Mã trường: DKB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022 cao nhất 14 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
- Mã trường: DKB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- SĐT: (0274) 3822 847 - (0274) 3870 795 - (0274) 3721 254
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.ktkt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhktktbinhduong/
Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024
2. Phương thức xét tuyển
Giữ ổn định 4 phương thức xét tuyển gồm:
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ);
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức, đó là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển: Thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi đạt điều kiện về ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển theo điểm nhận hồ sơ của trường quy định cho từng ngành.
Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Đặc biệt, năm 2024 BETU mở thêm 2 ngành là Công nghệ kỹ thuật ô tô điện và Thương mại điện tử. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web trường (xetttuyen.ktkt.edu.vn) hoặc nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh BETU (số 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; Xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương sẽ dao động từ 15-22 điểm đối với 18 ngành trình độ đại học. Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì kết quả học tập ở bậc THPT phải đạt loại Giỏi hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Thí sinh đã đăng ký và trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm (có điều kiện) cần phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và hoàn tất các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023
- Riêng thí sinh trúng tuyển ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3.
- Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
10 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15 | 14 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D08;D10;D15 | 14 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 | 14 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;A02 | 21 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;A02 | 21 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101 | --- | 15 |
2 | Marketing | 7340115 | 7340115 | --- | 15 |
3 | Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | 7340201 | --- | 15 |
4 | Kế toán | 7340301 | 7340301 | --- | 15 |
5 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 7340406 | --- | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 7480201 | --- | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, | 7510301 | 7510301 | --- | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công tr | 7580205 | 7580205 | --- | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm học 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.000.000 – 22.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.
Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Hệ đại học:
Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.400.000 đồng/kỳ.
Các ngành còn lại: 7.822.000 đồng/kỳ.
Hệ cao đẳng:
Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 7.035.000 đồng/kỳ.
Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.500.000 đồng/kỳ.
Ngành Dược học: 10.760.000 đồng/ kỳ.
C. Học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh thì mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương không thay đổi so với năm 2020, cụ thể như sau:
Hệ đại học:
Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.000.000 đồng/kỳ.
Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/kỳ.
Hệ cao đẳng:
Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/kỳ.
Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.150.000 đồng/kỳ.
Ngành Dược học: 10.250.000 đồng/ kỳ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: