Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: QSC

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Information Technology (VNUHCM UIT)
  • Mã trường: QSC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Đào tạo Quốc tế
  • Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 372.52.002
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.uit.edu.vn/
  • Facebook:  www.facebook.com/UIT.Fanpage/

Thông tin tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển năm 2024

1.1. Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển: 25% chỉ tiêu

• Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (TT BỘ)

• Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (UTXT ĐHQG)

• Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định ĐHQG-HCM (UTXTT ĐHQG)

• Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường ĐH.CNTT (UTXTT UIT)

1.2. Xét tuyển dựa trên điểm thi: 68% chỉ tiêu

• Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức (ĐGNL-HCM)

• Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HN tổ chức (ĐGNL-HN)

• Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (THPT)

1.3. Xét tuyển dựa trên các Chứng chỉ quốc tế uy tín: 7% chỉ tiêu

• Chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội

• Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật

2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 (Dự kiến)

Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM, dự kiến tuyển 2.000 sinh viên chính quy, tăng 200 so với năm ngoái.

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Cong nghe thong tin - DHQGTPHCM 2024

3. Chi tiết các phương thức xét tuyển

3.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

3.1.1.Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Thông tin (Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …).

Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành:

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật; thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các nghề Cơ điện tử, Tự động hóa công nghiệp, Robot di động, Điện tử, Thiết kế và phát triển trang Web, Giải pháp phần mềm Công nghệ thông tin, Lắp cáp mạng thông tin, Thiết kế đồ họa, Quản trị hệ thống mạng CNTT trong kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.

Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành:

- Thí sinh đạt giải các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, có kết quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

3.1.2. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)

Mục tiêu:

- Tuyển được học sinh giỏi trường THPT vào những ngành/nhóm ngành phù hợp.

- Tăng thêm cơ hội, nguyện vọng cho học sinh giỏi vào học tại ĐHQG-HCM.

- Thực hiện chủ trương công bằng xã hội trong chính sách tuyển sinh của ĐHQG-HCM.

+ Đối tượng: Áp dụng cho tất cả các trường THPT trên cả nước (bao gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm Trung tâm Giáo dục thường xuyên).

+ Điều kiện: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:

+ Đảm bảo 02 tiêu chí chính:

· Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT

· Và có điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.

Các tiêu chí kết hợp:

· Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).

. Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

· Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.

3.1.3.Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM

+ Đối tượng học sinh củacác trường THPT theo danh sách do ĐHQG công bố, bao gồm các trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của cáctrường THPT đạt các tiêu chí sau:

- Trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển, nhập học nhiều vào ĐHQG-HCM.

- Trường THPT có số lượng cựu học sinh đạt kết quả học tập cao khi học đại học tại ĐHQG-HCM.

- Phân bổ số lượng trường theo hướng ưu tiên khu vực tuyển sinh hoặc tỉnh/thành có số lượng thí sinh đăng ký, trúng tuyển nhiều vào ĐHQG-HCM giai đoạn 2018 – 2020.

+ Điều kiện:

- Tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

    - Học sinh của các trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc đạt tối thiểu 2 năm học sinh giỏi trong các năm học ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).

   - Học sinh của các trường trung học phổ thông theo danh sách do ĐHQG-HCM công bố đạt 3 năm học sinh giỏi ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).

   - Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật.

+ Tiêu chí xét tuyển:

- Điểm học tậpdùng để xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo thang điểm 10 được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Điểm ưu tiên:

+ Điểm UIT Code Contest

Lưu ý: Điểm UIT Code Contest là điểm quy đổi theo quy định của Trường dành cho thí sinh có tham gia cuộc thi UIT Code Contest do Trường ĐH CNTT tổ chức và được cấp giấy chứng nhận (thời hạn được tính không quá 2 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường).

+ Thí sinh là thành viên đội tuyển của Trường hoặc Tỉnh/ Thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật.

3.1.4.Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường ĐH CNTT

- Tuyển thẳng vào chương trình tài năng

+ Mục tiêu: Tuyển chọn những sinh viên ưu tú, xuất sắc nhất, nhằm đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực nghiên cứu, giảng viên, chuyên gia chất lượng cao của các ngành công nghệ mũi nhọn. Sinh viên chương trình tài năng được định hướng, khuyến khích tham gia vào các đề tài nghiên cứu khoa học, phát triển ứng dụng có tính sáng tạo cao.

+ Đối tượng:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Lý, Hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Thí sinh đạt giải vô địch, giải nhất (vàng), giải nhì (bạc) của Kỳ thi “Lập trình Châu Á - ICPC Asia” (cấp quốc gia) trong hai năm liền kề trước năm tuyển sinh.

Ưu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành

+ Đối tượng:

- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon) trong hai năm liền kề trước năm tuyển sinh.

- Thí sinh đạt giải vô địch, giải nhất (vàng), giải nhì (bạc) , giải ba (đồng) Kỳ thi “Lập trình Châu Á - ICPC Asia” (cấp quốc gia) trong hai năm liền kề trước năm tuyển sinh.

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trong hai năm liền kề trước năm tuyển sinh.

- Thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thí sinh đạt giải vô địch cờ vua/cờ tướng trẻ quốc gia. Thời hạn được tính để hưởng ưu tiên không quá 3 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường. Điểm trung bình kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 7.0.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi

3.2.1.Điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức

+ Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

+ Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM.

3.2.2. Điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HN tổ chức

+ Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HN tổ chức và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

+ Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của Trường.

3.2.3. Điểm thi tốt nghiệp THPT

+ Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

+ Phương thức, điều kiện xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D06, D07 (tùy theo ngành).

+ Quy đổi điểm ngoại ngữ:

Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ GDĐT: Điểm quy đổi xét tuyển là 10.

Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT từ cấp độ N3 trở lên: Điểm quy đổi xét tuyển là 10.

Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh tương ứng được quy đổi theo bảng sau:

Chứng chỉ IELTS

Chứng chỉ TOEFL iBT

Chứng chỉ TOEFL ITP

Điểm quy đổi

≥ 6.0

≥60

≥560

10

5.5

55 - 59

530 - 559

9.5

5.0

50 - 54

500 - 529

9

4.5

X

X

8

3.3.Phương thức 3: Xét tuyển dựa trêncác chứng chỉ quốc tế uy tín

3.3.1. Chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội

+ Đối tượng:

- Nhóm đối tượng 1 (xét tuyển vào tất cả các ngành): Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài.

- Nhóm đối tượng 2 (chỉ xét tuyển vào chương trình tiên tiến ngành Hệ thống Thông tin - học bằng Tiếng Anh): Thí sinh người nước ngoài tốt nghiệp THPT nước ngoài.

+ Điều kiện:

- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương) trong các năm học THPT.

- Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:

    + Chứng chỉ SAT có điểm từ 510 trở lên cho mỗi phần thi.

    + Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 21 trở lên.

    + AS/A level có điểm từ C-A cho mỗi môn thi.

    + Tú tài quốc tế (IB) có tổng điểm từ 21 trở lên.

    + Các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng tuyển sinh chấp thuận.

3.3.2 Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật

+ Đối tượng: Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài (xét tuyển vào tất cả các ngành).

+ Điều kiện:

- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương) trong các năm học THPT.

- Điểm trung bình 3 năm THPT của mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký ≥ 8.0.

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn thỏa điều kiện trong bảng sau:

Chứng chỉ IELTS

Chứng chỉ TOEFL iBT

Chứng chỉ JLPT

≥ 6.5

≥65

≥N3

+ Nguyên tắc xét tuyển:

- Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng, việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01

nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Thí sinh thực hiện video theo chủ đề cho trước.

- Điểm học tập dùng để xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo thang điểm 10 được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Điểm xét tuyển bao gồm: Điểm học tập , Điểm chứng chỉ ngoại ngữ , Điểm video và Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Trong đó, điểm ngoại ngữ được quy đổi theo bảng sau:

Chứng chỉ IELTS

Chứng chỉ TOEFL iBT

Chứng chỉ JLPT

Điểm quy đổi

≥ 6.5

≥ 65

X

8

≥ 7

≥ 70

N3

9

≥7.5

≥75

N2

10

+ Điểm ưu tiên:

    - Điểm UIT Code Contest

     Lưu ý: Điểm UIT Code Contest là điểm quy đổi theo quy định của Trường dành cho thí sinh có tham gia cuộc thi UIT Code Contest do Trường ĐH CNTT tổ chức và được cấp giấy             chứng nhận (thời hạn được tính không quá 2 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường).

     - Thí sinh đạt giải 1,2, 3 kỳ thi HSG cấp Tỉnh/TP/Quốc gia các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật.

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham  City cấp  bằng (không tính vào tổng chỉ tiêu)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 27.1  
2 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01;D07 28  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 26.3  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 28.05  
5 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;D01;D07 26.7  
6 7480104_TT Hệ thống thông tin (Tiên Tiến) A00;A01;D07 26.2  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 27.05  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 27.9  
9 7480201_N Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00;A01;D01;D06;D07 26.3  
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 27.05  
11 7480202 An toàn thông tin A00;A01;D01;D07 26.95  
12 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01;D01;D07 26.55  
13 7480106_IOT Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và Iot A00;A01;D01;D07 26.5

D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 KHOA HỌC MÁY TÍNH A00;A01;D01;D07 27.3  
2 7480101_TTNT KHOA HỌC MÁY TÍNH (HƯỚNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00;A01;D01;D07 27.5  
3 7480101_CLCA KHOA HỌC MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) A00;A01;D01;D07 26.75  
4 7480102 MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU A00;A01;D01;D07 26.35  
5 7480102_CLCA MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU (CHẤT LƯỢNG CAO) A00;A01;D01;D07 25.6  
6 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00;A01;D01;D07 27.55  
7 7480103_CLCA KỸ THUẬT PHẦN MỀM (CHẤT LƯỢNG CAO) A00;A01;D01;D07 27  
8 7480104 HỆ THỐNG THÔNG TIN A00;A01;D01;D07 26.7  
9 7480104_TT HỆ THỐNG THÔNG TIN (TIÊN TIẾN) A01;D01;D07 25.1  
10 7480104_CLCA HỆ THỐNG THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) A00;A01;D01;D07 26.15  
11 7340122 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ A00;A01;D01;D07 26.7  
12 7340122_CLCA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (CHẤT LƯỢNG CAO) A00;A01;D01;D07 26.3  
13 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00;A01;D01;D07 27.3  
14 7480201_CLCN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN) A00;A01;D01;D07 25.85  
15 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00;A01;D01;D07 26.65  
16 7480202 AN TOÀN THÔNG TIN A00;A01;D01;D07 27  
17 7480202_CLCA AN TOÀN THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) A00;A01;D01;D07 26.45  
18 7480106 KỸ THUẬT MÁY TÍNH A00;A01;D01;D07 26.9  
19 7480106_IOT KỸ THUẬT MÁY TÍNH (HƯỚNG HỆ THỐNG NHÚNG VÀ IOT) A00;A01;D01;D07 26.4  
20 7480106_CLCA KỸ THUẬT MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) A00;A01;D01;D07 25.9

E. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính   27.2  
2 7480101-TTNT Khoa học máy tính (hướng trí tuệ nhân tạo)   27.1  
3 7480101-CLCA Khoa học máy tính (Chất lượng cao)   25.7  
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   26  
5 7480102-CLCA Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(Chất lượng cao)   23.6  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm   27.7  
7 7480103-CLCA Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)   26.3  
8 7480104 Hệ thống thông tin   26.3  
9 7480104-TT Hệ thống thông tin ( Tiên tiến )   22  
10 7480104-CLCA Hệ thống thông tin(Chất lượng cao)   24.7  
11 7340122 Thương mại Điện tử   26.5  
12 7340122-CLCA Thương mại Điện tử (Chất lượng cao)   24.8  
13 7480201 Công nghệ Thông tin   27  
14 7480201-CLCN Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản )   23.7  
15 7480109 Khoa học dữ liệu   25.9  
16 7480202 An toàn thông tin   26.7  
17 7480202_CLCA An toàn thông tin (Chất lượng cao)   25.3  
18 7480106 Kỹ thuật máy tính   26.7  
19 7480106-IOT Kỹ thuật máy tính (Hướng hệ thống Nhúng và IOT)   26  
20 7480106-CLCA Kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao )   24.2

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024 - 2025

Nhà trường dự kiến năm học 2024 – 2025 thu nhóm ngành kỹ thuật là 32 triệu đồng/năm học/sinh viên. 2 nhóm ngành còn lại dự kiến thu 40 triệu đồng/năm học/sinh viên.

B. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2023 - 2024

- Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 30.000.000 – 150.000.000 VNĐ/năm học tùy theo Hệ đào tạo.

- Mức thu này tăng 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 - 2023

Sau khi Đề án Đổi mới của trường được phê duyệt, học phí năm học 2021 - 2022 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM được dự kiến như sau:

STT

Hệ đào tạo

Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (VNĐ/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2022-2023 (VNĐ/năm học)

Học phí dự kiến năm học 202 2 -2023 (VNĐ/năm học)

Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (VNĐ/năm học)

1

Chính quy

25.000.000

30.000.000

35.000.000

42.000.000

2

Chương trình chất lượng cao

35.000.000

40.000.000

40.000.000

42.000.000

3

Chương trình tiên tiến

45.000.000

50.000.000

50.000.000

55.000.000

4

Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm)

80.000.000

80.000.000

138.000.000

 

D. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021 - 2022

Đối với năm 2021, mức học phí đào tạo đại trà của trường là: 25.000.000 VNĐ/ Năm học. Cụ thể hơn như sau:

Hệ đào tạo Đơn giá học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 (đồng/ năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 (đồng/ năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 (đồng/ năm học)
Chính quy 25.000.000 30.000.000 35.000.000 42.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng 35.000.000 40.000.000 40.000.000 42.000.000
Chương trình tiên tiến 45.000.000 50.000.000 50.000.000 55.000.000
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) 80.000.000 80.000.000 138.000.000

 

E. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020 - 2021

- Năm 2020, Trường Đại học Công nghệ thông tin thu học phí của sinh viên hệ đào tạo chính quy là: 20.000.000 VNĐ/ Năm học.

* Lộ trình 4 năm tiếp theo sẽ tăng theo mức quy định cụ thể như sau:

Hệ đào tạo Đơn giá học phí dự kiến năm học 2020 – 2021 (đồng/ năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 (đồng/ năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 (đồng/ năm học)
Chính quy 20.000.000 22.000.000 24.000.000 26.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng 35.000.000 35.000.000 40.000.000 40.000.000
Chương trình tiên tiến 45.000.000 45.000.000 50.000.000 50.000.000
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) 80.000.000 80.000.000 138.000.000

 

 

Chương trình đào tạo

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Cong nghe thong tin - DHQGTPHCM 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: