Trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: TDS

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM ((TDS)) năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM

Video giới thiệu Trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Sport (HCUS)
  • Mã trường: TDS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học –Tại chức
  • Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
  • SĐT: 083.896.0322
  • Website http://ush.edu.vn/
  • Facebook:www.facebook.com/Suhcmedu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Thể dục Thể Thao TPHCM tuyển sinh trong cả nước 04 ngành: Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao, Y sinh học TDTT, Quản lý TDTT theo các phương thức tuyển sinh như sau:

1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

NGÀNH

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU (dự kiến)

Giáo dục thể chất

7140206

50

Huấn luyện thể thao

7810302

520

Y sinh học TDTT

7729001

50

Quản lý TDTT

7810301

50

2. PHẠM VI TUYỂN SINH

Tuyển sinh trong cả nước.

3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Hệ chính quy: kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Trong đó:

+ Phương thức 1: Mã phương thức 405

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.

+ Phương thức 2: Mã phương thức 406

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (cả năm lớp 12) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.

+ Phương thức 3: Mã phương thức 301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

- T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu TDTT

- T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu TDTT

- T04: Toán - Vật lí - Năng khiếu TDTT

- T06: Toán - Địa lí - Năng khiếu TDTT

5. THỜI GIAN TUYỂN SINH DỰ KIẾN

+ Đợt 1: Tháng 7/2025.

+ Đợt 2: Tháng 9/2025.

6. ĐĂNG KÝ

- Đăng ký trực tiếp: Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế.

- Gửi bưu điện về: Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế , Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, Khu phố 22, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

- 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu

- 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (cả năm lớp 11 hoặc cả năm lớp 12) với điểm thi năng khiếu

- Điểm năng khiếu nhân đôi.

B. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

(thang điểm 40)

1 7140206 Giáo dục thể chất T00T04T05T06 35
2 7140207 Huấn luyện thể thao T00T04T05T06 23
3 7729001 Y sinh học TDTT T00T03T05T06 23
4 7810301 Quản lý TDTT T00T03T05T06 23

C. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

(thang điểm 40)

1 7140206 Giáo dục thể chất T00; T04; T05; T06 24
2 7140207 Huấn luyện thể thao T00; T04; T05; T06 21
3 7729001 Y sinh học TDTT T00; T03; T05; T06 21
4 7810301 Quản lý TDTT T00; T03; T05; T06 21

D. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140206 Giáo dục thể chất T00;T04;T05;T06 24 Thang điểm 40
2 7140207 Huấn luyện thể thao T00;T04;T05;T06 24 Thang điểm 40
3 7729001 Y sinh học TDTT T00;T03;T05;T06 21 Thang điểm 40
4 7810301 Quản lý TDTT T00;T03;T05;T06 21 Thang điểm 40

E. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

(thang điểm 40)

1 7140206 Giáo dục thể chất T00; T04; T05; T06 20*; 23
2 7140207 Huấn luyện thể thao T00; T04; T05; T06 20*; 23
3 7729001 Y sinh học TDTT T00; T03; T05; T06 20
4 7810301 Quản lý TDTT T00; T03; T05; T06 20

* Thí sinh là vận động viên có quyết định công nhận là kiện tướng, dự bị kiện tướng, vận động viên cấp 1; vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ Quốc gia và Quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế đạt kết quả học lực từ loại trung bình trở lên.

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2023 – 2024

Sau khi công bố việc trở thành cơ chế tự chủ vào năm 2022. Trường USH dự kiến có mức thu học phí năm 2023 tăng xấp xỉ 10% so với năm học trước đó (2022). Sự thay đổi về học phí này cũng sẽ dựa trên cơ sở các ngành học.

B. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2022 – 2023

Học phí USH với sinh viên chính quy: 11.700.000 đ

Các lệ phí khác:

  • Tiền làm thẻ, hồ sơ: 80.000 đ

  • Tiền khám sức khoẻ: 100.000 đ

  • Tiền bảo hiểm tai nạn: 45.000 đ

  • Tiền bảo hiểm y tế: 705.000 đ

  • Tiền ở KTX (đăng ký theo tiêu chuẩn quy định): 3.000.000 đ

  • Tiền may quần áo đồng phục thực hành và lý thuyết: 700.000 đ

C. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2021 – 2022

- Học phí Trường Đại học Thể dục Thể Thao TPHCM cũng được thu như những trường khác, được tính theo các tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký học, mức học phí của trường rơi vào khoảng 10.600.000 đồng/ năm học.

- Mức học phí sẽ được tính theo từng ngành cũng như tùy thuộc vào từng môn học sẽ có mức tín chỉ cao hơn, đặc biệt là những môn chuyên ngành sẽ có mức đóng cao hơn so với những môn đại cương.

D. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2020 – 2021

- Học phí USH là: 10.600.000 đồng/ năm học. Mức học phí sẽ được tính theo từng ngành cũng như tùy thuộc vào từng môn học sẽ có mức tín chỉ cao hơn, đặc biệt là những môn chuyên ngành sẽ có mức đóng cao hơn so với những môn đại cương.

Chương trình đào tạo

NGÀNH

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU (dự kiến)

Giáo dục thể chất

7140206

50

Huấn luyện thể thao

7810302

520

Y sinh học TDTT

7729001

50

Quản lý TDTT

7810301

50

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo