán 22.200.000 3,5 năm
2 Tài chính - Ngân hàng
3 Quản trị kinh doanh
4 Quản trị văn phòng
5 Marketing
6 Công nghệ thông tin 23.800.000
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 26.200.000
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
10 Kỹ thuật phần mềm 29.000.000
11 Luật 23.900.000
12 Quan hệ công chúng
13 Ngôn ngữ Anh
14 Ngôn ngữ Hàn Quốc
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
16 Dược học 29.900.000 4,5 năm

B. Học phí Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2024 - 2025

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2024 - 2025 mức học phí dự kiến sinh viên Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương sẽ phải đóng từ 11.650.000 VNĐ/học kì – 20.950.000 VNĐ/học kì. Mức thu này tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Ngành Dược học: 20.950.000 VNĐ/học kì.

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô hệ Quốc tế: 20.625.000 VNĐ/học kì.

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô hệ Việt - Hàn: 16.500.000 VNĐ/học kì.

- Ngành Kỹ thuật phần mềm: 14.500.000 VNĐ/học kì.

- Các ngành còn lại: 11.650.000 VNĐ/học kì - 13.755.000 VNĐ/học kì.

- Học bổng: Ngoài ra trường còn có chính sách miễn giảm từ 10% - 50% học phí và các gói học bổng khuyến học, khuyến tài khác cho sinh viên có thành tích học tập tốt, có hoàn cảnh khó khăn và có tinh thần vươn lên trong học tập.

C. Dự kiến học phí Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm học 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.000.000 – 22.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

D. Học phí Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. 

Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Hệ đại học:

  • Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.400.000 đồng/kỳ.
  • Các ngành còn lại: 7.822.000 đồng/kỳ.

Hệ cao đẳng:

  • Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 7.035.000 đồng/kỳ.
  • Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.500.000 đồng/kỳ.
  • Ngành Dược học: 10.760.000 đồng/ kỳ.

E. Học phí Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh thì mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương không thay đổi so với năm 2020, cụ thể như sau:

Hệ đại học:

  • Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.000.000 đồng/kỳ.
  • Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/kỳ.

Hệ cao đẳng:

  • Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/kỳ.
  • Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.150.000 đồng/kỳ.
  • Ngành Dược học: 10.250.000 đồng/ kỳ.

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo