Học phí Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.
Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Hệ đại học:
Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.400.000 đồng/kỳ.
Các ngành còn lại: 7.822.000 đồng/kỳ.
Hệ cao đẳng:
Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 7.035.000 đồng/kỳ.
Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.500.000 đồng/kỳ.
Ngành Dược học: 10.760.000 đồng/ kỳ.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
10 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15 | 14 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D08;D10;D15 | 14 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 | 14 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;A02 | 21 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: