Mã trường: KMA
- Điểm chuẩn Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM 5 năm gần đây
- Học phí Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2025 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM
Video giới thiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã TP HCM
- Tên tiếng Anh: Academy of Cryptography techniques (ACTVN)
- Mã trường: KMA
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học
- Địa chỉ: Số 17A Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).6293.9206
- Email: [email protected]
- Website: http://actvn.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hocvienkythuatmatma/
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo kế hoạch hỗ trợ tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2025 do Bộ GD&ĐT tổ chức để xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viên sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.
4.3. Chính sách ưu tiên
Thí sinh có giải quốc tế, hoặc có giải (nhất, nhì, ba, khuyến khích) cấp quốc gia hoặc có giải (nhất, nhì) cấp tỉnh trở lên các môn: Toán, Tin, Lý, khoa học kỹ thuật; đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
* Điểm ưu tiên
Học viện cộng thêm điểm ưu tiên với thí sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT để xét tuyển) có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển), theo 3 mức ưu tiên:
- Chứng chỉ IELTS từ 5.5 – 6.0 hoặc TOEIC từ 650 đến dưới 750 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 65 đến dưới 80 : 1,0 điểm;
- Chứng chỉ IELTS từ 6.5 – 7.0 hoặc TOEIC từ 750 đến dưới 850 hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 80 đến dưới 95: 1,5 điểm;
- Chứng chỉ IELTS từ 7.5 trở lên hoặc TOEIC từ 850 trở lên hoặc TOEFL iBT (không gồm TOEFL home edition) từ 95 trở lên: 2,0 điểm.
5. Học phí
- Học phí với sinh viên chính quy: 525.000VNĐ/ tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Chính phủ cho các trường công lập tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2024
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | 26.1 | |
| 2 | 7480202KMA | An toàn thông tin | A00; A01; D90 | 25.95 | |
| 3 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00; A01; D90 | 24.85 | Phân hiệu TPHCM |
| 4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D90 | 25.35 |
C. Điểm chuẩn Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2023
Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00;A01;D90 | 26.6 | Cơ sở Hà Nội |
| 2 | 7480202KMA | An toàn thông tin | A00;A01;D90 | 25.9 | Cơ sở Hà Nội |
| 3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D90 | 25.1 | Cơ sở Hà Nội |
| 4 | 7480201KMP | Công nghệ thông tin | A00;A01;D90 | 25.3 | Phân hiệu tại TPHCM |
| 5 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00;A01;D90 | 24.75 | Phân hiệu tại TPHCM |
E. Điểm chuẩn Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00;A01;D90 | 26.4 | Cơ sở Hà Nội |
| 2 | 7480202KMA | An toàn thông tin | A00;A01;D90 | 25.95 | Cơ sở Hà Nội |
| 3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D90 | 25.5 | Cơ sở Hà Nội |
| 4 | 7480201KMP | Công nghệ thông tin | A00;A01;D90 | 25.15 | Phân hiệu tại TPHCM |
| 5 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00;A01;D90 | 25.1 | Phân hiệu tại TPHCM |
F. Điểm chuẩn Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | 25.8 | |
| 2 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D90 | 24.9 | |
| 3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; D90 | 24.25 |
Học phí
A. Học phí Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2025 - 2026
- Học phí với sinh viên chính quy: 525.000VNĐ/ tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Chính phủ cho các trường công lập tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành.
B. Học phí Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2024 - 2025
Mức học phí dự kiến Học viện Kỹ thuật mật mã năm học 2024-2025: 410.000 VNĐ/tín chỉ.
C. Học phí Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2023 - 2024
D. Học phí Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2022 - 2023
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 11,700,000 VNĐ/năm học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Chính phủ cho các trường công lập tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành.
E. Học phí Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM năm 2021 - 2022
- Học phí: 9,600,000 VNĐ/năm học (tương đương 275,000 VNĐ/tín chỉ);
- Học bổng: 10% số sinh viên có thành tích học tập cao nhất được cấp học bổng bằng mức 100% học phí;
Chương trình đào tạo
|
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành chuẩn | Mã đăng ký xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
|
1 |
An toàn thông tin |
7480202 | 7480202KMP |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Tiếng anh, Tin học Toán, Vật lý, Tin học |
80 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên An Toàn Thông Tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ Thông Tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện tử Viễn thông mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên An toàn thông tin mới ra trường là bao nhiêu?


